CƠ SỞ VẬT CHẤT NGÀNH CÔNG NGHỆ MAY

Khu vực xưởng thực hành Khoa CN May – Thời trang
Hệ thống cơ sở vật chất của khoa bao gồm hệ thống nhà xưởng rộng rãi, thoáng mát và các trang thiết bị hiện đại, cụ thể như sau:
1. Hệ thống nhà xưởng:
Tổng diện tích xưởng phục vụ cho chuyên ngành Công nghệ May là 800m2 gồm:
STT
|
Nhà xưởng
|
Số lượng
|
Diện tích
|
Nội dung sử dụng
|
-
|
Xưởng may mẫu
|
02
|
180 m2
|
Phục vụ cho các môn học thực hành may, thực hành công nghệ.
|
-
|
Xưởng công nghệ
|
01
|
90 m2
|
-
|
Phòng TN Vật liệu Dệt
|
01
|
70 m2
|
Phục vụ cho các môn học về Nguyên phụ liệu may
|
-
|
Xưởng may
|
05
|
460 m2
|
Phục vụ cho các môn học thiết kế trang phục, thực hành may…
|
-
|
Kho
|
01
|
90m2
|
2. Hệ thống máy móc – trang thiết bị
Khoa được trang bị hệ thống máy móc, trang thiết bị mới, hiện đại gồm:
STT
|
Loại Máy móc – Trang Thiết bị
|
Số lượng
|
Xưởng cắt
|
1. |
Bàn cắt
|
32
|
2. |
Bàn cắt vải 15khoang
|
1
|
3. |
Máy cắt đầu bàn
|
1
|
4. |
Máy cắt vòng
|
1
|
5. |
Máy cắt tay
|
1
|
Xưởng may
|
6. |
Máy 1 kim
|
111
|
7. |
Máy may 1 kim điện tử
|
22
|
8. |
Máy 2 kim điện tử
|
2
|
9. |
Máy vắt sổ
|
6
|
10.
|
Máy Kansai
|
4
|
11.
|
Máy 3 kim đánh bông đa năng
|
1
|
12.
|
Máy 4 kim mocxích
|
1
|
13.
|
Bàn ủi hút chân không
|
13
|
Xưởng chuyên dùng
|
14.
|
Máy thùa khuy
|
1
|
15.
|
Máy đính nút
|
1
|
16.
|
Máy đính bọ
|
1
|
17.
|
Máy cuốn sườn
|
2
|
18.
|
Máy lộn ép cổ áo
|
1
|
19.
|
Bàn gấp xếp áo sơmi
|
1
|
20.
|
Máy ép keo
|
1
|
21.
|
Máy thêu
|
1
|
22.
|
Máy cắt laser
|
1
|
23.
|
Máy vẽ sơ đồ
|
1
|
24.
|
Bảng số hóa
|
1
|
3. Một số hình ảnh nhà xưởng
Khu vực Xưởng Cắt – Xưởng Công nghệ



Thiết bị xưởng Chuyên dùng
Xưởng May