ENGLISH   -  

 

 

 

 

  • Chương trình đào tạo ngành QTNH áp dụng từ khóa 2024) (26/06/2025)

    BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

    TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT

    THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

     

     

     


    CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

    NGÀNH QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG

    VÀ DỊCH VỤ ĂN UỐNG

    (áp dụng cho khóa 2024)

    (Ban hành tại Quyết định số……ngày…………………của Hiệu trưởng trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh)

     

    Tên chương trình: QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG VÀ DỊCH VỤ ĂN UỐNG

    Ngành đào tạo: QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG VÀ DỊCH VỤ ĂN UỐNG         

    Tên tiếng Anh: RESTAURANTS AND EATERY SERVICES MANAGEMENT

    Trình độ đào tạo: ĐẠI HỌC

    Mã số: 7810202

    Hình thức đào tạo: CHÍNH QUI

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    TP. Hồ Chí Minh, 2025


    BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

    TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT

    THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

     

    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

               

    Tên chương trình: QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG VÀ DỊCH VỤ ĂN UỐNG

    Trình độ đào tạo: Đại học

    Ngành đào tạo: Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống                         

    Mã ngành: 7810202

    Hình thức đào tạo: Chính quy

    Văn bằng tốt nghiệp: Cử nhân

    (Ban hành tại Quyết định số……ngày…………………của Hiệu trưởng trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh)

    1. Thời gian đào tạo: 4 năm

    2. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp phổ thông trung học

    3. Thang điểm, Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp

    Thang điểm: 10

    Quy trình đào tạo: Theo qui chế đào tạo đại học, cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ ban hành theo quyết định số 17/VBHN-BGDĐT

    Điều kiện tốt nghiệp:

    - Điều kiện tốt nghiệp chung: Theo qui chế đào tạo đại học của Bộ GD&ĐT ngày 18/03/2021

    - Điều kiện tốt nghiệp riêng: Theo qui chế đào tạo Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật (áp dụng từ khóa 2021)

    4. Mục tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra

    Mục đích (Goals)

    Đào tạo cử nhân ngành Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống (QTNH&DVAU) có kiến thức khoa học cơ bản, kiến thức cơ sở và chuyên ngành trong lĩnh vực quản lý nhà hàng và dịch vụ ăn uống; có khả năng phân tích, giải quyết vấn đề và đánh giá các giải pháp; có năng lực xây dựng, quản trị các hệ thống bếp và nhà hàng, có kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm, có thái độ nghề nghiệp phù hợp, đáp ứng các yêu cầu phát triển của ngành và xã hội.

    Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể làm quản lý nhà hàng, dịch vụ ẩm thực cho các nhà hàng - khách sạn; quản lý dịch vụ ăn uống tư nhân; Chuyên viên tổ chức sự kiện ẩm thực trong các nhà hàng - khách sạn; Chuyên viên tư vấn, tổ chức và điều hành tại các chuỗi nhà hàng, trung tâm hội nghị hoặc làm QC ở các bếp căn Công nghiệp.

    Mục tiêu đào tạo (Objectives)

    Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và năng lực:

    1. Kiến thức và lập luận kỹ thuật
    2. Kỹ năng và tố chất cá nhân và chuyên nghiệp
    3. Kỹ năng giao tiếp: làm việc theo nhóm và giao tiếp
    4. Hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai, và vận hành trong bối cảnh doanh nghiệp, xã hội và môi trường – quá trình sáng tạo

    Chuẩn đầu ra (Program outcomes)

    Ký hiệu

    Chuẩn đầu ra

    (Expected Learning Outcomes _ ELOs)

    Chỉ số thực hiện

    (Performance Indicator - PI)

     

    TĐNL

    (Competency Level)

    ELO1

    Nhận biết, giải thích và khái quát hóa được các hiện tượng, nguyên tắc, thiết kế và tổ chức trong lĩnh vực nhà hàng và dịch vụ ăn uống.

    PI_1.1. Mô tả được các hiện tượng, nguyên tắc xảy trong thực phẩm, trong thiết kế, và trong tổ chức dịch vụ ăn uống

    3

    PI_1.2. Phân tích được các hiện tượng, nguyên tắc xảy ra trong thực phẩm, trong thiết kế, và trong tổ chức dịch vụ ăn uống dựa trên nền tảng khoa học

    4

    PI_1.3. Tổng hợp đánh giá được các giải pháp xảy ra trong thực phẩm, trong thiết kế, và trong tổ chức dịch vụ ăn uống

    5

    ELO2

    Thực nghiệm được các nghiệp vụ chuyên môn trong lĩnh vực nhà hàng và dịch vụ ăn uống.

    PI_2.1. Sử dụng được các trang thiết bị chuyên ngành nhà hàng và dịch vụ ăn uống

    3

    PI_2.2. Sử dụng được các phần mềm ứng dụng chuyên ngành nhà hàng và dịch vụ ăn uống

    3

    PI_2.3. Báo cáo hiệu quả các nghiệp vụ chuyên môn nhà hàng và tổ chức dịch vụ ăn uống

    4

    ELO3

    Hình thành tác phong đạo đức nghề nghiệp, giải quyết hiệu quả các hoạt động chuyên môn trong lĩnh vực nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Food &Beverage)

    PI_3.1. Mô tả được thực trạng ngành F&B trong bối cảnh toàn cầu, kinh tế, môi trường và xã hội

    3

    PI_3.2. Mô tả trách nhiệm nghề nghiệp và đạo đức ngành F&B

    3

    PI_3.3. Phân tích được các bên liên quan ảnh hưởng đến ngành F&B trong bối cảnh toàn cầu, kinh tế, môi trường và xã hội

    4

    PI_3.4. Thiết kế mô hình kinh doanh trong ngành F&B

    4

    ELO4

    Hình thành thái độ, tư tưởng và học tập nghiêm túc nhằm nâng cao khả năng học tập và đẩy mạnh các công trình nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực F&B

    PI_4.1. Mô tả được kỹ thuật, kỹ năng và công cụ cần thiết cho một dự án trong ngành F&B

    3

    PI_4.2. Phân tích được kỹ thuật, kỹ năng và công cụ sử dụng trong dự án ngành F&B

    4

    PI_4.3. Áp dụng các kỹ thuật, kỹ năng và công cụ mới trong tổ chức một dự án ngành F&B cụ thể

    4

    ELO5

    Khả năng hoạt động học tập theo nhóm hiệu quả và xác định được tiêu chí hoạt động nhóm tích cực

    PI_5.1. Thành lập nhóm hoạt động học tập

    4

    PI_5.2. Hoàn thành trách nhiệm cá nhân và đóng góp vào thành công của nhóm (trách nhiệm cá nhân)

    4

    PI_5.3. Xác định mục tiêu và thời hạn của nhóm, lập kế hoạch nhiệm vụ, tổ chức và tạo điều kiện cho các cuộc họp nhóm hiệu quả (Quản lý dự án)

    4

    ELO6

    Khả năng giao tiếp hiệu quả dưới nhiều hình thức và giao tiếp được bằng tiếng Anh chuyên ngành lĩnh vực F&B

    PI_6.1. Trình bày nội dung bằng từ ngữ riêng để giải thích ý tưởng cá nhân

    4

    PI_6.2. Cung cấp thông tin dưới nhiều hình thức

    3

    PI_6.3. Khả năng vấn đáp bằng thuyết trình

    4

    PI_6.4. Áp dụng được tiếng Anh chuyên ngành trong nhà hàng và trong dịch vụ ăn uống

    3

    ELO7

    Hình thành và xây dựng ý tưởng thuộc lĩnh vực nhà hàng và dịch vụ ăn uống.

    PI_7.1. Phác thảo ý tưởng và các yếu tố liên quan đến ý tưởng thuộc lĩnh vực nhà hàng và dịch vụ ăn uống

    3

    PI_7.2. Hình thành ý tưởng thuộc lĩnh vực nhà hàng và dịch vụ ăn uống

    3

    PI_7.3. Phân tích tính khả thi của ý tưởng thuộc lĩnh vực nhà hàng và dịch vụ ăn uống

    4

    ELO8

    Xây dựng mô hình và kế hoạch hoạt động thuộc lĩnh vực Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống

    PI_8.1. Xây dựng kế hoạch thực hiện

    4

    PI_8.2. Hình thành các nhóm phụ trách công việc

    4

    PI_8.3. Quản lý mức độ hoàn thành các nhóm công việc

    4

    ELO9

    Vận hành và quản lý hoạt động thuộc lĩnh vực Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống

    PI_9.1. Tổ chức hoạt động thuộc lĩnh vực Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống

    4

    PI_9.2. Cải tiến hoạt động thuộc lĩnh vực Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống

    4

    PI_9.3. Quản lý hoạt động thuộc lĩnh vực Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống

    4

    Thang TĐNL

    TĐNL

    Mô tả ngắn

    0.0 ≤ TĐNL≤ 1.0

    Cơ bản

    Nhớ: Sinh viên ghi nhớ/ nhận ra/ nhớ lại được kiến thức bằng các hành động như định nghĩa, nhắc lại, liệt kê, nhận diện, xác định,...

    1.0 < TĐNL ≤ 2.0

    Đạt yêu cầu

    Hiểu: Sinh viên tự kiến tạo được kiến thức từ các tài liệu, kiến thức bằng các hành động như giải thích, phân loại, minh họa, suy luận, ...

    2.0 < TĐNL ≤3.0

    Áp dụng: Sinh viên thực hiện/ áp dụng kiến thức để tạo ra các sản phẩm như mô hình, vật thật, sản phẩm mô phỏng, bài báo cáo,...

    3.0 < TĐNL ≤ 4.0

    Thành thạo

    Phân tích: Sinh viên phân tích tài liệu/ kiến thức thành các chi tiết/ bộ phận và chỉ ra được mối quan hệ của chúng tổng thể bằng các hành động như phân tích, phân loại, so sánh, tổng hợp,...

    4.0 < TĐNL ≤ 5.0

    Đánh giá: SV đưa ra được nhận định, dự báo về kiến thức/ thông tin theo các tiêu chuẩn, tiêu chí và chỉ số đo lường đã được xác định bằng các hành động như nhận xét, phản biện, đề xuất,...

    5.0 < TĐNL ≤ 6.0

    Xuất sắc

    Sáng tạo: SV kiến tạo/ sắp xếp/ tổ chức/ thiết kế/ khái quát hóa các chi tiết/ bộ phận theo cách khác/ mới để tạo ra cấu trúc/ mô hình/ sản phẩm mới.

     

    1. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 131 tín chỉ (không bao gồm khối kiến thức Ngoại Ngữ, Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng)

      Đối với kiến thức Ngoại Ngữ: Sinh viên cần phải đạt 02 học phần ngoại ngữ:

      • Kỹ năng giao tiếp tiếng Anh 1 (ENCS140026) – 4 tín chỉ
      • Kỹ năng giao tiếp tiếng Anh 2 (ENCS240026) – 4 tín chỉ

        (theo Quyết định số 3776/QĐ-ĐHSPKT ngày 26 tháng 12 năm 2022 về việc quy định các học phần ngoại ngữ trong chương trình đào tạo trình độ đại học)

    2. Phân bổ khối lượng các khối kiến thức

    TT

    TÊN HỌC PHẦN

    Số tín chỉ

    Tổng

    Bắt buộc

    Tự chọn

    KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

    43

    36

    7

    A. Khối kiến thức bắt buộc

    36

    36

    0

    I. Lý luận chính trị + Pháp luật

    13

    13

    0

    II. Toán học và KHTN

    20

    20

    0

    III. Nhập môn ngành

     

     

     

    1

    Nhập môn ngành Quản trị NH&DVAU

    3

    3

    0

    B. Khối kiến thức tự chọn

    7

    0

    7

    V. Tin học

    3

    0

    3

    VI. Khoa học xã hội nhân văn

    4

    0

    4

    C. Khối kiến thức GDTC + GDQP

    7(*)

    5(*)

    2(*)

    VII. Giáo dục thể chất

    3(*)

    1(*)

    2(*)

    1

    Giáo dục thể chất 1

    1(*)

    1(*)

    0

    2

    Giáo dục thể chất 2

    1(*)

    0

    1(*)

    3

    Giáo dục thể chất 3

    1(*)

    0

    1(*)

    VIII. Giáo dục quốc phòng

    4(*)

    4(*)

    0

    D. Khối kiến thức ngoại ngữ

    8(*)

    8(*)

    0

    1

    Kỹ năng giao tiếp tiếng Anh 1

    4(*)

    4(*)

    0

    2

    Kỹ năng giao tiếp tiếng Anh 2

    4(*)

    4(*)

    0

    KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGHIỆP

    87

    82

    5

    1

    Cơ sở nhóm ngành và ngành

    20

    20

    0

    2

    Chuyên ngành

    42

    37

    5

    3

    Thí nghiệm, thực tập, thực hành

    16

    16

    0

    4

    Thực tập tốt nghiệp

    2

    2

    0

    5

    Khóa luận tốt nghiệp

    7

    7

    0

     

    TỔNG

    130

    118

    12

    Lưu ý:

    - Học phần (*) không tính trong số tín chỉ tích lũy của chương trình đào tạo nhưng sinh viên phải đạt mới đủ điều kiện xét tốt nghiệp.

    - Đối với học phần tự chọn Giáo dục thể chất 2 3, sinh viên chọn 2 trong số 9 học phần sau: 1) Bóng đá - Footbal (FOOT112330); 2) Bóng chuyền - Volleyball (VOLL112330), 3) Bóng rổ - Basketball (BASK112330), 4) Cầu lông - Badminton (BADM112330), 5) Quần vợt - Tennis (TENN112330), 6) Không thủ đạo - Karate (KARA112330), 7) Cờ vua - Chess (CHES112330), 8) Cờ tướng - Chinese chest (CHIN112330), và 9) Yoga (YOGA112330)

    - Học phần Giáo dục quốc phòng 1, 2, 3 4 sẽ được bố trí phù hợp với lịch học của sinh viên vào đợt 1 hoặc đợt 2 của học kỳ 1 và học kỳ 2.

     

    7. Nội dung chương trình

    A – PHẦN BẮT BUỘC

    7.1. Kiến thức giáo dục đại cương

    STT

    Mã môn học

    Tên học phần

    Số tín chỉ

    Mã MH trước, MH tiên quyết

     

    1

    LLCT120205

    Kinh tế chính trị Mác - Lênin

    2

     

     

    2

    LLCT130105

    Triết học Mác - Lênin

    3

     

     

    3

    LLCT120405

    Chủ nghĩa xã hội khoa học

    2

     

     

    4

    LLCT220514

    Lịch sử Đảng CSVN

    2

     

     

    5

    LLCT120314

    Tư tưởng Hồ Chí Minh

    2

     

     

    6

    GELA220405

    Pháp luật đại cương

    2

     

     

    7

    MATH133401

    Toán ứng dụng

    3

     

     

    8

    GETO130653

    Tổng quan du lịch

    3

     

     

    9

    CUCU232053

    Văn hóa ẩm thực

    3

     

     

    10

    CUBE222253

    Hành vi khách hàng

    2

     

     

    11

    FONU130953

    Dinh dưỡng thực phẩm

    3

    FOHY121853

     

    12

    BUCO232353

    Giao tiếp trong kinh doanh

    3

     

     

    13

    GDAP231253

    Đồ họa ứng dụng

    3(2+1)

     

     

    14

    IREM131353

    Nhập môn ngành Quản trị NH&DVAU

    3(2+1)

     

     

    15

    PHED110130

    Giáo dục thể chất 1 (điền kinh)

    1

     

     

    16

     

    Giáo dục thể chất 2 (tự chọn)

    1(*)

     

     

    17

     

    Giáo dục thể chất 3 (tự chọn)

    1(*)

     

     

    18

     

    Giáo dục quốc phòng (1, 2, 3, 4)

    4(*)

     

     

    19

    ENCS140026

    Kỹ năng giao tiếp tiếng Anh 1

    4(*)

     

     

    20

    ENCS240026

    Kỹ năng giao tiếp tiếng Anh 2

    4(*)

     

     

    Tổng

     

     

    36

     

     

    7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

    7.2.1. Kiến thức cơ sở nhóm ngành và ngành

    STT

    Mã môn học

    Tên học phần

    Số tín chỉ

    Mã MH trước, MH tiên quyết

     

    1

    FOHY121853

    Vệ sinh an toàn thực phẩm

    2

     

     

    2

    FOCH130753

    Hóa học thực phẩm

    3

     

     

    3

    BRMA323753

    Quản lý thương hiệu

    2

     

     

    4

    EVMA333353

    Tổ chức sự kiện

    3(2+1)

     

     

    5

    FOMA121653

    Nguyên liệu thực phẩm

    2

     

     

    6

    HRMA222753

    Quản trị nguồn nhân lực

    2

     

     

    7

    FIMA324753

    Quản trị tài chính

    2

     

     

    8

    STMA223553

    Quản trị chiến lược

    2

     

     

    9

    STMA324053

    Quản trị khởi nghiệp

    2

     

     

    Tổng

     

     

    20

     

     

    7.2.2.a Kiến thức chuyên ngành (cho các học phần lý thuyết và thí nghiệm)

    STT

    Mã môn học

    Tên học phần

    Số tín chỉ

    Mã MH trước, MH tiên quyết

     

    1

    TASE332453

    Nghiệp vụ Bàn

    3(2+1)

     

     

    2

    ICSM332653

    Quản trị suất ăn Công nghiệp

    3

    CARE344153

     

    3

    PRBI325253

    Đồ án xây dựng ý tưởng

    2

     

     

    4

    PRRM425353

    Đồ án quản trị nhà hàng

    2

    ESQM324453

     

    5

    CUTH131753

    Nghiệp vụ bếp

    3

     

     

    6

    PATH222453

    Nghiệp vụ bánh

    2

     

    7

    DRPM333853

    Quản trị bar

    3

     

     

    8

    STFO224653

    Nghệ thuật trang trí món ăn

    2(1+1)

     

     

