Ký hiệu
No.
|
Chuẩn đầu ra
|
Expected Learning Outcomes
|
Trình độ năng lực
Bloom Scale
|
ELO-01
|
Phân biệt được các nguyên tắc cơ bản trong khoa học xã hội, tự nhiên và giáo dục (chủ nghĩa xã hội khoa học, pháp luật, toán học và hóa học)
|
Distinguish basic principles in social and natural sciences (such as scientific socialism, laws, mathematics, and chemistry)
|
3.0
|
ELO-02
|
Phân biệt được các nguyên tắc vệ sinh an toàn thực phẩm; nguyên tắc chế biến và trang trí các món ăn, thức uống; các nguyên tắc quản trị Nhà hàng và chất lượng dịch vụ ăn uống.
|
Distinguish principles of food safety, food processing, dishes and drinks decoration, quality management of restaurants and eatery services
|
3.0
|
ELO-03
|
Vận dụng được các kỹ thuật nâng cao trong chế biến thực phẩm và quản lý tổ chức sự kiện ẩm thực.
|
Apply advanced techniques in food processing and event organizing management
|
3.0
|
ELO-04
|
Giải quyết các vấn đề liên quan đến lĩnh vực chế biến, vệ sinh an toàn thực phẩm và quản lý dịch vụ ăn uống.
|
Solve problems in food processing, food safety and eatery services management
|
3.0
|
ELO-05
|
Thử nghiệm các vấn đề kỹ thuật liên quan đến lĩnh vực chế biến, vệ sinh an toàn thực phẩm và quản lý dịch vụ ăn uống.
|
Experiment technical issues of processing, food safety and eatery services management
|
4.0
|
ELO-06
|
Tư duy có hệ thống các lĩnh vực liên quan đến quản trị nhà hàng & dịch vụ ẩm thực.
|
Systematically conceive administration of restaurants and eatery services
|
4.0
|
ELO-07
|
Hình thành thái độ, tư tưởng và học tập nghiêm túc nhằm nâng cao hiệu quả học tập và đẩy mạnh các công trình nghiên cứu khoa học.
|
Have right attitudes and thoughts in improving learning performances and promoting scientific researches
|
4.0
|
ELO-08
|
Hình thành tác phong đạo đức nghề nghiệp, giải quyết hiệu quả các hoạt động chế biến thực phẩm và quản lý dịch vụ ăn uống
|
Achieve professional morality and manners to efficiently support activities of food processing and eatery services management
|
4.0
|
ELO-09
|
Tổ chức các hoạt động học tập và ẩm thực với thái độ tích cực và hiệu quả, luôn đặt lợi ích nhóm lên hàng đầu.
|
Organize active and effective learning activities to put team’s benefits on top
|
4.0
|
ELO-10
|
Ứng dụng tốt các phần mềm công nghệ thông tin.
|
Apply technical software effectively
|
3.0
|
ELO-11
|
Giao tiếp bằng tiếng Anh chuyên ngành.
|
Effectively communicate in English
|
3.0
|
ELO-12
|
Giải thích được tầm quan trọng của môi trường xã hội về hoạt động quản lý dịch vụ ăn uống
|
Explain the impacts of social environment on managing services of eatery and drinks
|
2.0
|
ELO-13
|
Xác định thực trạng khác biệt về văn hóa doanh nghiệp trong hiệu quả quản lý dịch vụ ăn uống
|
Determine the differences in enterprise culture to effectively manage eatery services
|
2.0
|
ELO-14
|
Phát triển ý tưởng và xây dựng các dự án thuộc lĩnh vực chế biến thực phẩm và Quản lý dịch vụ ăn uống
|
Develop ideas and build up projects in food processing food and eatery service management
|
3.0
|
ELO-15
|
Xây dựng mô hình và kế hoạch hoạt động các hệ thống quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
Develop model and working plan for restaurants and eatery services
|
3.0
|
ELO-16
|
Khảo sát hoạt động các hệ thống quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống
|
Survey on activities in managing restaurants and eatery services
|
4.0
|
ELO-17
|
Thực nghiệm các hoạt động quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống
|
Experiment administrative principles of restaurants and eatery services
|
4.0
|
ELO-18
|
Có khả năng lãnh đạo các hoạt động trong hệ thống quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống
|
Be able to lead activities within administrative systems for restaurants and eatery services
|
3.0
|
ELO-19
|
Có khả năng khởi nghiệp trong hoạt động chế biến thực phẩm và quản lý dịch vụ ăn uống
|
Be able to start a business in food processing and eatery services management
|
3.0
|