Ký hiệu
No.
|
Chuẩn đầu ra
|
Expected Learning Outcomes
|
Trình độ năng lực
Bloom Scale
|
ELO-01
|
Áp dụng các kiến thức cơ bản về khoa học xã hội và tự nhiên để giải quyết các vấn đề kỹ thuật trong lĩnh vực dệt may
|
Apply basic natural and social knowledge to solve issues in textile industry
|
3.0
|
ELO-02
|
Vận dụng kiến thức nền tảng kỹ thuật để thiết kế và triển khai các quy trình sản xuất vật liệu dệt may
|
Manipulate the technical fundamental knowledge to design and implement textile material production
|
3.0
|
ELO-03
|
Phân tích kiến thức công nghệ dệt may để quản lý và giải quyết các vấn đề thực tiễn
|
Analyze professional technological knowledge to manage and handle actual problems
|
3.5
|
ELO-04
|
Phân tích, lập luận, giải quyết các vấn đề kỹ thuật trong lĩnh vực công nghiệp dệt may
|
Analyze, debate and solve problems in the textile and garment industry
|
4.0
|
ELO-05
|
Thực nghiệm và mô hình hóa kiến thức trong thiết kế kỹ thuật dệt may
|
Experiment and model design of textile products
|
4.0
|
ELO-06
|
Tư duy có hệ thống các vấn đề kỹ thuật trong ngành công nghệ vật liệu dệt may
|
Systematically perceive technical issues of textile materials
|
3.5
|
ELO-07
|
Hình thành kỹ năng và thái độ cá nhân tích cực, đạt hiệu quả học tập và nghiên cứu.
|
Build up active personal skills and attitudes to achieve the best learning and reseaching performances
|
4.0
|
ELO-08
|
Rèn luyện, nâng cao kỹ năng và thái độ nghề nghiệp chuyên nghiệp để đạt hiệu quả công việc
|
Practice to enhanceprofessional skills and attitudes to achieve high working performance
|
4.0
|
ELO-09
|
Có khả năng lãnh đạo và làm việc theo nhóm đa ngành nghề.
|
Be able to lead and work in multi-disciplinary groups
|
3.5
|
ELO-10
|
Giao tiếp hiệu quả bằng văn bản, thư điện tử, đồ họa và thuyết trình.
|
Proficiently communicate through various document modes including text, email, graphic software and presentation
|
4.0
|
ELO-11
|
Có khả năng sử dụng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ vật liệu dệt may
|
Be able to use English in textile material technology
|
4.0
|
ELO-12
|
Xác định được tầm quan trọng của các hoạt động kỹ thuật đối với môi trường và xã hội.
|
Identify the importance of technical operations towards environment and society
|
4.0
|
ELO-13
|
Đánh giá được bối cảnh doanh nghiệp và các hoạt động sản xuất, kinh doanh công nghệ vật liệu dệt may.
|
Evaluate contexts of business and production activities in terms of textile material technology
|
4.0
|
ELO-14
|
Hình thành ý tưởng về các hệ thống kỹ thuật vật liệu dệt may
|
Come up with ideas about technical systems in textile material production
|
4.0
|
ELO-15
|
Thiết kế hoàn chỉnh các hệ thống kỹ thuật trong lĩnh vực công nghệ dệt may.
|
Design complete technical systems of garment and textile industry
|
4.0
|
ELO-16
|
Triển khai hiệu quả các hệ thống kỹ thuật dệt may.
|
Implement efficiently technical systems in textile industry
|
4.5
|
ELO-17
|
Vận dụng đúng quy trình các hệ thống kỹ thuật vật liệu dệt may
|
Correctly manipulate technical manuals for systems in textile material industry
|
4.5
|
ELO-18
|
Xây dựng kế hoạch tổng thể trong lãnh đạo trong lĩnh vực dệt may
|
Build up an overall plan to control textile manufacturing stages
|
3.0
|
ELO-19
|
Trình bày và triển khai ý tưởng khởi nghiệp trong lĩnh vực chuyên ngành
|
Present and implement ideas for start-ups in textile and garment business
|
3.0
|