    9

    ESQM324453

    Quản lý chất lượng dịch vụ ăn uống

    2

     

     

    10

    COEN222853

    Anh văn chuyên ngành bếp

    2

     

     

    11

    CARE344153

    Kế toán nhà hàng

    4

     

     

    12

    SEMI3I0026

    Chuyên đề doanh nghiệp

    1

    Đánh giá Đạt/không đạt

     

    13

    MARE233353

    Marketing nhà hàng & DVAU

    3

     

     

    14

    REEN323653

    Anh văn chuyên ngành Nhà hàng

    2

     

     

    15

    BAMA223453

    Quản trị tiệc

    2

     

     

    16

    SCMA324553

    Quản trị chuỗi cung ứng

    2

     

     

    Tổng

     

     

    37

     

     

    7.2.2.b Kiến thức chuyên ngành (các học phần thực hành xưởng, thực tập công nghiệp)

    STT

    Mã môn học

    Tên học phần

    Số tín chỉ

    Mã MH trước, MH tiên quyết

     

    1

    VCPR121953

    Thực hành Bếp Việt

    2

     

     

    2

    AECP222553

    Thực hành Bếp Âu Á

    2

    KIMA332653

     

    3

    VCPR224053

    Thực hành Bánh Việt

    2

    KIMA332653

     

    4

    EUPP223153

    Thực hành Bánh Âu

    2

    PATH222453

     

    5

    ASPP213053

    Thực hành Bánh Á

    1

    PATH222453

     

    6

    DRPP323953

    TH Pha chế thức uống

    2

     

     

    7

    FPDP224253

    Thực hành trang trí món ăn và tiệc

    2

     

     

    8

    ESPP314253

    TH Dự án ẩm thực

    1

    BAMA223453

     

    9

    ESMP324953

    TH Quản trị tiệc

    2

    BAMA223453

     

    Tổng

     

     

    16

     

     

    7.2.3. Tốt nghiệp

    STT

    Mã môn học

    Tên học phần

    Số tín chỉ

    Mã MH trước, MH tiên quyết

     

    1

    GRPR424353

    Thực tập tốt nghiệp

    2

     

     

    2

    GRTH475453

    Khóa luận tốt nghiệp

    7

    PRBI325253

     

    Tổng

     

     

    9

     

     

    B – PHẦN TỰ CHỌN

    7.3. Tin học (SV chọn đủ 3 TC)

    STT

    Mã môn học

    Tên học phần

    Số tín chỉ

    Mã MH trước, MH tiên quyết

     

    1

    ITAP138785

    Ứng dụng CNTT

    3(2+1)

     

     

    Tổng

     

     

    3

     

     

    7.4. Khoa học xã hội – nhân văn (SV chọn đủ 4 TC trong các môn học sau):

    STT

    Mã môn học

    Tên học phần

    Số tín chỉ

    Mã MH trước, MH tiên quyết

     

    1

    GEEC220105

    Kinh tế học đại cương

    2

     

     

    2

    IQMA220205

    Nhập môn quản trị chất lượng

    2

     

     

    3

    INMA220305

    Nhập môn Quản trị học

    2

     

     

    4

    INLO220405

    Nhập môn Logic học

    2

     

     

    5

    IVNC320905

    Cơ sở văn hoá Việt Nam

    2

     

     

    6

    INSO321005

    Nhập môn Xã hội học

    2

     

     

    7

    ENPS220591

    Tâm lý học kỹ sư

    2

     

     

    8

    SYTH220491

    Tư duy hệ thống

    2

     

     

    9

    LESK120190

    Kỹ năng học tập đại học

    2

     

     

    10

    PLSK120290

    Kỹ năng xây dựng kế hoạch

    2

     

     

    11

    WOPS120390

    Kỹ năng làm việc trong môi trường kỹ thuật

    2

     

     

    12

    REME320690

    Phương pháp nghiên cứu khoa học

    2

     

     

    Tổng

     

     

    4

     

     

    7.5. Kiến thức chuyên ngành (Sinh viên chọn đủ 05 tín chỉ trong các môn học sau)

    STT

    Mã môn học

    Tên môn học

    Số tín chỉ

    Mã MH trước, MH tiên quyết

     

    1

    FLAR425653

    Trang trí hoa

    2(1+1)

     

     

    2

    RECE336953

    Lễ tân

    3(2+1)

     

     

    3

    MAUP425853

    Trang điểm

    2(1+1)

     

     

    4

    OFMA130853

    Quản trị hành chánh văn phòng

    3

     

     

    5

    FBSO436053

    Tin học chuyên ngành

    3(2+1)

     

     

    6

    SAMA426153

    Quản trị bán hàng

    2

     

     

    7

    MICE426253

    Quản trị du lịch và sự kiện

    2

     

     

    Tổng

     

     

    5

     

     

    C – Kiến thức liên ngành:

    Sinh viên có thể chọn 6 tín chỉ liên ngành để thay thế cho các môn học chuyên ngành trong phần tự chọn:

    • Xem danh sách các môn học được đề xuất trong phần phụ lục, hoặc
    • Sinh viên có thể tự chọn các môn học nằm ngoài danh sách được đề xuất trên tinh thần các môn học hỗ trợ hướng phát triển nghề nghiệp sau này. SV nên nhờ tư vấn thêm từ Ban tư vấn để có sự lựa chọn phù hợp.

    D – Các môn học MOOC (Massive Open Online Cources):

    Nhằm tạo điều kiện tăng cường khả năng tiếp cận với các chương trình đào tạo tiên tiến, SV có thể tự chọn các khóa học online đề xuất trong bảng sau để xét tương đương với các môn học có trong chương trình đào tạo:

    STT

    Mã môn học

    Tên môn học

    Số tín chỉ

    Môn học được xét tương đương MOOC (đường link đăng ký)

    FOHY121853

    Vệ sinh an toàn thực phẩm

    2

    https://www.onlinestudies.com/Level-2-Certificate-in-Food-Hygiene-and-Safety-for-Manufacture-CPD-and-IAO-Accredited/United-Kingdom/John-Academy

    FOIN131953

    Nguyên liệu thực phẩm

    3

    https://www.acs.edu.au/courses/food-preparation-foundations-of-cooking-572.aspx

    HRMA331206

    Quản trị nhân sự

    3

    https://www.onlinestudies.com/People-Management-Course/South-Africa/Red-and-Yellow

    KIMA332653

    Quản lý Bếp

    3

    https://www.onlinestudies.com/Kitchen-Management-Certificate-Course-CPD-and-IAO-Accredited/United-Kingdom/iStudy

    RQSM333253

    Quản trị nhà hàng và chất lượng dịch vụ

    3

    https://www.universalclass.com/i/course/restaurant-management-101.htm

    8. Kế hoạch giảng dạy (dự kiến, và chỉ lập cho các học kỳ chính từ 1-8 cho các ngành kỹ thuật/công nghệ và từ 1-7 cho ngành của Khoa Ngoại ngữ)

    Các môn không xếp vào kế hoạch giảng dạy, Phòng Đào tạo sẽ mở lớp trong các học kỳ để sinh viên tự lên kế hoạch học tập:

    STT

    Mã môn học

    Tên môn học

     

    Số tín chỉ

    Mã MH trước,

    MH tiên quyết

    1

    LLCT120205

    Kinh tế chính trị Mác - Lênin

     

    2

    LLCT120205

    2

    LLCT120405

    Chủ nghĩa xã hội khoa học

     

    2

    LLCT130105

    3

    LLCT120314

    Tư tưởng Hồ Chí Minh

     

    2

     

    4

    LLCT220514

    Lịch sử Đảng CSVN

     

    2

    LLCT130105

    LLCT120205

    LLCT120405

    LLCT120314

    5

     

    Giáo dục thể chất 2

     

    1(*)

     

    6

     

    Giáo dục thể chất 3

     

    1(*)

     

    7

    ENCS140026

    Kỹ năng giao tiếp tiếng Anh 1

     

    4(*)

     

    8

    ENCS240026

    Kỹ năng giao tiếp tiếng Anh 2

     

    4(*)

     

    99

     

    Giáo dục quốc phòng (1, 2, 3, 4)

     

    4(*)

     

    Tổng

     

    8

     

    (*) Các môn bắt buộc và không tính trong số tín chỉ tích lũy của chương trình.

    Học kỳ 1: 17 TC

    TT

    Mã HP

    Tên học phần

     

    Số TC

    Mã HP tiên quyết (nếu có)

    1

    GELA220405

    Pháp luật đại cương

     

    2

     

    2

    MATH133401

    Toán ứng dụng

     

    3

     

    3

    IREM131353

    Nhập môn ngành Quản trị NH&DVAU

     

    3(2+1)

     

    4

    GETO130653

    Tổng quan Du lịch

     

    3

     

    5

    PHED110130

    Giáo dục thể chất 1 (điền kinh)

     

    1(*)

     

    7

    CUCU232053

    Văn hóa ẩm thực

     

    3

     

    8

    ITAP138785

    Ứng dụng CNTT

     

    3(2+1)

     

     

     

    Tổng

     

    17

     

     

    Học kỳ 2: 19 TC

    TT

    Mã HP

    Tên học phần

     

    Số TC

    Mã HP tiên quyết (nếu có)

    1

    LLCT130105

    Triết học Mác - Lênin

     

    3

     

    2

    FOMA121653

    Nguyên liệu thực phẩm

     

    2

     

    3

    CUTH131753

    Nghiệp vụ Bếp

     

    3

     

    4

    FPDP224253

    Thực hành trang trí món ăn và tiệc

     

    2

     

    5

    VCPR121953

    Thực hành Bếp Việt

     

    2

     

    6

    FOCH130753

    Hóa học thực phẩm

     

    3

     

    7

    FOHY121853

    Vệ sinh an toàn thực phẩm

     

    2

     

    Phần tự chọn kiến thức KHXH&NV (chọn 2TC)

     

    GEEC220105

    Kinh tế học đại cương

     

     

     

    IQMA220205

    Nhập môn quản trị chất lượng

     

     

    8

    INMA220305

    Nhập môn Quản trị học

     

    2

     

     

    INLO220405

    Nhập môn Logic học

     

     

     

     

    IVNC320905

    Cơ sở văn hoá Việt Nam

     

     

     

     

    INSO321005

    Nhập môn Xã hội học

     

     

     

     

    ENPS220591

    Tâm lý học kỹ sư

     

     

     

     

    SYTH220491

    Tư duy hệ thống

     

     

     

     

    LESK120190

    Kỹ năng học tập đại học

     

     

     

     

    PLSK120290

    Kỹ năng xây dựng kế hoạch

     

     

     

     

    WOPS120390

    Kỹ năng làm việc trong môi trường kỹ thuật

     

     

     

     

    REME320690

    Phương pháp nghiên cứu khoa học

     

     

     

     

     

    Tổng

     

    19

     

     

    Học kỳ 3: 18 TC

    TT

    Mã HP

    Tên học phần

     

    Số TC

    Mã HP tiên quyết (nếu có)

    Đợt 1 (9 tuần)

     

    1

    CUBE222253

    Hành vi khách hàng

     

    2

     

    2

    BUCO232353

    Giao tiếp trong kinh doanh

     

    3

     

    3

    PATH222453

    Nghiệp vụ Bánh

     

    2

    FOIN131953

    4

    AECP222553

    Thực hành Bếp Âu Á

     

    2

    KIMA332653

    Đợt 2 (9 tuần)

     

    5

    STFO224653

    Nghệ thuật trang trí món ăn

     

    2(1+1)

     

    6

    GDAP231253

    Đồ họa ứng dụng

     

    3(2+1)

     

    7

    HRMA222753

    Quản trị nguồn nhân lực

     

    2

     

    Phần tự chọn kiến thức KHXHNV (chọn 2 TC)

    8

    GEEC220105

    Kinh tế học đại cương

    2

     

     

    IQMA220205

    Nhập môn quản trị chất lượng

     

     

     

     

    INMA220305

    Nhập môn Quản trị học

     

     

     

     

    INLO220405

    Nhập môn Logic học

     

     

     

     

    IVNC320905

    Cơ sở văn hoá Việt Nam

     

     

     

     

    INSO321005

    Nhập môn Xã hội học

     

     

     

     

    ENPS220591

    Tâm lý học kỹ sư

     

     

     

     

    SYTH220491

    Tư duy hệ thống

     

     

     

     

    LESK120190

    Kỹ năng học tập đại học

     

     

     

     

    PLSK120290

    Kỹ năng xây dựng kế hoạch

     

     

     

     

    WOPS120390

    Kỹ năng làm việc trong môi trường kỹ thuật

     

     

     

     

    REME320690

    Phương pháp nghiên cứu khoa học

     

     

     

     

     

    Tổng

     

    18

     

    Học kỳ 4: 17 TC

    TT

    Mã HP

    Tên học phần

     

    Số TC

    Mã HP tiên quyết (nếu có)

    Đợt 1 (9 tuần)

     

    1

    COEN222853

    Anh văn chuyên ngành Bếp

     

    2

     

    2

    VCPR224053

    Thực hành Bánh Việt

     

    2

    KIMA332653

    3

    ASPP213053

    Thực hành Bánh Á

     

    1

    PATH222453

    4

    EUPP223153

    Thực hành Bánh Âu

     

    2

    PATH222453

    Đợt 2 (9 tuần)

     

    5

    TASE332453

    Nghiệp vụ Bàn

     

    3(2+1)

     

    6

    MARE233353

    Marketing Nhà hàng & DVAU

     

    3

     

    7

    BAMA223453

    Quản trị tiệc

     

    2

     

    8

    STMA223553

    Quản trị chiến lược

     

    2

     

     

     

    Tổng

     

    17

     

     

    Học kỳ 5: 16 TC

    TT

    Mã HP

    Tên học phần

     

    Số TC

    Mã HP tiên quyết (nếu có)

    Đợt 1 (9 tuần)

     

    1

    REEN323653

    Anh văn chuyên ngành Nhà hàng

     

    2

     

    2

    DRPM333853

    Quản trị Bar

     

    3

     

    3

    DRPP323953

    TH Pha chế thức uống

     

    2

     

    4

    BRMA323753

    Quản lý thương hiệu

     

    2

     

    Đợt 2 (9 tuần)

     

     

     

    5

    STMA324053

    Quản trị khởi nghiệp

     

    2

     

    6

    CARE344153

    Kế toán nhà hàng

     

    4

     

    7

    ESPP314253

    TH Dự án ẩm thực

     

    1

    BAMA223453

     

     

    Tổng

     

    16

     

     

    Học kỳ 6: 16 TC

    TT

    Mã HP

    Tên học phần

     

    Số TC

    Mã HP tiên quyết (nếu có)

    Đợt 1 (9 tuần)

     

    1

    PRBI325253

    Đồ án xây dựng ý tưởng

     

    2

     

    2

    ESQM324453

    Quản lý chất lượng dịch vụ ăn uống

     

    2

     

    3

    SCMA324553

    Quản trị chuỗi cung ứng

     

    2

     

    Đợt 2 (9 tuần)

     

    4

    ICSM332653

    Quản trị suất ăn Công nghiệp

     

    3

    CARE344153

    5

    FIMA324753

    Quản trị tài chính

     

    2

     

    6

    EVMA333353

    Tổ chức sự kiện

     

    3(2+1)

     

    7

    ESMP324953

    TH Quản trị tiệc

     

    2

    BAMA223453

     

     

    Tổng

     

    16

     

     

     

     

     

     

     

    Học kỳ 7: 14 TC

    TT

    Mã HP

    Tên học phần

     

    Số TC

    Mã HP tiên quyết (nếu có)

    Đợt 1 (9 tuần)

     

    1

    FONU130953

    Dinh dưỡng thực phẩm

     

    3

    FOHY121853

    2

    GRPR424353

    Thực tập tốt nghiệp

     

    2

     

    3

    SEMI3I0026

    Chuyên đề doanh nghiệp

     

    1*

    Xét đạt/không đạt

    Đợt 2 (9 tuần)

     

    4

    PRRM425353

    Đồ án Quản trị nhà hàng

     

    2

    ESQM324453

    Phần tự chọn kiến thức chuyên ngành (chọn đủ 5 TC)

    1

    FLAR425653

    Trang trí hoa

     

    2(1+1)

     

    2

    RECE336953

    Lễ tân

     

    3(2+1)

     

    3

    MAUP425853

    Trang điểm

     

    2(1+1)

     

    4

    OFMA130853

    Quản trị hành chánh văn phòng

     

    3

     

    5

    FBSO436053

    Tin học chuyên ngành

     

    3(2+1)

     

    6

    SAMA426153

    Quản trị bán hàng

     

    2

     

    7

    MICE426253

    Quản trị Du lịch và sự kiện

     

    2

     

     

     

    Tổng

     

    12

     

     

    Học kỳ 8: 7 TC

    TT

    Mã HP

    Tên học phần

     

    Số TC

    Mã HP tiên quyết (nếu có)

    1

    GRTH475453

    Khóa luận tốt nghiệp

     

    7

    PRBI325253

     

     

    Tổng

     

    7

     

     

    9. Mô tả vắn tắt nội dung và khối l­ượng các học phần

    A – PHẦN BẮT BUỘC KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

     

    01. Toán ứng dụng                                                                                                                3

    Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)

    Điều kiện tiên quyết: không  

    Tóm tắt nội dung học phần: Học phần này cung cấp các kiến thức cơ bản về tập hợp và logic, lý thuyết xác suất, biến ngẫu nhiên và luật phân phối xác suất, lý thuyết mẫu, các phương pháp mô tả số liệu và một số bài toán thống kê. Qua đó rèn luyện cho sinh viên các kỹ năng: tư duy và lập luận hợp lý, chặt chẽ; xác định đúng thí nghiệm và biến cố có tính ngẫu nhiên; tính toán được khả năng xảy ra của biến cố ngẫu nhiên; ứng dụng kiến thức về biến ngẫu nhiên và thống kê toán học để giải quyết một số vấn đề có liên quan đến số liệu thống kê trong giáo dục, sản xuất, kinh tế, dinh dưỡng,…

    02. Tổng quan du lịch                                                                                                               3

    Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)

    Điều kiện tiên quyết: Không

    Tóm tắt nội dung học phần: Học phần này cung cấp cho sinh viên những kiến thức tổng quát của ngành du lịch như lịch sử phát triển du lịch Việt nam và thế giới; các khái niệm, phân loại du lịch, thị trường và sản phẩm du lịch. Các nhân tố cơ bản và các bên liên quan ảnh hưởng đến sự phát triển du lịch, nguồn nhân lực du lịch, cũng như xu hướng phát triển du lịch bền vững. Qua đó rèn luyện kỹ năng đọc và hiểu tài liệu tiếng anh của môn học, kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng thuyết trình và cách viết bài luận đúng quy định.

    03. Văn hóa ẩm thực                                                                                                               3

    Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)

    Điều kiện tiên quyết:

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Môn học cung cấp những hiểu biết cơ bản về Văn hoá ẩm thực Việt Nam và so sánh với các nước khác; nắm vững các cơ cấu và tính chất bữa ăn, không gian, thời gian, phong cách ăn uống truyền thống của người Việt Nam; xu thế biến đổi văn hoá ẩm thực của người Việt nam trong thời kỳ hội nhập và phát triển.

    04. Dinh dưỡng thực phẩm                                                                                                               3

    Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)

    Điều kiện tiên quyết: Không

    Tóm tắt nội dung học phần: Giới thiệu tầm quan trọng của dinh dưỡng đối với sức khỏe người trong duy trì và phát triển nòi giống. Nội dung môn học gồm ba phần: “Cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về dinh dưỡng của các nguồn thực phẩm; “Nhu cầu dinh dưỡng của các nhóm đối tượng”và “Phương pháp tính toán cụ thể để thiết lập khẩu phần ăn cho từng nhóm đối tượng”.

    05. Giao tiếp trong kinh doanh                                                                                                               3

    Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)

    Điều kiện tiên quyết: Không

    Tóm tắt nội dung học phần: Học phần này cung cấp cho người học những kiến thức về các nguyên tắc giao tiếp sử dụng ngôn ngữ và phi ngôn ngữ cụ thể trong doanh nghiệp thông qua việc ứng dụng lý thuyết giao tiếp vào những bối cảnh và công việc cụ thể như giao tiếp trên điện thoại, giao tiếp bằng văn bản, giao tiếp trong môi trường đa văn hóa, giao tiếp bằng thư tín, email... và cách thức xây dựng báo cáo kinh doanh và các kỹ năng thuyết trình cần có phục vụ cho công việc. Biết cách sử dụng các phương tiện giao tiếp bằng lời, giao tiếp không lời qua ánh mắt cử chỉ, và qua các văn bản trên giấy cũng như trên Internet là rất cần thiết với nhà quản trị. Trong thực tế, sự thành công của nhà quản trị tùy thuộc rất nhiều vào khả năng truyền đạt tư tưởng bằng lời nói cũng như bằng văn bản sao cho có bài bản, súc tích, hợp lý để có thể thuyết phục được cấp trên, cấp dưới, đồng nghiệp, hoặc các đối tác kinh doanh hiểu và chấp nhận những đề xuất hoặc những đề nghị của mình. Môn học Giao tiếp trong kinh doanh giúp cho sinh viên biết và thực hành các kỹ năng giao tiếp để có thể tự tin và thành công trong giao tiếp và đàm phán với mọi người, đặc biệt là với đối tác kinh doanh.

    06. Hành vi khách hàng                                                                                                        2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết: Không.

    Tóm tắt nội dung học phần: Học phần này cung cấp cho người học những kiến thức về những vấn đề cơ bản về hành vi mua của người tiêu dùng gồm: người tiêu dùng cá nhân và người tiêu dùng tổ chức, đặc biệt vận dụng trong mua hàng hoá, dịch vụ trong du lịch, quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống:

    -   Người tiêu dùng cá nhân sẽ xem xét những nội dung như: khái niệm hành vi người tiêu dùng, các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng và các giai đoạn trong quá trình quyết định mua hàng.

    -   Người tiêu dùng là các tổ chức và hành vi mua của các tổ chức bao gồm thị trường và hành vi mua của các doanh nghiệp sản xuất, thị trường và hành vi mua của các tổ chức thương mại, thị trường và hành vi mua của các tổ chức Nhà nước.

    Việc nghiên cứu hành vi khách hàng như trên giúp người làm công tác Marketing có thể xây dựng được chiến lược Marketing phù hợp với từng loại thị trường.

    07. Đồ họa ứng dụng                                                                                                             3

    Phân bố thời gian học tập: 3(2/1/6)

    Điều kiện tiên quyết: Không.

    Tóm tắt nội dung học phần: Học phần này trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về tin học đồ họa Corel Draw và Photoshop. Từ đó, sinh viên có khả năng ứng dụng những phần mềm này để thiết kế menu, poster quảng cáo món ăn, thực phẩm, mô hình tổ chức và các ấn phẩm trong tổ chức sự kiện và dịch vụ ăn uống nói chung.

    08. Nhập môn ngành Quản trị NH&DV ăn uống                                                                                                               3

    Phân bố thời gian học tập: 3(2/1/6)

    Điều kiện tiên quyết: không  

    Tóm tắt nội dung học phần: Học phần này sẽ trang bị cho sinh viên kiến thức về Trường ĐH SPKT, Khoa TT&DL nhằm giúp sinh viên nhanh chóng làm quen và hòa nhập với môi trường mới. Bên cạnh đó, trang bị cho sinh viên những định hướng về nghề nghiệp; giúp sinh viên hiểu rõ nhiệm vụ, vai trò, trách nhiệm của người cử nhân chuyên ngành QTNH&DVAU trong tương lai. Đồng thời, giúp sinh viên xây dựng và bồi dưỡng nền tảng đạo đức nghề nghiệp cũng như rèn luyện các Kỹ năng mềm cần thiết trong môi trường Đại học.

     

    B– PHẦN BẮT BUỘC_KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH VÀ NHÓM NGÀNH

     

    01. Vệ sinh an toàn thực phẩm                                                                                                                                                                                                                  2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết: Không.

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức, kỹ năng và thái độ cần thiết cho việc cung cấp các sản phẩm thực phẩm an toàn và chất lượng, không chứa chất gây ô nhiễm thực phẩm, thực phẩm được chuẩn bị và bảo quản trong môi trường hợp vệ sinh. Sinh viên được tìm hiểu về các quy định của chính phủ về kiểm soát nhiệt độ trong bảo quản thực phẩm, duy trì tính thân thiện với môi trường và vệ sinh cá nhân trong việc cung cấp dịch vụ ăn uống an toàn. Đồng thời, sinh viên cũng được tìm hiểu về các hệ thống kiểm tra đánh giá chất lượng theo tiểu chuẩn trong nước và quốc tế.

    02. Nguyên liệu thực phẩm                                                                                                 2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết: Không.

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Môn học giới thiệu cho sinh viên các loại nguyên liệu thực phẩm, đồng thời trang bị những kiến thức cơ bản để nhận biết, lựa chọn và bảo quản các loại thực phẩm trước và sau chế biến. Ngoài ra, môn học còn trang bị cho sinh viên khả năng phân tích và giải thích các hiện tượng biến đổi của thực phẩm.

    03. Hóa học thực phẩm                                                                                                                                                                                                                   3

    Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)

    Điều kiện tiên quyết: Không.

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Sinh viên sau khi học xong sẽ có các khái niệm về ẩm độ và hoạt độ nước. Vai trò quan trọng của nước trong bảo quản và chế biến thực phẩm, trong dự đoán hạn sử dụng (shelf-life) của thực phẩm. Các phản ứng hóa học cơ bản góp phần làm tăng hương vị thực phẩm, sự biến đồi của các nguyên liệu thực phẩm giàu protid, lipid và glucid trong các quá trình gia công, chế biến cũng như cơ chế của một số phản ứng màu, mùi đặc trưng. Kiến thức về ảnh hưởng của quá trình chế biến thực phẩm thực vật.

    04.Quản lý thương hiệu                                                                                                        2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết: Không.

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Học phần này cung cấp cho người học những kiến thức về những nguyên tắc nền tảng thuộc về thương hiệu và quản lý thương hiệu. Học phần này cho thấy tầm quan trọng của công tác quản lý thương hiệu trong doanh nghiệp, quá trình quản lý thương hiệu và nội dụng của công tác quản lý thương hiệu. Phân tích quy trình quản lý, nội dung chiến lược xây dựng và phát triển thương hiệu, đánh giá hiệu quả công tác quản lý thương hiệu thực tế trên thị trường.

    05.Quản lý sự kiện                                                                                                        3

    Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)

    Điều kiện tiên quyết: Không.

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Học phần này cung cấp cho người học những kiến thức về những nguyên tắc nền tảng thuộc về thương hiệu và quản lý thương hiệu. Học phần này cho thấy tầm quan trọng của công tác quản lý thương hiệu trong doanh nghiệp, quá trình quản lý thương hiệu và nội dụng của công tác quản lý thương hiệu. Phân tích quy trình quản lý, nội dung chiến lược xây dựng và phát triển thương hiệu, đánh giá hiệu quả công tác quản lý thương hiệu thực tế trên thị trường.

    06.Quản trị nguồn nhân lực                                                                                                                                                                                                                                2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết: Không.

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Học phần này cung cấp cho người học những kiến thức, kỹ năng căn bản về quản trị nhân lực trong tổ chức/doanh nghiệp. Đồng thời, môn học cũng quan tâm hướng dẫn sinh viên phát triển khả năng phân tích các vấn đề trong thực tiễn quản trị nguồn nhân lực. Học phần Quản trị nguồn nhân lực cung cấp cho sinh viên kiến thức, kỹ năng cần thiết để thực hiện ba chức năng then chốt trong điều hành quản lý doanh nghiệp: nguồn nhân lực, marketing và tài chính.

     

     

    07.Quản trị tài chính                                                                                                               2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết: Không.

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Học phần này cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản liên quan đến hoạt động tài chính doanh nghiệp như các khái niệm, nguyên tắc, nội dung quản trị tài chính; trang bị các kiến thức và kỹ năng phân tích và đánh giá tài chính doanh nghiệp như phân tích các bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, báo cáo lưu chuyển tiền tệ; đánh giá các dự án đầu tư, xác định cơ cấu vốn tối ưu, cũng như ra quyết định trong việc huy động vốn, quản lý các hoạt động tài chính hàng ngày của doanh nghiệp, xác định các cơ hội và chiến lược trong các hoạt động tái cơ cấu, sáp nhập doanh nghiệp...

    08.Quản trị chiến lược                                                                                                               2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết: Không.

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Học phần này cung cấp cho người học những kiến thức tổng thể về quản trị chiến lược; dựa trên kiến thức của nhiều lĩnh vực khác nhau, sử dụng tổng thể các khái niệm, các nguyên lý nhằm phát triển khả năng xử lý các tình huống trong quản lý doanh nghiệp. Nội dung chính của học phần bao gồm: các kiến thức tổng hợp về xây dựng, phân tích, đánh giá và hoạch định chiến lược kinh doanh trong doanh nghiệp nhằm tạo lập năng lực cạnh tranh tốt trên thị trường, từ đó giúp sinh viên nắm vững một số công cụ phân tích chiến lược như STEEP, VRIO, chuỗi giá trị, SWOT.. để xây dựng hay đánh giá các chiến lược sẵn có.

    09.Quản trị khởi nghiệp                                                                                                               2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết: Không.

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Học phần này cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về quá trình khởi tạo doanh nghiệp mới trong nền kinh tế thị trường. Môn học trình bày những nội dung cốt lõi như: Tổng quan về khởi nghiệp, quá trình sáng tạo và phát sinh ý tưởng kinh doanh, đánh giá cơ hội của đề án kinh doanh trên thị trường, vấn đề pháp luật trong khởi nghiệp, kế hoạch khởi nghiệp và chiến lược phát triển của doanh nghiệp trong giai đoạn đầu của quá trình hình thành và phát triển.

    10. Nghiệp vụ Bếp                                                                                                                                                                                                                  3

    Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)

    Điều kiện tiên quyết: Không

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Học phần này sẽ trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về tiêu chuẩn, ý thức, công việc cần thiết của một người đầu bếp. Người học sẽ được trang bị các kiến thức về dụng cụ bếp, trang thiết bị và qui định nhà xưởng. Bên cạnh đó, học phần còn cung cấp các kiến thức cơ bản về nấu ăn Việt Nam và các nước Âu Á. Từ đó người học sẽ phân biệt được đặc điểm ăn uống, nguyên liệu sử dụng và kỹ thuật nấu ăn cơ bản ba miền của Việt Nam và các nước Á Âu. Từ đó, sinh viên có khả năng phân tích vấn đề liên quan ẩm thực vùng miền cho thực khách ăn uống từ các kiến thức môn học.

    11.Nghiệp vụ Bánh                                                                                                                                                                                                                                 2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết: Nguyên liệu thực phẩm

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Học phần này sẽ trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về xuất xứ, ý nghĩa, tên gọi, đặc điểm các món bánh Việt Nam và bánh Âu Á. Người học sẽ phân loại được các dạng bánh theo phương pháp kỹ thuật thực hiện. Từ đó, sinh viên có khả năng giới thiệu đến thực khách các món bánh tráng miệng trong menu ăn uống. Ngoài ra, môn học còn giúp sinh viên tìm hiểu và những định hướng phát triển trong nghề bánh.

     

    12.Nghiệp vụ Bàn                                                                                                                                                                                                                                3

    Phân bố thời gian học tập: 3(2/1/6)

    Điều kiện tiên quyết: Không.

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Học phần này cung cấp cho sinh viên những kiến thức tổng quát nhà hàng về cách phân loại, sơ đồ tổ chức, mối quan hệ giữa các bộ trong nhà hàng, mô tả trách nhiệm, nhiệm vụ và bảng mô tả công việc của nhân viên phục vụ. Hiểu được về cơ cấu bữa ăn cũng như cách thiết kế thực đơn cho bữa ăn. Có kiến thức và kỹ năng về nhận đặt bàn, chuẩn bị một ca làm việc, các bước của quy trình phục vụ nhà hàng hạng sang theo quy trình cụ thể. Rèn luyện khả năng tự học và làm việc chuyên nghiệp. Qua đó rèn luyện kỹ năng đọc và hiểu tài liệu tiếng anh của môn học, kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng thuyết trình và cách viết bài luận đúng quy định.

    13. Quản trị suất ăn Công nghiệp                                                                                                                  3

    Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)

    Điều kiện tiên quyết: Không

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Học phần này sẽ trang bị cho sinh viên những kiến thức liên quan đến hoạt động cung cấp suất ăn công nghiệp. Người học sẽ hiểu rõ cách tổ chức vận hành một bếp ăn công nghiệp, sơ đồ tổ chức một bếp ăn tập thể và chi tiết công việc ở từng vị trí . Ngoài ra, môn học còn cung cấp các quy định của nhà nước đối với hoạt động kinh doanh bếp ăn tập thể để đảm bảo Vệ sinh an toàn thực phẩm, phòng tránh ngộ độc hiệu quả trong quá trình phục vụ, đáp ứng được mong đợi của khách hàng và xã hội. 

    14.Quản trị Bar        3

    Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)

    Điều kiện tiên quyết: Không

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Môn học này nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức căn bản về: Vai trò, nhiệm vụ của bộ phận cung cấp đồ uống cho các thực khách của khách sạn. Nắm được xu hướng và thị hiếu của khách hàng để cập nhật và lên danh sách các loại rượu vang. Lịch sử của Cocktail; Những khái niệm cơ bản của Cocktail; Cách bố trí và sắp xếp quầy pha chế; Kiến thức cơ bản về nguyên phụ liệu, các dụng cụ, trang thiết bị cần thiết trong quầy bar. Các nguyên tắc, kỹ thuật pha chế một số loại nước uống; Các nguyên tắc bảo quản phù hợp với yêu cầu của từng loại thức uống; Các công thức pha chế thức uống cơ bản và hiện đại. Cách kết hợp giữa món ăn và thức uống.

    15.Nghệ thuật trang trí món ăn       2

    Phân bố thời gian học tập: 2(1/1/6)

    Điều kiện tiên quyết:

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Học phần cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về ánh sáng, màu sắc, bố cục và phông nền. Từ đó, sinh viên ứng dụng làm nổi bật sản phẩm thực phẩm bằng kỹ thuật chụp hình và các nền tảng ứng dụng. Môn học còn kích thích tính sáng tạo của sinh viên trong việc sắp xếp bố cục và tạo phông nền cũng như sử dụng màu sắc để nhấn mạnh sản phẩm trung tâm. Từ đó, sinh viên có thể sử dụng những sản phẩm hình chụp để in báo chí, in sách hoặc in poster quảng cáo.

    16. Anh văn chuyên ngành Bếp                                                                                           2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết: Không

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Môn học này trang bị cho người học vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bếp. Cụ thể là những thuật ngữ chuyên ngành bếp sẽ được cung cấp nhằm giúp người học phát triển khả năng đọc hiểu các tài liệu tiếng Anh chuyên ngành. Bên cạnh đó, những cụm và cấu trúc câu cũng sẽ được trang bị cho người học nhằm nâng cao kỹ năng giao tiếp hiệu quả trong môi trường giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành bếp.

    17. Anh văn chuyên ngành Nhà hàng                                                                                                               2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết: Không.

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Môn học này trang bị cho người học vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Nhà hàng. Bên cạnh đó, những cụm từ và cấu trúc câu giao tiếp tiếp tiếng Anh cũng sẽ được cung cấp nhằm giúp người học phát triển khả năng đọc hiểu các tài liệu tiếng Anh chuyên ngành cũng như nâng cao kỹ năng giao tiếp hiệu quả trong môi trường hội nhập quốc tế.

    18. Kế toán nhà hàng                                                                                                               4

    Phân bố thời gian học tập: 4(4/0/8)

    Điều kiện tiên quyết: Không

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Môn học trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về Kế toán: các khái niệm, bản chất, chức năng, đối tượng, mục đích và yêu cầu kế toán, phương pháp kế toán, quá trình thu thập, ghi chép số liệu kế toán, trình tự kế toán, kế toán các quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh chủ yếu, các hình thức kế toán, nội dung và các hình thức tổ chức công tác kế toán, lập và diễn dịch các báo cáo tài chính. Bên cạnh đó, học phần này sẽ trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản cần biết trong kinh doanh quản trị nhà hàng. Từ đó sinh viên ra trường bên cạnh chuyên môn trong lĩnh vực chế biến món ăn còn có thể tính toán, quản lý và đảm nhận ngay các vị trí kế toán tiêu chuẩn ở các nhà hàng khách sạn.

    19. Marketing Nhà hàng & DVAU                                                                                                               3

    Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)

    Điều kiện tiên quyết: Không.

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Môn học sẽ trang bị cho người học những kiến thức tổng quát về Marketing dưới góc nhìn nhà hàng và dịch vụ ăn uống. Cụ thể, môn học cung cấp một số nguyên lý về Marketing giúp người học xác định sự thật ngầm hiểu và biết cách phân tích, định vị, và lựa chọn thị trường mục tiêu. Từ đó giúp người học hiểu và triển khai chiến lược Marketing thông qua bộ công cụ Marketing Mix. Bên cạnh đó, môn được giảng dạy và đánh giá dựa trên hình thức song ngữ tiếng Việt và Tiếng Anh, từ đó cung cấp cho người học các ví dụ, ngôn ngữ, và môi trường luyện tập sử dụng tiếng Anh trong lĩnh vực marketing nhà hàng và dịch vụ ăn uống.

    20.Quản lý chất lượng dịch vụ ăn uống                                             2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết: Không

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Học phần này sẽ trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về chất lượng sản phẩm, các yếu tố hình thành chất lượng và hệ thống quản lý chất lượng ISO 9000, ISO 14000, TMQ. Từ đó, người học có khả năng phân tích, đánh giá, giám sát các mức chất lượng sản phẩm dịch vụ ăn uống. Ngoài ra, người học có thể phát hiện sai hỏng hoặc xây dựng và hình thành hệ thống quản lý chất lượng dịch vụ cho cơ sở kinh doanh cụ thể. 

    21.Chuyên đề Doanh nghiệp (Xét đạt/không đạt)                                                                                                                                                                                                                    2

    Phân bố thời gian học tập: 1(1/0/4)

    Điều kiện tiên quyết: Không.

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Học phần này sẽ trang bị cho sinh viên những kiến thức thực tế về quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống thông qua các buổi chia sẽ kinh nghiệm từ doanh nghiệp, chuyên gia và các nhà quản lý cao cấp. Ngoài ra, người học còn được tiếp cận với môi trường thực tế khi được tham quan và trải nghiệm làm thực khách cao cấp ở nhà hàng, resort, khu du lịch cao cấp. Từ đó, sinh viên có góc nhìn thực tế về ngành nghề và hoạch định được chiến lược ngành nghề trong tương lai.

    22.Đồ án xây dựng ý tưởng                                                                                                                                                                                                                     2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết: Không.

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Môn học này trang bị cho người học kỹ năng viết một đề cương nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống. Bên cạnh đó, môn học này giúp sinh viên rèn luyện kỹ năng nghiên cứu tài liệu, viết báo cáo, và bảo vệ đề cương nghiên cứu. Đồng thời, khoá học này cũng trang bị cho sinh viên kỹ năng làm việc theo nhóm, xác định vấn đề nghiên cứu, và lựa chọn phương pháp nghiên cứu phù hợp nhằm làm tiền đề giúp người học phát triển ý tưởng cho khoá luận tốt nghiệp sau này.

    23.Đồ án Quản trị Nhà hàng                                                                                                                                                                                                                     2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết: Không.

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Môn học giúp cho sinh viên ứng dụng những kiến thức, kỹ năng đã học vào thực tế quản lý và vận hành tại bếp nhà hàng. Sinh viên sẽ thực nghiệm qui trình quản trị nhà hàng tại xưởng trường, tham gia trực tiếp quản lý và điều hành bếp nhà hàng bắt đầu từ khâu chuẩn bị nguyên liệu cho đến hoàn tất sản phẩm, phục vụ.

    24. Quản trị tiệc                                                                                                                                                                                                                     2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết: Không.

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Học phần này cung cấp cho sinh viên những kiến thức tổng quan về tổ chức tiệc, xây dựng thực đơn tiệc, xây dựng kế hoạch tổ chức tiệc như lập kế hoạch tổng thể, kế hoạch hành động cho bộ phận bếp, kế hoạch tổ chức nguồn lực và mua sắm cho hoạt động tổ chức tiệc, kế hoạch trang thiết bị, kế hoạch tổ chức phục vụ, kiểm soát chi phí. Qua đó rèn luyện kỹ năng đọc và hiểu tài liệu tiếng anh của môn học quản trị tiệc, kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng thuyết trình và cách viết bài luận đúng quy định.

    25. Quản trị chuỗi cung ứng                                                                                                                                                                                                                     2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết: Không.

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Học phần này cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về chuỗi cung ứng; các thành phần của chuỗi cung ứng và những đóng góp của các thành phần này vào hoạt động chung của chuỗi cung ứng; những chỉ số đo lường hiệu quả của một chuỗi; ý nghĩa của công nghệ thông tin trong hoạt động của một chuỗi; để từ đó có thể hiểu quản trị chuỗi cung ứng như một nghề chuyên môn và có vai trò rất quan trọng để nâng cao lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp trong giai đoạn hội nhập, phát triển kinh tế với nên kinh tế toàn cầu. Học phần này tập trung nghiên cứu sâu về các thành phần của chuỗi cung ứng như hoạch định, cung ứng và thu mua, sản xuất và phân phối, logistics và vai trò của logistics trong chuỗi cung ứng, các nhóm chỉ số đo lường hiệu quả chuỗi…

    26. Thực hành Bếp Việt                                                                                                               2

    Phân bố thời gian học tập: 2(0/2/4)

    Điều kiện tiên quyết: Không

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Môn học này nhằm hình thành cho sinh viên các kỹ năng thực hành một số các món ăn đặc trưng 3 miền của Việt Nam dựa trên các phương pháp chế biến. Qua đây, sinh viên biết cách lựa chọn các nguyên liệu phù hợp với món ăn; chon kỹ thuật chế biến, trang trí; bảo quảnphù hợp với món ăn, đặc biệt là các kỹ năng chế biến món ăn hiện đại, sáng tạo để thích ứng với sự thay đổi nhanh chóng về công nghệ.

    27.Thực hành Bếp Âu Á                                                                                                        2

    Phân bố thời gian học tập: 2(0/2/4)

    Điều kiện tiên quyết: Không

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Môn học này nhằm hình thành cho sinh viên các kỹ năng thực hành một số các món ăn đặc trưng của các nước Âu - Á dựa trên các phương pháp chế biến. Qua đây, sinh viên biết cách lựa chọn các nguyên liệu phù hợp với món ăn; chon kỹ thuật chế biến, trang trí; bảo quản phù hợp với món ăn, đặc biệt là các kỹ năng chế biến món ăn hiện đại, sáng tạo để thích ứng với sự thay đổi nhanh chóng về công nghệ.

     

     

    28.Thực hành Bánh Việt                                                                                                               2

    Phân bố thời gian học tập: 2(0/2/4)

    Điều kiện tiên quyết: Không

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Môn học này nhằm cung cấp cho các bạn sinh viên những kiến thức về bánh truyền thống Việt Nam, biết được ý nghĩa, nguồn gốc ra đời của mỗi loại quà bánh. Bên cạnh đó, còn cung cấp cho các bạn các kỹ thuật để các bạn có thể tự hoàn thành một loại quà bánh bất kì.

    29. Thực hành Bánh Âu                                                                                                                2

    Phân bố thời gian học tập: 2(0/2/4)

    Điều kiện tiên quyết: Không

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Học phần này sẽ trang bị cho sinh viên các kỹ năng cần thiết để thực hiện hoàn chỉnh các dạng Bánh Âu tráng miệng. Từ đó, người học sẽ tổng quan được công việc của một bếp bánh và bản thân có khả năng tự rèn luyện tay nghề để phát triển đam mê với nghề bánh.

    30. Thực hành Bánh Á                                                                                                               1

    Phân bố thời gian học tập: 1(0/1/2)

    Điều kiện tiên quyết: Không

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Học phần này sẽ trang bị cho sinh viên các kỹ năng cần thiết để thực hiện hoàn chỉnh các dạng Bánh Âu tráng miệng. Từ đó, người học sẽ tổng quan được công việc của một bếp bánh và bản thân có khả năng tự rèn luyện tay nghề để phát triển đam mê với nghề bánh.

    31. Thực hành trang trí món ăn và tiệc                                                                                                                 2

    Phân bố thời gian học tập: 2(0/2/4)

    Điều kiện tiên quyết: Không.

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Học phần này sẽ trang bị cho sinh viên ba mảng kiến thức phục vụ trang trí: tỉa củ trang trí món ăn, trang trí trái cây tráng miệng và tạo kiểu khăn phủ bàn. Sinh viên được hướng dẫn thực hành theo mẫu và mỗi cá nhân đều phải tự thực hành ôn luyện để rèn luyện kỹ năng chuyên môn.

    32. Thực hành pha chế thức uống                                                                                                                 2

    Phân bố thời gian học tập: 2(0/2/4)

    Điều kiện tiên quyết: Không.

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Sau khi học xong môn học này, sinh viên sẽ nhận biết được các loại rượu, nhận biết được các dụng cụ, các loại ly dùng pha chế thức uống, nắm được kiến thức và kỹ năng pha chế các loại thức uống, biết cách trình bày trang trí, phục vụ và tổ chức nhân sự trong quầy bar. Thực hành pha chế một số loại thức uống cơ bản: Cocktails, Mocktails, các loại nước ép, sinh tố, cà phê Việt nam…

    Đồng thời với nền tảng kiến thức này, sinh viên có thể tạo ra các loại thức uống sáng tạo mới của riêng mình, thông qua cách phối hợp các nguyên lý điều vị nguyên liệu, nguyên tắc phối hợp, xử lý các tình huống trong quá trình pha chế và phục vụ thức uống.

    33. Thực hành Dự án ẩm thực                                                                                                                 1

    Phân bố thời gian học tập: 1(0/1/2)

    Điều kiện tiên quyết: Không.

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Học phần này cung cấp cho sinh viên những kiến thức tổng quan về tổ chức phục vụ món ăn hay thức uống, xây dựng thực đơn tiệc, xây dựng kế hoạch tổ chức tiệc như lập kế hoạch tổng thể, kế hoạch hành động cho bộ phận bếp, kế hoạch tổ chức nguồn lực và mua sắm cho hoạt động tổ chức tiệc, kế hoạch trang thiết bị, kế hoạch tổ chức phục vụ, kiểm soát chi phí. Qua đó rèn luyện kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng thuyết trình và ứng dụng thực hiện chạy tiệc thực tế.

    34. Thực hành Quản trị tiệc                                                                                                                 2

    Phân bố thời gian học tập: 2(0/2/4)

    Điều kiện tiên quyết: Không.

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Học phần này cung cấp cho sinh viên những kiến thức tổng quan về tổ chức tiệc, xây dựng thực đơn tiệc, xây dựng kế hoạch tổ chức tiệc như lập kế hoạch tổng thể, kế hoạch hành động cho bộ phận bếp, kế hoạch tổ chức nguồn lực và mua sắm cho hoạt động tổ chức tiệc, kế hoạch trang thiết bị, kế hoạch tổ chức phục vụ, kiểm soát chi phí. Qua đó rèn luyện kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng thuyết trình và cách thực hiện một dự án tiệc qui mô.

    35. Thực tập tốt nghiệp                                                                                                        2

    Phân bố thời gian học tập: 2(0/2/4)

    Điều kiện tiên quyết: Không.

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Môn học giúp cho sinh viên ứng dụng những kiến thức và kỹ năng đã học vào thực tế sản xuất. Sinh viên sẽ thực tập tại các doanh nghiệp chuyên về lĩnh vực nhà hàng và dịch vụ ăn uống, được tham gia trực tiếp vào các hoạt động phục vụ, pha chế, chế biến thực phẩm, quản trị văn phòng và QC của một nhà hàng, khách sạn hay công ty suất ăn công nghiệp.

    36. Khóa luận tốt nghiệp                                                                                                               7

    Phân bố thời gian học tập: 7(7/0/14)

    Điều kiện tiên quyết: Không.

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Môn học này yêu cầu sinh viên thực hiện một dự án nghiên cứu trong lĩnh vực quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống bằng cách áp dụng kiến thức trước đó trong tất cả các khóa học được giảng dạy trong chương trình học. Bên cạnh đó, môn học này giúp sinh viên rèn luyện kỹ năng nghiên cứu tài liệu, thu thập và xử lý dữ liệu, viết báo cáo, và thuyết trình trước hội đồng chấm điểm. Đồng thời, khoá học này cũng trang bị cho sinh viên kỹ năng làm việc theo nhóm và nghiên cứu khoa học để có thể giúp họ phát triển ở các cấp cập học cao hơn sau này.

     

    C_ PHẦN TỰ CHỌN

     

    01. Kinh tế học đại cương                                                                                                    2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết:

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Môn học nhằm cung cấp cho sinh viên: Những kiến thức cơ bản về kinh tế; Phát triển tư duy kinh tế; Giúp người học làm quen với phương pháp phân tích và lập luận trong kinh tế; Có cái nhìn năng động về các hoạt động kinh tế trong thực tiễn và trên thị trường và Vận dụng các nguyên lý, các quy luật kinh tế để xử lý tình huống cụ thể

    02. Kỹ năng xây dựng kế hoạch                                                                       2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết:

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Môn học này giúp sinh viên: Xác định các yếu tố cơ bản của một kế hoạch; Xác định trình tự xây dựng một kế hoạch và lập bảng kế hoạch dài hạn, trung hạn và ngắn hạn; Phương pháp quản lý thời gian và thay đổi bản thân để thực hiện kế hoạch.

    03. Nhập môn quản trị chất lượng                                                                                      2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết:

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Môn học nhằm cung cấp cho sinh viên:

              - Những kiến thức cơ bản về chất lượng và quản trị chất lượng, các PPĐG chất lượng và sử dụng kỹ thuật và công cụ QLCL nhằm giúp sinh viên có nền tảng cơ bản để có thể tiếp cận cách xây dựng và tổ chức thực hiện có hiệu quả hệ thống QTCL.

    - Giới thiệu về vị trí của chất lượng trong xu thế cạnh tranh toàn cầu; tình trạng quản trị chất lượng tại các nước đang phát triển và tại Việt Nam. Đồng thời nêu ra một số chỉ tiêu và PPĐG chất lượng trong tổ chức, hướng dẫn sinh viên sử dụng một số phương pháp, kỹ thuật và công cụ cơ bản để quản lý chất lượng.

    04. Nhập môn quản trị học                                                                                                  2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết:

    Tóm tắt nội dung học phần:

          Môn học nhằm cung cấp cho sinh viên: Những kiến thức cơ bản về quản trị, bao gồm những yếu tố môi trường tổng quát nhất tác động đến doanh nghiệp, tổ chức; Cách phân tích môi trường cơ bản nhất, tổng hợp các yếu tố môi trường để từ đó định hướng cho tổ chức; Vận dụng các nguyên lý, các quy luật kinh tế để xử lý tình huống cụ thể, hình thành được kỹ năng phân tích vấn đề và Phát triển tư duy quản lý.

    05. Nhập môn logic học                                                                                                        2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết:

    Tóm tắt nội dung học phần:

       Môn học này nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức: Khái quát về logic học; Cấu trúc của tư duy con người đồng thời giúp sinh viên tìm hiểu các phương pháp suy luận và ứng dụng trong đời sống, trong học tập nghiên cứu. Qua đó, sinh viên sẽ nhận thức được chức năng, vị trí của logic học trong đời sống của con người, nhất là trong thời kỳ hiện đại.

    06. Phương pháp học tập đại học                                                                                        2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết:

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Môn học này nhằm giúp sinh viên xác địnhnhững kiến thức cơ bản về: Nguồn lực trong học tập ở trường Đại học; Mục tiêu học tập và quản lý thời gian học tập; Các phương pháp học tập và Những yếu tố quyết định thành công trong học tập.

    07. Tư duy hệ thống                                                                                                              2         

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết:

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Môn học này nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức: Tổng quan về hệ thống; Tư duy để sống, học tập và làm việc hiệu quả hơn; Phương pháp luận tư duy hệ thống; Các phương pháp tư duy và tìm kiếm giải pháp sáng tạo.

    08. Kỹ năng thuyết trình                                                                                                      2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết:

    Tóm tắt nội dung học phần:

       Học phần trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về các kỹ năng trình bày, giải thích và giới thiệu một vấn đề. Đặc biệt là khả năng vận dụng các phương pháp diễn đạt cho hợp logic với các vấn đề cần thuyết trình nhằm giúp người học làm quen với các kỷ năng thuyết trình chuyên nghiệp.           

    09. Trình bày các văn bản và văn bản KHKT                               2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết:

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Môn học này nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức: Văn bản là gì?; Tầm quan trọng của việc soạn thảo văn bản; Tổng quan về văn bản quản lý Nhà nước; Kỹ thuật soạn thảo và trình bày một số loại văn bản hành chính thông thường; Kỹ thuật soạn thảo và trình bày một số loại thư từ giao dịch thương mại.

    10. Nhập môn xã hội học                                                                                          2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết:

    Tóm tắt nội dung học phần:

     

    Môn học này nhằm trang bị cho sinh viên về hệ thống lý thuyết cơ bản của môn xã hội học: Đối tượng, chức năng, nhiệm vụ nghiên cứu của xã hội học; Lược khảo lịch sử ra đời và phát triển của xã hội học; Phương pháp nghiên cứu của xã hội học; Thế nào là: cá nhân và xã hội. Những khái niệm và phạm trù cơ bản của xã hội học; Di động xã hội và biến đổi xã hội; Văn hóa xã hội; Dư luận xã hội và thông tin đại chúng; Xã hội học nông thôn; Xã hội học đô thị; Xã hội học gia đình.

    11. Cơ sở văn hóa Việt Nam                                                                                                2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết:

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Môn học này nhằm trang bị cho sinh viên: Cấu trúc văn hóa đa tộc người và các vùng văn hóa Việt Nam; Văn hóa Việt Nam – cách nhìn và cách tri nhận; Giúp sinh viên tham khảo và nghiên cứu các tiêu chí hình thành các vùng văn hóa Việt Nam. Trên cơ sở đó, sinh viên nhận diện được nền văn hóa dân tộc.

    12. Phương pháp nghiên cứu khoa học                                                                          2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết:

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Học phần Phương pháp nghiên cứu khoa học bao gồm những nội dung về các khái niệm, qui trình và cấu trúc... Để từ đó sinh viên định hướng được việc lựa chọn đề tài nghiên cứu, soạn được đề cương và áp dụng được các phương pháp nghiên cứu trong khi thu thập và xử lý thông tin hợp lý trong khi tiến hành công trình nghiên cứu khoa học. Sinh viên sẽ chủ động trong việc đang ký thực hiện đề tài nghiên cứu cấp trường cũng như tiến hành luận văn tốt nghiệp hay đồ án tốt nghiệp một cách khoa học và thành công

    13. Ứng dụng CNTT                                                                                                     3

    Phân bố thời gian học tập: 3(2/1/6)

    Điều kiện tiên quyết:

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Học phần này cung cấp cho người học những kiến thức, kỹ năng cơ bản và nâng cao về lĩnh vực tin học văn phòng như: soạn thảo văn bản, tạo lập và xử lý bản tính, tạo các tập tin thuyết trình. Người học có thể vận dụng các kiến thức đã học để sử dụng một cách thành thạo các phần mềm Microsoft Office: Word, Excel và PowerPoint để thiết kế các tài liệu phục vụ cho việc học tập, nghiên cứu và công việc chuyên môn của mình. Ngoài ra, học phần này cũng trang bị cho sinh viên các kỹ năng mềm như làm việc nhóm và thuyết trình các vấn đề nâng cao.

    14. Quản trị hành chánh văn phòng                                                                                                               3

    Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)

    Điều kiện tiên quyết: Không

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Môn học cung cấp kiến thức tổng quát về quản trị hành chánh văn phòng, giúp sinh viên có thể thực hiện một số nghiệp vụ văn phòng cơ bản như xây dựng chương trình, kế hoạch và lịch làm việc, tổ chức hội họp, tổ chức các chuyến công tác, soạn thảo văn bản, nghiệp vụ lưu trữ, giao tiếp hành chánh và tổ chức nơi làm việc.

    15. Quản trị Du lịch và sự kiện                                                                                                                2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết: Không

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Học phần này cung cấp cho sinh viên những kiến thức tổng quát về quản lý và điều hành hiệu quả các hoạt động kinh doanh du lịch và sự kiện. Qua đó rèn luyện kỹ năng đọc và hiểu tài liệu tiếng anh của môn học, kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng thuyết trình và cách viết bài luận đúng quy định.

    thực hiện một số nghiệp vụ văn phòng cơ bản như xây dựng chương trình, kế hoạch và lịch làm việc, tổ chức hội họp, tổ chức các chuyến công tác, soạn thảo văn bản, nghiệp vụ lưu trữ, giao tiếp hành chánh và tổ chức nơi làm việc.

     

     

    16. Quản trị bán hàng                                                                                                                2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết: Không

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Học phần này cung cấp cho người học những kiến thức nền tảng về bán hàng cá nhân: Các khái niệm, đối tượng, mục đích, chức năng, nhiệm vụ và yêu cầu của người bán hàng chuyên nghiệp. Các phương pháp chốt sales; Quá trình tìm hiểu, tiếp cận khách hàng tiềm năng; Các hình thức chào hàng, giới thiệu sản phẩm/dịch vụ; nội dung và cách chọn lựa cam kết phù hợp để phát triển mối quan hệ kinh doanh dài lâu với khách hàng.

    17. Tin học chuyên ngành                                                                                                                3

    Phân bố thời gian học tập: 3(2/1/6)

    Điều kiện tiên quyết: Không

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Học phần này cung cấp cho sinh viên những kiến thức tổng quát về hệ thống thông tin trong ngành nhà hàng khách sạn, các chức năng quản lý cần thiết áp dụng công nghệ thông tin trong nhà hàng, hiểu rõ công dụng và các chọn đúng hệ thống POS cho nhà hàng, rèn luyện kỹ năng thực hành sử dụng một phần mềm quản lý trong ngành nhà hàng cụ thể. Qua đó rèn luyện kỹ năng đọc và hiểu tài liệu tiếng anh của môn học, kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng thuyết trình và cách viết bài luận đúng quy định.

    18. Trang điểm                                                                                                                2

    Phân bố thời gian học tập: 2(1/1/4)

    Điều kiện tiên quyết: Không

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Học phần này sẽ trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về nghệ thuật trang điểm cá nhân. Từ đó, người học sẽ được cung cấp các kỹ năng trang điểm cần thiết cho bản thân để đáp ứng được nhu cầu làm đẹp, cải thiện sắc vóc và đáp ứng được công việc của người nhân viên cũng như nhà quản lý nhà hàng nói chung. Ngoài ra, môn học còn rèn luyện khả năng tự học, tạo điều kiện người học phát triển đam mê sáng tạo và tự rèn luyện trở thành chuyên gia trang điểm tương lai.

    19. Lễ tân                                                                                                               3

    Phân bố thời gian học tập: 3(2/1/6)

    Điều kiện tiên quyết: Không

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Học phần này cung cấp cho sinh viên những kiến thức tổng quát của bộ phần lễ tân trong khách sạn, kiến thức và kỹ năng về quy trình đặt phòng, đón khách, phục vụ trong thời gian lưu trú và trả phòng của nhân viên lễ tân tại khách sạn.Qua đó rèn luyện kỹ năng đọc và hiểu tài liệu tiếng anh của môn học lễ tân, kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng thuyết trình và cách viết bài luận và quy trình phù hợp.

    20. Trang trí hoa                                                                                                               2

    Phân bố thời gian học tập: 2(1/1/4)

    Điều kiện tiên quyết: Không

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Học phần này sẽ trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về nghệ thuật cắm hoa Đông Phương và Phương Tây. Đồng thời người học sẽ được cung cấp các kỹ thuật cắm hoa cơ bản để ứng dụng trang trí hoa cho bàn ăn và các sự kiện tổ chức tại nhà hàng. Ngoài ra, môn học còn rèn luyện khả năng tự học, tạo điều kiện người học phát triển đam mê sáng tạo và tự rèn luyện trở thành chuyên gia trang trí hoa tương lai.

     

     

     

     

     

     

     

    10.Cơ sở vật chất phục vụ học tập


    10.1. Các xưởng, phòng thí nghiệm và các hệ thống thiết bị thí nghiệm quan trọng

    STT

    Nhà xưởng

    Số lượng

    Nội dung sử dụng

    1

    Bếp Âu

    01

    Phục vụ các môn thực hành chế biến món ăn, làm bánh

    2

    Bếp Á

    01

    Phục vụ các môn thực hành chế biến món ăn, làm bánh

    3

    Bếp Bánh

    01

    Phục vụ các môn thực hành bánh Âu Á

    4

    Nhà hàng và quầy bar

    01

    Phục vụ cho các môn học thực hành về nghiệp vụ nhà hàng, pha chế và tổ chức sự kiện, quản trị tiệc

    5

    Phòng chuyên đề

    01

    Tổ chức báo cáo chuyên đề, nghiệp vụ

     

    10.2. Thư­ viện, trang Web

    STT

    Thư­ viện, trang WEB

    Ghi chú

    1

    Thư viện

    Sử dụng thư viện trường

    2

    www.vietnamchefs.com

    Hội Đầu bếp chuyên nghiệp Sài Gòn

    3

    https://marketingai.vn/

    Trang WEB kiến thức về Marketing

    4

    home.noitro.com

    Trang WEB hướng dẫn phương pháp chế biến các món ăn Âu – Á

    5

    https://hotelcareers.vn/

    Trang WEB thông tin về lĩnh vực Nhà hàng Khách sạn

    6

    www.monngonvietnam.vn

    Trang WEB hướng dẫn nấu ăn Việt Nam

    7

    amthuc.net

    Trang WEB thông tin chung về ẩm thực

    8

    biquyetnauan.com

    Trang WEB thông tin về nấu ăn

    9

    https://vietnamtourism.gov.vn/

    Trang WEB thông tin về Dự án EU cho du lịch VN

    10

    https://www.oldworldwine.vn/

    Trang WEB thông tin về rượu

    11

    https://namas.vn/

    Trang WEB thông tin về thức uống

     

    11.H­ướng dẫn thực hiện ch­ương trình

    1. Chương trình đào tạo được triển khai theo quy chế đào tạo đại học hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ hiện hành của Bộ GD&ĐT và của trường ĐH SPKT Tp.HCM.

      Giờ quy định tính như sau:

                              1 tín chỉ           = 15 tiết giảng dạy lý thuyết hoặc thảo luận trên lớp

                                                      = 30 giờ thí nghiệm hoặc thực hành

                                                      = 45 giờ tự học

                                                      = 45 ¸ 90 giờ thực tập tại cơ sở.

                                                      = 45 ¸ 60 giờ thực hiện đồ án, khoá luận tốt nghiệp.

      Số giờ của môn học là bội số của 15.

    2. Chuẩn đầu ra ngoại ngữ được Hội đồng Khoa học Đào tạo trường quyết định vào đầu các khóa tuyển sinh. Trong thời gian học tập, Nhà trường sẽ kiểm soát sự phát triển trình độ ngoại ngữcủa sinh viên qua từng năm học để quyết định số tín chỉ các môn học trong học kỳ mà SV được phép đăng ký. SV có thể tự học hoặc đăng ký theo học chương trình phát triển năng lực ngoại ngữ theo đề án của Nhà trường.

     

    Hiệu tr­ưởng                                                                                       Trưởng khoa

     

     

     


     

    PHỤ LỤC CÁC MÔN HỌC LIÊN NGÀNH

     

    STT

    Mã môn học

    Tên môn học

    Số tín chỉ

    Ngành đào tạo

    AEST123952

    Mỹ học

    2

    Thiết kế Thời Trang

    PPHO224052

    Nhiếp ảnh

    2

    Thiết kế Thời Trang

    BLAW230906

    Luật kinh doanh

    2

    Kinh tế

    INMA220305

    Quản trị học căn bản

    2

    Kinh tế

    5.

    STAT231006

    Thống kê trong kinh doanh

    3

    Kinh tế

    6.

    MARE330206

    Nghiên cứu tiếp thị

    3

    Kinh tế

    7.

    ECOM431308

    Thương mại điện tử

    3

    Kinh tế

    8.

    INBU220508

    Kinh doanh quốc tế

    2

    Kinh tế

    9.

    SCMA331226

    Quản trị chuỗi cung ứng

    3

    Kinh tế

    10.

    FTRO431709

    Nghiệp vụ ngoại thương

    3

    Kinh tế

    11.

    SERM332009

    Marketing dịch vụ

    3

    Kinh tế

     

     

     

     

     

     

     

     

     

  • Chương trình đào tạo ngành QTNH (áp dụng từ khóa 2023)

    BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

    TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT

    THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

     

     

     


    CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

    NGÀNH QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG

    VÀ DỊCH VỤ ĂN UỐNG

    (Ban hành tại Quyết định số 1727/QĐ-ĐHSPKT ngày 06/9/2021 của Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh)

     

    Tên chương trình: QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG VÀ DỊCH VỤ ĂN UỐNG

    Ngành đào tạo: QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG VÀ DỊCH VỤ ĂN UỐNG         

    Tên tiếng Anh: RESTAURANTS AND EATERY SERVICES MANAGEMENT

    Trình độ đào tạo: ĐẠI HỌC

    Mã số: 7810202

    Hình thức đào tạo: CHÍNH QUI

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    TP. Hồ Chí Minh, 2023


    BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

    TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT

    THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

     

    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

               

    Tên chương trình: QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG VÀ DỊCH VỤ ĂN UỐNG

    Trình độ đào tạo: Đại học

    Ngành đào tạo: Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống                         

    Mã ngành: 7810202

    Hình thức đào tạo: Chính quy

    Văn bằng tốt nghiệp: Cử nhân Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống

    1. Thời gian đào tạo: 4 năm

    2. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp phổ thông trung học

    3. Thang điểm, Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp

    Thang điểm: 10

    Quy trình đào tạo: Theo Quyết định số 1727/QĐ-ĐHSPKT ngày 06/9/2021 của Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh về việc ban hành quy chế đào tạo trình độ đại học

    Điều kiện tốt nghiệp:

    - Điều kiện tốt nghiệp chung: Theo Quyết định số 1727/QĐ-ĐHSPKT ngày 06/9/2021 của Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh về việc ban hành quy chế đào tạo trình độ đại học.

    - Điều kiện tốt nghiệp riêng: Theo qui chế đào tạo Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM

    4. Mục tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra

    Mục đích (Goals)

    Đào tạo cử nhân ngành Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống (QTNH&DVAU) có kiến thức khoa học cơ bản, kiến thức cơ sở và chuyên ngành trong lĩnh vực quản lý nhà hàng và dịch vụ ăn uống; có khả năng phân tích, giải quyết vấn đề và đánh giá các giải pháp; có năng lực xây dựng, quản trị các hệ thống bếp và nhà hàng, có kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm, có thái độ nghề nghiệp phù hợp, đáp ứng các yêu cầu phát triển của ngành và xã hội.

    Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể làm quản lý nhà hàng, dịch vụ ẩm thực cho các nhà hàng - khách sạn; quản lý dịch vụ ăn uống tư nhân; Chuyên viên tổ chức sự kiện ẩm thực trong các nhà hàng - khách sạn; Chuyên viên tư vấn, tổ chức và điều hành tại các chuỗi nhà hàng, trung tâm hội nghị hoặc làm QC ở các bếp căn Công nghiệp.

    Mục tiêu đào tạo (Objectives)

    Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và năng lực:

    1. Kiến thức và lập luận kỹ thuật
    2. Kỹ năng và tố chất cá nhân và chuyên nghiệp
    3. Kỹ năng giao tiếp: làm việc theo nhóm và giao tiếp
    4. Hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai, và vận hành trong bối cảnh doanh nghiệp, xã hội và môi trường – quá trình sáng tạo

    Chuẩn đầu ra (Program outcomes)

    Ký hiệu

    Chuẩn đầu ra

    (Expected Learning Outcomes _ ELOs)

    Chỉ số thực hiện

    (Performance Indicator - PI)

     

    TĐNL

    (Competency Level)

    ELO1

    Nhận biết, giải thích và khái quát hóa được các hiện tượng, nguyên tắc, thiết kế và tổ chức trong lĩnh vực nhà hàng và dịch vụ ăn uống.

    PI_1.1. Mô tả được các hiện tượng, nguyên tắc xảy trong thực phẩm, trong thiết kế, và trong tổ chức dịch vụ ăn uống

    3

    PI_1.2. Phân tích được các hiện tượng, nguyên tắc xảy ra trong thực phẩm, trong thiết kế, và trong tổ chức dịch vụ ăn uống dựa trên nền tảng khoa học

    4

    PI_1.3. Tổng hợp đánh giá được các giải pháp xảy ra trong thực phẩm, trong thiết kế, và trong tổ chức dịch vụ ăn uống

    5

    ELO2

    Thực nghiệm được các nghiệp vụ chuyên môn trong lĩnh vực nhà hàng và dịch vụ ăn uống.

    PI_2.1. Sử dụng được các trang thiết bị chuyên ngành nhà hàng và dịch vụ ăn uống

    3

    PI_2.2. Sử dụng được các phần mềm ứng dụng chuyên ngành nhà hàng và dịch vụ ăn uống

    3

    PI_2.3. Báo cáo hiệu quả các nghiệp vụ chuyên môn nhà hàng và tổ chức dịch vụ ăn uống

    4

    ELO3

    Hình thành tác phong đạo đức nghề nghiệp, giải quyết hiệu quả các hoạt động chuyên môn trong lĩnh vực nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Food &Beverage)

    PI_3.1. Mô tả được thực trạng ngành F&B trong bối cảnh toàn cầu, kinh tế, môi trường và xã hội

    3

    PI_3.2. Mô tả trách nhiệm nghề nghiệp và đạo đức ngành F&B

    3

    PI_3.3. Phân tích được các bên liên quan ảnh hưởng đến ngành F&B trong bối cảnh toàn cầu, kinh tế, môi trường và xã hội

    4

    PI_3.4. Thiết kế mô hình kinh doanh trong ngành F&B

    4

    ELO4

    Hình thành thái độ, tư tưởng và học tập nghiêm túc nhằm nâng cao khả năng học tập và đẩy mạnh các công trình nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực F&B

    PI_4.1. Mô tả được kỹ thuật, kỹ năng và công cụ cần thiết cho một dự án trong ngành F&B

    3

    PI_4.2. Phân tích được kỹ thuật, kỹ năng và công cụ sử dụng trong dự án ngành F&B

    4

    PI_4.3. Áp dụng các kỹ thuật, kỹ năng và công cụ mới trong tổ chức một dự án ngành F&B cụ thể

    4

    ELO5

    Khả năng hoạt động học tập theo nhóm hiệu quả và xác định được tiêu chí hoạt động nhóm tích cực

    PI_5.1. Thành lập nhóm hoạt động học tập

    4

    PI_5.2. Hoàn thành trách nhiệm cá nhân và đóng góp vào thành công của nhóm (trách nhiệm cá nhân)

    4

    PI_5.3. Xác định mục tiêu và thời hạn của nhóm, lập kế hoạch nhiệm vụ, tổ chức và tạo điều kiện cho các cuộc họp nhóm hiệu quả (Quản lý dự án)

    4

    ELO6

    Khả năng giao tiếp hiệu quả dưới nhiều hình thức và giao tiếp được bằng tiếng Anh chuyên ngành lĩnh vực F&B

    PI_6.1. Trình bày nội dung bằng từ ngữ riêng để giải thích ý tưởng cá nhân

    4

    PI_6.2. Cung cấp thông tin dưới nhiều hình thức

    3

    PI_6.3. Khả năng vấn đáp bằng thuyết trình

    4

    PI_6.4. Áp dụng được tiếng Anh chuyên ngành trong nhà hàng và trong dịch vụ ăn uống

    3

    ELO7

    Hình thành và xây dựng ý tưởng thuộc lĩnh vực nhà hàng và dịch vụ ăn uống.

    PI_7.1. Phác thảo ý tưởng và các yếu tố liên quan đến ý tưởng thuộc lĩnh vực nhà hàng và dịch vụ ăn uống

    3

    PI_7.2. Hình thành ý tưởng thuộc lĩnh vực nhà hàng và dịch vụ ăn uống

    3

    PI_7.3. Phân tích tính khả thi của ý tưởng thuộc lĩnh vực nhà hàng và dịch vụ ăn uống

    4

    ELO8

    Xây dựng mô hình và kế hoạch hoạt động thuộc lĩnh vực Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống

    PI_8.1. Xây dựng kế hoạch thực hiện

    4

    PI_8.2. Hình thành các nhóm phụ trách công việc

    4

    PI_8.3. Quản lý mức độ hoàn thành các nhóm công việc

    4

    ELO9

    Vận hành và quản lý hoạt động thuộc lĩnh vực Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống

    PI_9.1. Tổ chức hoạt động thuộc lĩnh vực Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống

    4

    PI_9.2. Cải tiến hoạt động thuộc lĩnh vực Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống

    4

    PI_9.3. Quản lý hoạt động thuộc lĩnh vực Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống

    4

    Thang TĐNL

    TĐNL

    Mô tả ngắn

    0.0 ≤ TĐNL≤ 1.0

    Cơ bản

    Nhớ: Sinh viên ghi nhớ/ nhận ra/ nhớ lại được kiến thức bằng các hành động như định nghĩa, nhắc lại, liệt kê, nhận diện, xác định,...

    1.0 < TĐNL ≤ 2.0

    Đạt yêu cầu

    Hiểu: Sinh viên tự kiến tạo được kiến thức từ các tài liệu, kiến thức bằng các hành động như giải thích, phân loại, minh họa, suy luận, ...

    2.0 < TĐNL ≤3.0

    Áp dụng: Sinh viên thực hiện/ áp dụng kiến thức để tạo ra các sản phẩm như mô hình, vật thật, sản phẩm mô phỏng, bài báo cáo,...

    3.0 < TĐNL ≤ 4.0

    Thành thạo

    Phân tích: Sinh viên phân tích tài liệu/ kiến thức thành các chi tiết/ bộ phận và chỉ ra được mối quan hệ của chúng tổng thể bằng các hành động như phân tích, phân loại, so sánh, tổng hợp,...

    4.0 < TĐNL ≤ 5.0

    Đánh giá: SV đưa ra được nhận định, dự báo về kiến thức/ thông tin theo các tiêu chuẩn, tiêu chí và chỉ số đo lường đã được xác định bằng các hành động như nhận xét, phản biện, đề xuất,...

    5.0 < TĐNL ≤ 6.0

    Xuất sắc

    Sáng tạo: SV kiến tạo/ sắp xếp/ tổ chức/ thiết kế/ khái quát hóa các chi tiết/ bộ phận theo cách khác/ mới để tạo ra cấu trúc/ mô hình/ sản phẩm mới.

     

    1. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 132 tín chỉ (không bao gồm khối kiến thức Ngoại Ngữ, Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng)

      Đối với kiến thức Ngoại Ngữ: Sinh viên cần phải đạt 02 học phần ngoại ngữ:

      • Kỹ năng giao tiếp tiếng Anh 1 (ENCS140026) – 4 tín chỉ
      • Kỹ năng giao tiếp tiếng Anh 2 (ENCS240026) – 4 tín chỉ

        (theo Quyết định số 3776/QĐ-ĐHSPKT ngày 26 tháng 12 năm 2022 về việc quy định các học phần ngoại ngữ trong chương trình đào tạo trình độ đại học)

    2. Phân bổ khối lượng các khối kiến thức

    TT

    TÊN HỌC PHẦN

    Số tín chỉ

    Bắt buộc

    Tự chọn

    KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

    36

    7

    A. Khối kiến thức bắt buộc

    36

    0

    I. Lý luận chính trị + Pháp luật

    13

    0

    II. Toán học và KHTN

    20

    0

    III. Nhập môn ngành

     

     

    1

    Nhập môn ngành Quản trị NH&DVAU

    3

    0

    B. Khối kiến thức tự chọn

    0

    7

    V. Tin học

    0

    3

    VI. Khoa học xã hội nhân văn

    0

    4

    C. Khối kiến thức GDTC + GDQP

    2

    3

    VII. Giáo dục thể chất

     

    1

    Giáo dục thể chất 1

    1(*)

    0

    2

    Giáo dục thể chất 2

    1(*)

    0

    3

    Tư chọn Giáo dục thể chất 3

    0

    3(*)

    VIII. Giáo dục quốc phòng

    165 tiết

    0

    D. Khối kiến thức ngoại ngữ

    8(*)

    0

    1

    Kỹ năng giao tiếp tiếng Anh 1 (*)

    4

     

    2

    Kỹ năng giao tiếp tiếng Anh 2 (*)

    4

     

    KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGHIỆP

    84

    5

    1

    Cơ sở nhóm ngành và ngành

    20

    0

    2

    Chuyên ngành

    39

    5

    3

    Thí nghiệm, thực tập, thực hành

    16

    0

    4

    Thực tập tốt nghiệp

    2

    0

    5

    Khóa luận tốt nghiệp

    7

    0

     

    TỔNG

    132

     

    (*) Học phần bắt buộc không tích lũy trong CTĐT

     

    7. Nội dung chương trình

    A – PHẦN BẮT BUỘC

    7.1. Kiến thức giáo dục đại cương

    STT

    Mã môn học

    Tên học phần

    Số tín chỉ

    Mã MH trước, MH tiên quyết

     

    1

    LLCT120205

    Kinh tế chính trị Mác - Lênin

    2

     

     

    2

    LLCT130105

    Triết học Mác - Lênin

    3

     

     

    3

    LLCT120405

    Chủ nghĩa xã hội khoa học

    2

     

     

    4

    LLCT220514

    Lịch sử Đảng CSVN

    2

     

     

    5

    LLCT120314

    Tư tưởng Hồ Chí Minh

    2

     

     

    6

    GELA220405

    Pháp luật đại cương

    2

     

     

    7

    MATH133401

    Toán ứng dụng

    3

     

     

    8

    GETO130653

    Tổng quan du lịch

    3

     

     

    9

    CUCU232053

    Văn hóa ẩm thực

    3

     

     

    10

    CUBE222253

    Hành vi khách hàng

    2

     

     

    11

    FONU130953

    Dinh dưỡng thực phẩm

    3

    FOHY121853

     

    12

    BUCO232353

    Giao tiếp trong kinh doanh

    3

     

     

    13

    GDAP231253

    Đồ họa ứng dụng

    3(2+1)

     

     

    14

    IREM131353

    Nhập môn ngành Quản trị NH&DVAU

    3(2+1)

     

     

    15

    PHED110513

    Giáo dục thể chất 1

    1

     

     

    16

    PHED110613

    Giáo dục thể chất 2

    1

     

     

    17

    PHED130715

    Giáo dục thể chất 3

    3

     

     

    18

     

    Giáo dục quốc phòng

    165 tiết

     

     

    19

    ENCS140026

    Kỹ năng giao tiếp tiếng Anh 1

    4

     

     

    20

    ENCS240026

    Kỹ năng giao tiếp tiếng Anh 2

    4

     

     

    Tổng

     

     

    36

     

     

    7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

    7.2.1. Kiến thức cơ sở nhóm ngành và ngành

    STT

    Mã môn học

    Tên học phần

    Số tín chỉ

    Mã MH trước, MH tiên quyết

     

    1

    FOHY121853

    Vệ sinh an toàn thực phẩm

    2

     

     

    2

    FOCH130753

    Hóa học thực phẩm

    3

     

     

    3

    BRMA323753

    Quản lý thương hiệu

    2

     

     

    4

    EVMA333353

    Tổ chức sự kiện

    3(2+1)

     

     

    5

    FOMA121653

    Nguyên liệu thực phẩm

    2

     

     

    6

    HRMA222753

    Quản trị nguồn nhân lực

    2

     

     

    7

    FIMA324753

    Quản trị tài chính

    2

     

     

    8

    STMA223553

    Quản trị chiến lược

    2

     

     

    9

    STMA324053

    Quản trị khởi nghiệp

    2

     

     

    Tổng

     

     

    20

     

     

    7.2.2.a Kiến thức chuyên ngành (cho các học phần lý thuyết và thí nghiệm)

    STT

    Mã môn học

    Tên học phần

    Số tín chỉ

    Mã MH trước, MH tiên quyết

     

    1

    TASE332453

    Nghiệp vụ Bàn

    3(2+1)

     

     

    2

    ICSM332653

    Quản trị suất ăn Công nghiệp

    3

    CARE344153

     

    3

    PRBI325253

    Đồ án xây dựng ý tưởng

    2

     

     

    4

    PRRM425353

    Đồ án quản trị nhà hàng

    2

    ESQM324453

     

    5

    CUTH131753

    Nghiệp vụ bếp

    3

     

     

    6

    PATH222453

    Nghiệp vụ bánh

    2

     

    7

    DRPM333853

    Quản trị bar

    3

     

     

    8

    STFO224653

    Nghệ thuật trang trí món ăn

    2(1+1)

     

     

    9

    ESQM324453

    Quản lý chất lượng dịch vụ ăn uống

    2

     

     

    10

    COEN222853

    Anh văn chuyên ngành bếp

    2

     

     

    11

    CARE344153

    Kế toán nhà hàng

    4

     

     

    12

    BUSI425153

    Chuyên đề doanh nghiệp

    2

     

     

    13

    MARE233353

    Marketing nhà hàng & DVAU

    3

     

     

    14

    REEN323653

    Anh văn chuyên ngành Nhà hàng

    2

     

     

    15

    BAMA223453

    Quản trị tiệc

    2

     

     

    16

    SCMA324553

    Quản trị chuỗi cung ứng

    2

     

     

    Tổng

     

     

    39

     

     

    7.2.2.b Kiến thức chuyên ngành (các học phần thực hành xưởng, thực tập công nghiệp)

    STT

    Mã môn học

    Tên học phần

    Số tín chỉ

    Mã MH trước, MH tiên quyết

     

    1

    VCPR121953

    Thực hành Bếp Việt

    2

     

     

    2

    AECP222553

    Thực hành Bếp Âu Á

    2

    KIMA332653

     

    3

    VCPR224053

    Thực hành Bánh Việt

    2

    KIMA332653

     

    4

    EUPP223153

    Thực hành Bánh Âu

    2

    PATH222453

     

    5

    ASPP213053

    Thực hành Bánh Á

    1

    PATH222453

     

    6

    DRPP323953

    TH Pha chế thức uống

    2

     

     

    7

    FPDP224253

    Thực hành trang trí món ăn và tiệc

    2

     

     

    8

    ESPP314253

    TH Dự án ẩm thực

    1

    BAMA223453

     

    9

    ESMP324953

    TH Quản trị tiệc

    2

    BAMA223453

     

    Tổng

     

     

    16

     

     

    7.2.3. Tốt nghiệp

    STT

    Mã môn học

    Tên học phần

    Số tín chỉ

    Mã MH trước, MH tiên quyết

     

    1

    GRPR424353

    Thực tập tốt nghiệp

    2

     

     

    2

    GRTH475453

    Khóa luận tốt nghiệp

    7

    PRBI325253

     

    Tổng

     

     

    9

     

     

    B – PHẦN TỰ CHỌN

    7.3. Tin học (SV chọn đủ 3 TC)

    STT

    Mã môn học

    Tên học phần

    Số tín chỉ

    Mã MH trước, MH tiên quyết

     

    1

    ITAP138785

    Ứng dụng CNTT

    3(2+1)

     

     

    Tổng

     

     

    3

     

     

    7.4. Khoa học xã hội – nhân văn (SV chọn đủ 4 TC trong các môn học sau):

    STT

    Mã môn học

    Tên học phần

    Số tín chỉ

    Mã MH trước, MH tiên quyết

     

    1

    GEEC220105

    Kinh tế học đại cương

    2

     

     

    2

    IQMA220205

    Nhập môn quản trị chất lượng

    2

     

     

    3

    INMA220305

    Nhập môn Quản trị học

    2

     

     

    4

    INLO220405

    Nhập môn Logic học

    2

     

     

    5

    IVNC320905

    Cơ sở văn hoá Việt Nam

    2

     

     

    6

    INSO321005

    Nhập môn Xã hội học

    2

     

     

    7

    ENPS220591

    Tâm lý học kỹ sư

    2

     

     

    8

    SYTH220491

    Tư duy hệ thống

    2

     

     

    9

    LESK120190

    Kỹ năng học tập đại học

    2

     

     

    10

    PLSK120290

    Kỹ năng xây dựng kế hoạch

    2

     

     

    11

    WOPS120390

    Kỹ năng làm việc trong môi trường kỹ thuật

    2

     

     

    12

    REME320690

    Phương pháp nghiên cứu khoa học

    2

     

     

    Tổng

     

     

    4

     

     

    7.5. Kiến thức chuyên ngành (Sinh viên chọn đủ 05 tín chỉ trong các môn học sau)

    STT

    Mã môn học

    Tên môn học

    Số tín chỉ

    Mã MH trước, MH tiên quyết

     

    1

    FLAR425653

    Trang trí hoa

    2(1+1)

     

     

    2

    RECE336953

    Lễ tân

    3(2+1)

     

     

    3

    MAUP425853

    Trang điểm

    2(1+1)

     

     

    4

    OFMA130853

    Quản trị hành chánh văn phòng

    3

     

     

    5

    FBSO436053

    Tin học chuyên ngành

    3(2+1)

     

     

    6

    SAMA426153

    Quản trị bán hàng

    2

     

     

    7

    MICE426253

    Quản trị du lịch và sự kiện

    2

     

     

    Tổng

     

     

    5

     

     

    C – Kiến thức liên ngành:

    Sinh viên có thể chọn 6 tín chỉ liên ngành để thay thế cho các môn học chuyên ngành trong phần tự chọn:

    • Xem danh sách các môn học được đề xuất trong phần phụ lục, hoặc
    • Sinh viên có thể tự chọn các môn học nằm ngoài danh sách được đề xuất trên tinh thần các môn học hỗ trợ hướng phát triển nghề nghiệp sau này. SV nên nhờ tư vấn thêm từ Ban tư vấn để có sự lựa chọn phù hợp.

    D – Các môn học MOOC (Massive Open Online Cources):

    Nhằm tạo điều kiện tăng cường khả năng tiếp cận với các chương trình đào tạo tiên tiến, SV có thể tự chọn các khóa học online đề xuất trong bảng sau để xét tương đương với các môn học có trong chương trình đào tạo:

    STT

    Mã môn học

    Tên môn học

    Số tín chỉ

    Môn học được xét tương đương MOOC (đường link đăng ký)

    FOHY121853

    Vệ sinh an toàn thực phẩm

    2

    https://www.onlinestudies.com/Level-2-Certificate-in-Food-Hygiene-and-Safety-for-Manufacture-CPD-and-IAO-Accredited/United-Kingdom/John-Academy

    FOIN131953

    Nguyên liệu thực phẩm

    3

    https://www.acs.edu.au/courses/food-preparation-foundations-of-cooking-572.aspx

    HRMA331206

    Quản trị nhân sự

    3

    https://www.onlinestudies.com/People-Management-Course/South-Africa/Red-and-Yellow

    KIMA332653

    Quản lý Bếp

    3

    https://www.onlinestudies.com/Kitchen-Management-Certificate-Course-CPD-and-IAO-Accredited/United-Kingdom/iStudy

    RQSM333253

    Quản trị nhà hàng và chất lượng dịch vụ

    3

    https://www.universalclass.com/i/course/restaurant-management-101.htm

    8. Kế hoạch giảng dạy (dự kiến, và chỉ lập cho các học kỳ chính từ 1-8 cho các ngành kỹ thuật/công nghệ và từ 1-7 cho ngành của Khoa Ngoại ngữ)

    Các môn không xếp vào kế hoạch giảng dạy, Phòng Đào tạo sẽ mở lớp trong các học kỳ để sinh viên tự lên kế hoạch học tập:

    STT

    Mã môn học

    Tên môn học

     

    Số tín chỉ

    Mã MH trước,

    MH tiên quyết

    1

    LLCT120205

    Kinh tế chính trị Mác - Lênin

     

    2

    LLCT120205

    2

    LLCT120405

    Chủ nghĩa xã hội khoa học

     

    2

    LLCT130105

    3

    LLCT120314

    Tư tưởng Hồ Chí Minh

     

    2

     

    4

    LLCT220514

    Lịch sử Đảng CSVN

     

    2

    LLCT130105

    LLCT120205

    LLCT120405

    LLCT120314

    5

    PHED110613

    Giáo dục thể chất 2 (*)

     

    1

     

    6

    PHED130715

    Giáo dục thể chất 3 (*)

     

    3

     

    7

    ENCS140026

    Kỹ năng giao tiếp tiếng Anh 1 (*)

     

    4

     

    8

    ENCS240026

    Kỹ năng giao tiếp tiếng Anh 2 (*)

     

    4

     

    Tổng

     

    8

     

    (*) Các môn bắt buộc và không tính trong số tín chỉ tích lũy của chương trình.

    Học kỳ 1: 17 TC

    TT

    Mã HP

    Tên học phần

     

    Số TC

    Mã HP tiên quyết (nếu có)

    1

    GELA220405

    Pháp luật đại cương

     

    2

     

    2

    MATH133401

    Toán ứng dụng

     

    3

     

    3

    IREM131353

    Nhập môn ngành Quản trị NH&DVAU

     

    3(2+1)

     

    4

    GETO130653

    Tổng quan Du lịch

     

    3

     

    5

    CUCU232053

    Văn hóa ẩm thực

     

    3

     

    Phần tự chọn Tin học

     

     

     

    6

    ITAP138785

    Ứng dụng CNTT

     

    3(2+1)

     

     

     

    Tổng

     

    17

     

    7

    PHED110513

    Giáo dục thể chất 1

     

    1

     

     

    Học kỳ 2: 19 TC

    TT

    Mã HP

    Tên học phần

     

    Số TC

    Mã HP tiên quyết (nếu có)

    1

    LLCT130105

    Triết học Mác - Lênin

     

    3

     

    2

    FOMA121653

    Nguyên liệu thực phẩm

     

    2

     

    3

    CUTH131753

    Nghiệp vụ Bếp

     

    3

     

    4

    FPDP224253

    Thực hành trang trí món ăn và tiệc

     

    2

     

    5

    VCPR121953

    Thực hành Bếp Việt

     

    2

     

    6

    FOCH130753

    Hóa học thực phẩm

     

    3

     

    7

    FOHY121853

    Vệ sinh an toàn thực phẩm

     

    2

     

    Phần tự chọn kiến thức KHXH&NV (chọn 2TC)

     

    GEEC220105

    Kinh tế học đại cương

     

    2

     

    IQMA220205

    Nhập môn quản trị chất lượng

     

    2

     

    8

    INMA220305

    Nhập môn Quản trị học

     

    2

     

     

    INLO220405

    Nhập môn Logic học

     

    2

     

     

    IVNC320905

    Cơ sở văn hoá Việt Nam

     

    2

     

     

    INSO321005

    Nhập môn Xã hội học

     

    2

     

     

    ENPS220591

    Tâm lý học kỹ sư

     

    2

     

     

    SYTH220491

    Tư duy hệ thống

     

    2

     

     

    LESK120190

    Kỹ năng học tập đại học

     

    2

     

     

    PLSK120290

    Kỹ năng xây dựng kế hoạch

     

    2

     

     

    WOPS120390

    Kỹ năng làm việc trong môi trường kỹ thuật

     

    2

     

     

    REME320690

    Phương pháp nghiên cứu khoa học

     

    2

     

     

     

    Tổng

     

    19

     

     

    Học kỳ 3: 18 TC

    TT

    Mã HP

    Tên học phần

     

    Số TC

    Mã HP tiên quyết (nếu có)

    1

    CUBE222253

    Hành vi khách hàng

     

    2

     

    2

    BUCO232353

    Giao tiếp trong kinh doanh

     

    3

     

    3

    PATH222453

    Nghiệp vụ Bánh

     

    2

    FOIN131953

    4

    AECP222553

    Thực hành Bếp Âu Á

     

    2

    KIMA332653

    5

    STFO224653

    Nghệ thuật trang trí món ăn

     

    2(1+1)

     

    6

    GDAP231253

    Đồ họa ứng dụng

     

    3(2+1)

     

    7

    HRMA222753

    Quản trị nguồn nhân lực

     

    2

     

    Phần tự chọn kiến thức KHXHNV (chọn 2 TC)

    8

    GEEC220105

    Kinh tế học đại cương

    2

     

     

    IQMA220205

    Nhập môn quản trị chất lượng

     

    2

     

     

    INMA220305

    Nhập môn Quản trị học

     

    2

     

     

    INLO220405

    Nhập môn Logic học

     

    2

     

     

    IVNC320905

    Cơ sở văn hoá Việt Nam

     

    2

     

     

    INSO321005

    Nhập môn Xã hội học

     

    2

     

     

    ENPS220591

    Tâm lý học kỹ sư

     

    2

     

     

    SYTH220491

    Tư duy hệ thống

     

    2

     

     

    LESK120190

    Kỹ năng học tập đại học

     

    2

     

     

    PLSK120290

    Kỹ năng xây dựng kế hoạch

     

    2

     

     

    WOPS120390

    Kỹ năng làm việc trong môi trường kỹ thuật

     

    2

     

     

    REME320690

    Phương pháp nghiên cứu khoa học

     

    2

     

     

     

    Tổng

     

    18

     

     

    Học kỳ 4: 17 TC

    TT

    Mã HP

    Tên học phần

     

    Số TC

    Mã HP tiên quyết (nếu có)

    1

    COEN222853

    Anh văn chuyên ngành Bếp

     

    2

     

    2

    VCPR224053

    Thực hành Bánh Việt

     

    2

    KIMA332653

    3

    ASPP213053

    Thực hành Bánh Á

     

    1

    PATH222453

    4

    EUPP223153

    Thực hành Bánh Âu

     

    2

    PATH222453

    5

    TASE332453

    Nghiệp vụ Bàn

     

    3(2+1)

     

    6

    MARE233353

    Marketing Nhà hàng & DVAU

     

    3

     

    7

    BAMA223453

    Quản trị tiệc

     

    2

     

    8

    STMA223553

    Quản trị chiến lược

     

    2

     

     

     

    Tổng

     

    17

     

     

    Học kỳ 5: 16 TC

    TT

    Mã HP

    Tên học phần

     

    Số TC

    Mã HP tiên quyết (nếu có)

    1

    REEN323653

    Anh văn chuyên ngành Nhà hàng

     

    2

     

    2

    DRPM333853

    Quản trị Bar

     

    3

     

    3

    DRPP323953

    TH Pha chế thức uống

     

    2

     

    4

    BRMA323753

    Quản lý thương hiệu

     

    2

     

    5

    STMA324053

    Quản trị khởi nghiệp

     

    2

     

    6

    CARE344153

    Kế toán nhà hàng

     

    4

     

    7

    ESPP314253

    TH Dự án ẩm thực

     

    1

    BAMA223453

     

     

    Tổng

     

    16

     

     

    Học kỳ 6: 16 TC

    TT

    Mã HP

    Tên học phần

     

    Số TC

    Mã HP tiên quyết (nếu có)

    1

    PRBI325253

    Đồ án xây dựng ý tưởng

     

    2

     

    2

    ESQM324453

    Quản lý chất lượng dịch vụ ăn uống

     

    2

     

    3

    SCMA324553

    Quản trị chuỗi cung ứng

     

    2

     

    4

    ICSM332653

    Quản trị suất ăn Công nghiệp

     

    3

    CARE344153

    5

    FIMA324753

    Quản trị tài chính

     

    2

     

    6

    EVMA333353

    Tổ chức sự kiện

     

    3(2+1)

     

    7

    ESMP324953

    TH Quản trị tiệc

     

    2

    BAMA223453

     

     

    Tổng

     

    16

     

    Học kỳ 7: 14 TC

    TT

    Mã HP

    Tên học phần

     

    Số TC

    Mã HP tiên quyết (nếu có)

    1

    FONU130953

    Dinh dưỡng thực phẩm

     

    3

    FOHY121853

    2

    BUSI425153

    Chuyên đề doanh nghiệp

     

    2

     

    3

    GRPR424353

    Thực tập tốt nghiệp

     

    2

     

    4

    PRRM425353

    Đồ án Quản trị nhà hàng

     

    2

    ESQM324453

    Phần tự chọn kiến thức chuyên ngành (chọn đủ 5 TC)

    1

    FLAR425653

    Trang trí hoa

     

    2(1+1)

     

    2

    RECE336953

    Lễ tân

     

    3(2+1)

     

    3

    MAUP425853

    Trang điểm

     

    2(1+1)

     

    4

    OFMA130853

    Quản trị hành chánh văn phòng

     

    3

     

    5

    FBSO436053

    Tin học chuyên ngành

     

    3(2+1)

     

    6

    SAMA426153

    Quản trị bán hàng

     

    2

     

    7

    MICE426253

    Quản trị Du lịch và sự kiện

     

    2

     

     

     

    Tổng

     

    14

     

     

    Học kỳ 8: 7 TC

    TT

    Mã HP

    Tên học phần

     

    Số TC

    Mã HP tiên quyết (nếu có)

    1

    GRTH475453

    Khóa luận tốt nghiệp

     

    7

    PRBI325253

     

     

    Tổng

     

    7

     

     

    9. Mô tả vắn tắt nội dung và khối l­ượng các học phần

    01. Toán ứng dụng                                                                                                                3

    Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)

    Điều kiện tiên quyết: không  

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Học phần này cung cấp các kiến thức cơ bản về tập hợp và logic, lý thuyết xác suất, biến ngẫu nhiên và luật phân phối xác suất, lý thuyết mẫu, các phương pháp mô tả số liệu và một số bài toán thống kê. Qua đó rèn luyện cho sinh viên các kỹ năng: tư duy và lập luận hợp lý, chặt chẽ; xác định đúng thí nghiệm và biến cố có tính ngẫu nhiên; tính toán được khả năng xảy ra của biến cố ngẫu nhiên; ứng dụng kiến thức về biến ngẫu nhiên và thống kê toán học để giải quyết một số vấn đề có liên quan đến số liệu thống kê trong giáo dục, sản xuất, kinh tế, dinh dưỡng…

     

    02. Tổng quan du lịch                                                                                                               3

    Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)

    Điều kiện tiên quyết: Không

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Học phần này cung cấp cho sinh viên những kiến thức tổng quát của ngành du lịch như lịch sử phát triển du lịch Việt nam và thế giới; các khái niệm, phân loại du lịch, thị trường và sản phẩm du lịch. Các nhân tố cơ bản và các bên liên quan ảnh hưởng đến sự phát triển du lịch, nguồn nhân lực du lịch, cũng như xu hướng phát triển du lịch bền vững. Qua đó rèn luyện kỹ năng đọc và hiểu tài liệu tiếng anh của môn học, kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng thuyết trình và cách viết bài luận đúng quy định.

     

    03. Văn hóa ẩm thực                                                                                                               3

    Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)

    Điều kiện tiên quyết:

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Môn học cung cấp những hiểu biết cơ bản về Văn hoá ẩm thực Việt Nam và so sánh với các nước khác; nắm vững các cơ cấu và tính chất bữa ăn, không gian, thời gian, phong cách ăn uống truyền thống của người Việt Nam; xu thế biến đổi văn hoá ẩm thực của người Việt nam trong thời kỳ hội nhập và phát triển.

     

    04. Dinh dưỡng thực phẩm                                                                                                               3

    Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)

    Điều kiện tiên quyết: Không

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Giới thiệu tầm quan trọng của dinh dưỡng đối với sức khỏe người trong duy trì và phát triển nòi giống. Nội dung môn học gồm ba phần: “Cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về dinh dưỡng của các nguồn thực phẩm”; “Nhu cầu dinh dưỡng của các nhóm đối tượng”và “Phương pháp tính toán cụ thể để thiết lập khẩu phần ăn cho từng nhóm đối tượng”.

     

    05. Giao tiếp trong kinh doanh                                                                                                               3

    Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)

    Điều kiện tiên quyết: Không

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Học phần này cung cấp cho người học những kiến thức về các nguyên tắc giao tiếp sử dụng ngôn ngữ và phi ngôn ngữ cụ thể trong doanh nghiệp thông qua việc ứng dụng lý thuyết giao tiếp vào những bối cảnh và công việc cụ thể như giao tiếp trên điện thoại, giao tiếp bằng văn bản, giao tiếp trong môi trường đa văn hóa, giao tiếp bằng thư tín, email... và cách thức xây dựng báo cáo kinh doanh và các kỹ năng thuyết trình cần có phục vụ cho công việc.

    Biết cách sử dụng các phương tiện giao tiếp bằng lời, giao tiếp không lời qua ánh mắt cử chỉ, và qua các văn bản trên giấy cũng như trên Internet là rất cần thiết với nhà quản trị. Trong thực tế, sự thành công của nhà quản trị tùy thuộc rất nhiều vào khả năng truyền đạt tư tưởng bằng lời nói cũng như bằng văn bản sao cho có bài bản, súc tích, hợp lý để có thể thuyết phục được cấp trên, cấp dưới, đồng nghiệp, hoặc các đối tác kinh doanh hiểu và chấp nhận những đề xuất hoặc những đề nghị của mình. Môn học Giao tiếp trong kinh doanh giúp cho sinh viên biết và thực hành các kỹ năng giao tiếp để có thể tự tin và thành công trong giao tiếp và đàm phán với mọi người, đặc biệt là với đối tác kinh doanh.

     

    06. Hành vi khách hàng                                                                                                        2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết: Không.

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Học phần này cung cấp cho người học những kiến thức về những vấn đề cơ bản về hành vi mua của người tiêu dùng gồm người tiêu dùng cá nhân và người tiêu dùng tổ chức, đặc biệt vận dụng trong mua hàng hoá, dịch vụ trong du lịch, quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống.

    -   Người tiêu dùng cá nhân sẽ xem xét những nội dung như khái niệm hành vi người tiêu dùng, các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng và các giai đoạn trong quá trình quyết định mua hàng.

    -   Người tiêu dùng là các tổ chức và hành vi mua của các tổ chức bao gồm thị trường và hành vi mua của các doanh nghiệp sản xuất, thị trường và hành vi mua của các tổ chức thương mại, thị trường và hành vi mua của các tổ chức Nhà nước.

    Việc nghiên cứu hành vi khách hàng như trên giúp người làm công tác Marketing có thể xây dựng được chiến lược Marketing phù hợp với từng loại thị trường.

     

    07. Đồ họa ứng dụng                                                                                                             3

    Phân bố thời gian học tập: 3(2/1/6)

    Điều kiện tiên quyết: Không.

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Học phần này trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về tin học đồ họa Corel Draw và Photoshop. Từ đó, sinh viên có khả năng ứng dụng những phần mềm này để thiết kế menu, poster quảng cáo món ăn, thực phẩm, mô hình tổ chức và các ấn phẩm trong tổ chức sự kiện và dịch vụ ăn uống nói chung.

     

    08. Nhập môn ngành Quản trị NH&DV ăn uống                                                                                                               3

    Phân bố thời gian học tập: 3(2/1/6)

    Điều kiện tiên quyết: không  

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Học phần này sẽ trang bị cho sinh viên kiến thức về Trường ĐH SPKT, Khoa TT&DL nhằm giúp sinh viên nhanh chóng làm quen và hòa nhập với môi trường mới. Bên cạnh đó, trang bị cho sinh viên những định hướng về nghề nghiệp; giúp sinh viên hiểu rõ nhiệm vụ, vai trò, trách nhiệm của người cử nhân chuyên ngành QTNH&DVAU trong tương lai. Đồng thời, giúp sinh viên xây dựng và bồi dưỡng nền tảng đạo đức nghề nghiệp cũng như rèn luyện các Kỹ năng mềm cần thiết trong môi trường Đại học.

     

    09. Vệ sinh an toàn thực phẩm                                                                                                                                                                                                                  2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết: Không.

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức, kỹ năng và thái độ cần thiết cho việc cung cấp các sản phẩm thực phẩm an toàn và chất lượng, không chứa chất gây ô nhiễm thực phẩm, thực phẩm được chuẩn bị và bảo quản trong môi trường hợp vệ sinh. Sinh viên được tìm hiểu về các quy định của chính phủ về kiểm soát nhiệt độ trong bảo quản thực phẩm, duy trì tính thân thiện với môi trường và vệ sinh cá nhân trong việc cung cấp dịch vụ ăn uống an toàn. Đồng thời, sinh viên cũng được tìm hiểu về các hệ thống kiểm tra đánh giá chất lượng theo tiểu chuẩn trong nước và quốc tế.

     

    10. Nguyên liệu thực phẩm                                                                                                 2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết: Không.

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Môn học giới thiệu cho sinh viên các loại nguyên liệu thực phẩm, đồng thời trang bị những kiến thức cơ bản để nhận biết, lựa chọn và bảo quản các loại thực phẩm trước và sau chế biến. Ngoài ra, môn học còn trang bị cho sinh viên khả năng phân tích và giải thích các hiện tượng biến đổi của thực phẩm.

     

    11. Hóa học thực phẩm                                                                                                                                                                                                                   3

    Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)

    Điều kiện tiên quyết: Không.

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Sinh viên sau khi học xong sẽ có các khái niệm về ẩm độ và hoạt độ nước. Vai trò quan trọng của nước trong bảo quản và chế biến thực phẩm, trong dự đoán hạn sử dụng (shelf-life) của thực phẩm. Các phản ứng hóa học cơ bản góp phần làm tăng hương vị thực phẩm, sự biến đồi của các nguyên liệu thực phẩm giàu protid, lipid và glucid trong các quá trình gia công, chế biến cũng như cơ chế của một số phản ứng màu, mùi đặc trưng. Kiến thức về ảnh hưởng của quá trình chế biến thực phẩm thực vật.

     

    12. Quản lý thương hiệu                                                                                                       2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết: Không.

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Học phần này cung cấp cho người học những kiến thức về những nguyên tắc nền tảng thuộc về thương hiệu và quản lý thương hiệu. Học phần này cho thấy tầm quan trọng của công tác quản lý thương hiệu trong doanh nghiệp, quá trình quản lý thương hiệu và nội dụng của công tác quản lý thương hiệu. Phân tích quy trình quản lý, nội dung chiến lược xây dựng và phát triển thương hiệu, đánh giá hiệu quả công tác quản lý thương hiệu thực tế trên thị trường.

     

    13.Quản lý sự kiện                                                                                                               3

    Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)

    Điều kiện tiên quyết: Không.

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Học phần này cung cấp cho người học những kiến thức về những nguyên tắc nền tảng thuộc về thương hiệu và quản lý thương hiệu. Học phần này cho thấy tầm quan trọng của công tác quản lý thương hiệu trong doanh nghiệp, quá trình quản lý thương hiệu và nội dụng của công tác quản lý thương hiệu. Phân tích quy trình quản lý, nội dung chiến lược xây dựng và phát triển thương hiệu, đánh giá hiệu quả công tác quản lý thương hiệu thực tế trên thị trường.

     

    14. Quản trị nguồn nhân lực                                                                                                                                                                                                                                2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết: Không.

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Học phần này cung cấp cho người học những kiến thức, kỹ năng căn bản về quản trị nhân lực trong tổ chức/doanh nghiệp. Đồng thời, môn học cũng quan tâm hướng dẫn sinh viên phát triển khả năng phân tích các vấn đề trong thực tiễn quản trị nguồn nhân lực. Học phần Quản trị nguồn nhân lực cung cấp cho sinh viên kiến thức, kỹ năng cần thiết để thực hiện ba chức năng then chốt trong điều hành quản lý doanh nghiệp: nguồn nhân lực, marketing và tài chính.

     

    15. Quản trị tài chính                                                                                                               2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết: Không.

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Học phần này cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản liên quan đến hoạt động tài chính doanh nghiệp như các khái niệm, nguyên tắc, nội dung quản trị tài chính; trang bị các kiến thức và kỹ năng phân tích và đánh giá tài chính doanh nghiệp như phân tích các bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, báo cáo lưu chuyển tiền tệ; đánh giá các dự án đầu tư, xác định cơ cấu vốn tối ưu, cũng như ra quyết định trong việc huy động vốn, quản lý các hoạt động tài chính hàng ngày của doanh nghiệp, xác định các cơ hội và chiến lược trong các hoạt động tái cơ cấu, sáp nhập doanh nghiệp...

     

    16. Quản trị chiến lược                                                                                                               2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết: Không.

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Học phần này cung cấp cho người học những kiến thức tổng thể về quản trị chiến lược; dựa trên kiến thức của nhiều lĩnh vực khác nhau, sử dụng tổng thể các khái niệm, các nguyên lý nhằm phát triển khả năng xử lý các tình huống trong quản lý doanh nghiệp. Nội dung chính của học phần bao gồm: các kiến thức tổng hợp về xây dựng, phân tích, đánh giá và hoạch định chiến lược kinh doanh trong doanh nghiệp nhằm tạo lập năng lực cạnh tranh tốt trên thị trường, từ đó giúp sinh viên nắm vững một số công cụ phân tích chiến lược như STEEP, VRIO, chuỗi giá trị, SWOT.. để xây dựng hay đánh giá các chiến lược sẵn có.

     

    17. Quản trị khởi nghiệp                                                                                                               2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết: Không.

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Học phần này cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về quá trình khởi tạo doanh nghiệp mới trong nền kinh tế thị trường. Môn học trình bày những nội dung cốt lõi như: Tổng quan về khởi nghiệp, quá trình sáng tạo và phát sinh ý tưởng kinh doanh, đánh giá cơ hội của đề án kinh doanh trên thị trường, vấn đề pháp luật trong khởi nghiệp, kế hoạch khởi nghiệp và chiến lược phát triển của doanh nghiệp trong giai đoạn đầu của quá trình hình thành và phát triển.

     

    18. Nghiệp vụ Bếp                                                                                                                                                                                                                  3

    Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)

    Điều kiện tiên quyết: Không

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Học phần này sẽ trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về tiêu chuẩn, ý thức, công việc cần thiết của một người đầu bếp. Người học sẽ được trang bị các kiến thức về dụng cụ bếp, trang thiết bị và qui định nhà xưởng. Bên cạnh đó, học phần còn cung cấp các kiến thức cơ bản về nấu ăn Việt Nam và các nước Âu Á. Từ đó người học sẽ phân biệt được đặc điểm ăn uống, nguyên liệu sử dụng và kỹ thuật nấu ăn cơ bản ba miền của Việt Nam và các nước Á Âu. Từ đó, sinh viên có khả năng phân tích vấn đề liên quan ẩm thực vùng miền cho thực khách ăn uống từ các kiến thức môn học.

     

    19.Nghiệp vụ Bánh                                                                                                                                                                                                                                 2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết: Nguyên liệu thực phẩm

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Học phần này sẽ trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về xuất xứ, ý nghĩa, tên gọi, đặc điểm các món bánh Việt Nam và bánh Âu Á. Người học sẽ phân loại được các dạng bánh theo phương pháp kỹ thuật thực hiện. Từ đó, sinh viên có khả năng giới thiệu đến thực khách các món bánh tráng miệng trong menu ăn uống. Ngoài ra, môn học còn giúp sinh viên tìm hiểu và những định hướng phát triển trong nghề bánh.

     

    20. Nghiệp vụ Bàn                                                                                                                                                                                                                                3

    Phân bố thời gian học tập: 3(2/1/6)

    Điều kiện tiên quyết: Không.

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Học phần này cung cấp cho sinh viên những kiến thức tổng quát nhà hàng về cách phân loại, sơ đồ tổ chức, mối quan hệ giữa các bộ trong nhà hàng, mô tả trách nhiệm, nhiệm vụ và bảng mô tả công việc của nhân viên phục vụ. Hiểu được về cơ cấu bữa ăn cũng như cách thiết kế thực đơn cho bữa ăn. Có kiến thức và kỹ năng về nhận đặt bàn, chuẩn bị một ca làm việc, các bước của quy trình phục vụ nhà hàng hạng sang theo quy trình cụ thể. Rèn luyện khả năng tự học và làm việc chuyên nghiệp. Qua đó rèn luyện kỹ năng đọc và hiểu tài liệu tiếng anh của môn học, kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng thuyết trình và cách viết bài luận đúng quy định.

     

    21. Quản trị suất ăn Công nghiệp                                                                                                               3

    Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)

    Điều kiện tiên quyết: Không

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Học phần này sẽ trang bị cho sinh viên những kiến thức liên quan đến hoạt động cung cấp suất ăn công nghiệp. Người học sẽ hiểu rõ cách tổ chức vận hành một bếp ăn công nghiệp, sơ đồ tổ chức một bếp ăn tập thể và chi tiết công việc ở từng vị trí . Ngoài ra, môn học còn cung cấp các quy định của nhà nước đối với hoạt động kinh doanh bếp ăn tập thể để đảm bảo Vệ sinh an toàn thực phẩm, phòng tránh ngộ độc hiệu quả trong quá trình phục vụ, đáp ứng được mong đợi của khách hàng và xã hội. 

     

    22. Quản trị Bar        3

    Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)

    Điều kiện tiên quyết: Không

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Môn học này nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức căn bản về: Vai trò, nhiệm vụ của bộ phận cung cấp đồ uống cho các thực khách của khách sạn. Nắm được xu hướng và thị hiếu của khách hàng để cập nhật và lên danh sách các loại rượu vang. Lịch sử của Cocktail; Những khái niệm cơ bản của Cocktail; Cách bố trí và sắp xếp quầy pha chế; Kiến thức cơ bản về nguyên phụ liệu, các dụng cụ, trang thiết bị cần thiết trong quầy bar. Các nguyên tắc, kỹ thuật pha chế một số loại nước uống; Các nguyên tắc bảo quản phù hợp với yêu cầu của từng loại thức uống; Các công thức pha chế thức uống cơ bản và hiện đại. Cách kết hợp giữa món ăn và thức uống.

     

    23. Nghệ thuật trang trí món ăn       2

    Phân bố thời gian học tập: 2(1/1/6)

    Điều kiện tiên quyết:

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Học phần cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về ánh sáng, màu sắc, bố cục và phông nền. Từ đó, sinh viên ứng dụng làm nổi bật sản phẩm thực phẩm bằng kỹ thuật chụp hình và các nền tảng ứng dụng. Môn học còn kích thích tính sáng tạo của sinh viên trong việc sắp xếp bố cục và tạo phông nền cũng như sử dụng màu sắc để nhấn mạnh sản phẩm trung tâm. Từ đó, sinh viên có thể sử dụng những sản phẩm hình chụp để in báo chí, in sách hoặc in poster quảng cáo.

     

    24. Anh văn chuyên ngành Bếp                                                                                           2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết: Không

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Môn học này trang bị cho người học vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bếp. Cụ thể là những thuật ngữ chuyên ngành bếp sẽ được cung cấp nhằm giúp người học phát triển khả năng đọc hiểu các tài liệu tiếng Anh chuyên ngành. Bên cạnh đó, những cụm và cấu trúc câu cũng sẽ được trang bị cho người học nhằm nâng cao kỹ năng giao tiếp hiệu quả trong môi trường giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành bếp.

     

    25. Anh văn chuyên ngành Nhà hàng                                                                                                               2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết: Không.

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Môn học này trang bị cho người học vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Nhà hàng. Bên cạnh đó, những cụm từ và cấu trúc câu giao tiếp tiếp tiếng Anh cũng sẽ được cung cấp nhằm giúp người học phát triển khả năng đọc hiểu các tài liệu tiếng Anh chuyên ngành cũng như nâng cao kỹ năng giao tiếp hiệu quả trong môi trường hội nhập quốc tế.

     

    26. Kế toán nhà hàng                                                                                                               4

    Phân bố thời gian học tập: 4(4/0/8)

    Điều kiện tiên quyết: Không

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Môn học trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về Kế toán: các khái niệm, bản chất, chức năng, đối tượng, mục đích và yêu cầu kế toán, phương pháp kế toán, quá trình thu thập, ghi chép số liệu kế toán, trình tự kế toán, kế toán các quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh chủ yếu, các hình thức kế toán, nội dung và các hình thức tổ chức công tác kế toán, lập và diễn dịch các báo cáo tài chính. Bên cạnh đó, học phần này sẽ trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản cần biết trong kinh doanh quản trị nhà hàng. Từ đó sinh viên ra trường bên cạnh chuyên môn trong lĩnh vực chế biến món ăn còn có thể tính toán, quản lý và đảm nhận ngay các vị trí kế toán tiêu chuẩn ở các nhà hàng khách sạn.

     

    27. Marketing Nhà hàng & DVAU                                                                                                               3

    Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)

    Điều kiện tiên quyết: Không.

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Môn học sẽ trang bị cho người học những kiến thức tổng quát về Marketing dưới góc nhìn nhà hàng và dịch vụ ăn uống. Cụ thể, môn học cung cấp một số nguyên lý về Marketing giúp người học xác định sự thật ngầm hiểu và biết cách phân tích, định vị, và lựa chọn thị trường mục tiêu. Từ đó giúp người học hiểu và triển khai chiến lược Marketing thông qua bộ công cụ Marketing Mix. Bên cạnh đó, môn được giảng dạy và đánh giá dựa trên hình thức song ngữ tiếng Việt và Tiếng Anh, từ đó cung cấp cho người học các ví dụ, ngôn ngữ, và môi trường luyện tập sử dụng tiếng Anh trong lĩnh vực marketing nhà hàng và dịch vụ ăn uống.

     

    28. Quản lý chất lượng dịch vụ ăn uống                                            2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết: Không

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Học phần này sẽ trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về chất lượng sản phẩm, các yếu tố hình thành chất lượng và hệ thống quản lý chất lượng ISO 9000, ISO 14000, TMQ. Từ đó, người học có khả năng phân tích, đánh giá, giám sát các mức chất lượng sản phẩm dịch vụ ăn uống. Ngoài ra, người học có thể phát hiện sai hỏng hoặc xây dựng và hình thành hệ thống quản lý chất lượng dịch vụ cho cơ sở kinh doanh cụ thể. 

     

    29. Chuyên đề Doanh nghiệp                                                                                                                                                                                                                    2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết: Không.

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Học phần này sẽ trang bị cho sinh viên những kiến thức thực tế về quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống thông qua các buổi chia sẽ kinh nghiệm từ doanh nghiệp, chuyên gia và các nhà quản lý cao cấp. Ngoài ra, người học còn được tiếp cận với môi trường thực tế khi được tham quan và trải nghiệm làm thực khách cao cấp ở nhà hàng, resort, khu du lịch cao cấp. Từ đó, sinh viên có góc nhìn thực tế về ngành nghề và hoạch định được chiến lược ngành nghề trong tương lai.

     

    30. Đồ án xây dựng ý tưởng                                                                                                                                                                                                                     2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết: Không.

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Môn học này trang bị cho người học kỹ năng viết một đề cương nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống. Bên cạnh đó, môn học này giúp sinh viên rèn luyện kỹ năng nghiên cứu tài liệu, viết báo cáo, và bảo vệ đề cương nghiên cứu. Đồng thời, khoá học này cũng trang bị cho sinh viên kỹ năng làm việc theo nhóm, xác định vấn đề nghiên cứu, và lựa chọn phương pháp nghiên cứu phù hợp nhằm làm tiền đề giúp người học phát triển ý tưởng cho khoá luận tốt nghiệp sau này.

     

    31. Đồ án Quản trị Nhà hàng                                                                                                                                                                                                                     2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết: Không.

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Môn học giúp cho sinh viên ứng dụng những kiến thức, kỹ năng đã học vào thực tế quản lý và vận hành tại bếp nhà hàng. Sinh viên sẽ thực nghiệm qui trình quản trị nhà hàng tại xưởng trường, tham gia trực tiếp quản lý và điều hành bếp nhà hàng bắt đầu từ khâu chuẩn bị nguyên liệu cho đến hoàn tất sản phẩm, phục vụ.

     

    32. Quản trị tiệc                                                                                                                                                                                                                     2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết: Không.

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Học phần này cung cấp cho sinh viên những kiến thức tổng quan về tổ chức tiệc, xây dựng thực đơn tiệc, xây dựng kế hoạch tổ chức tiệc như lập kế hoạch tổng thể, kế hoạch hành động cho bộ phận bếp, kế hoạch tổ chức nguồn lực và mua sắm cho hoạt động tổ chức tiệc, kế hoạch trang thiết bị, kế hoạch tổ chức phục vụ, kiểm soát chi phí. Qua đó rèn luyện kỹ năng đọc và hiểu tài liệu tiếng anh của môn học quản trị tiệc, kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng thuyết trình và cách viết bài luận đúng quy định.

     

    33. Quản trị chuỗi cung ứng                                                                                                                                                                                                                     2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết: Không.

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Học phần này cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về chuỗi cung ứng; các thành phần của chuỗi cung ứng và những đóng góp của các thành phần này vào hoạt động chung của chuỗi cung ứng; những chỉ số đo lường hiệu quả của một chuỗi; ý nghĩa của công nghệ thông tin trong hoạt động của một chuỗi; để từ đó có thể hiểu quản trị chuỗi cung ứng như một nghề chuyên môn và có vai trò rất quan trọng để nâng cao lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp trong giai đoạn hội nhập, phát triển kinh tế với nên kinh tế toàn cầu. Học phần này tập trung nghiên cứu sâu về các thành phần của chuỗi cung ứng như hoạch định, cung ứng và thu mua, sản xuất và phân phối, logistics và vai trò của logistics trong chuỗi cung ứng, các nhóm chỉ số đo lường hiệu quả chuỗi…

     

    34. Thực hành Bếp Việt                                                                                                               2

    Phân bố thời gian học tập: 2(0/2/4)

    Điều kiện tiên quyết: Không

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Môn học này nhằm hình thành cho sinh viên các kỹ năng thực hành một số các món ăn đặc trưng 3 miền của Việt Nam dựa trên các phương pháp chế biến. Qua đây, sinh viên biết cách lựa chọn các nguyên liệu phù hợp với món ăn; chon kỹ thuật chế biến, trang trí; bảo quảnphù hợp với món ăn, đặc biệt là các kỹ năng chế biến món ăn hiện đại, sáng tạo để thích ứng với sự thay đổi nhanh chóng về công nghệ.

     

    35. Thực hành Bếp Âu Á                                                                                                        2

    Phân bố thời gian học tập: 2(0/2/4)

    Điều kiện tiên quyết: Không

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Môn học này nhằm hình thành cho sinh viên các kỹ năng thực hành một số các món ăn đặc trưng của các nước Âu - Á dựa trên các phương pháp chế biến. Qua đây, sinh viên biết cách lựa chọn các nguyên liệu phù hợp với món ăn; chon kỹ thuật chế biến, trang trí; bảo quản phù hợp với món ăn, đặc biệt là các kỹ năng chế biến món ăn hiện đại, sáng tạo để thích ứng với sự thay đổi nhanh chóng về công nghệ.

     

    36. Thực hành Bánh Việt                                                                                                               2

    Phân bố thời gian học tập: 2(0/2/4)

    Điều kiện tiên quyết: Không

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Môn học này nhằm cung cấp cho các bạn sinh viên những kiến thức về bánh truyền thống Việt Nam, biết được ý nghĩa, nguồn gốc ra đời của mỗi loại quà bánh. Bên cạnh đó, còn cung cấp cho các bạn các kỹ thuật để các bạn có thể tự hoàn thành một loại quà bánh bất kì.

     

    37. Thực hành Bánh Âu                                                                                                                2

    Phân bố thời gian học tập: 2(0/2/4)

    Điều kiện tiên quyết: Không

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Học phần này sẽ trang bị cho sinh viên các kỹ năng cần thiết để thực hiện hoàn chỉnh các dạng Bánh Âu tráng miệng. Từ đó, người học sẽ tổng quan được công việc của một bếp bánh và bản thân có khả năng tự rèn luyện tay nghề để phát triển đam mê với nghề bánh.

     

    38. Thực hành Bánh Á                                                                                                               1

    Phân bố thời gian học tập: 1(0/1/2)

    Điều kiện tiên quyết: Không

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Học phần này sẽ trang bị cho sinh viên các kỹ năng cần thiết để thực hiện hoàn chỉnh các dạng Bánh Âu tráng miệng. Từ đó, người học sẽ tổng quan được công việc của một bếp bánh và bản thân có khả năng tự rèn luyện tay nghề để phát triển đam mê với nghề bánh.

     

    39. Thực hành trang trí món ăn và tiệc                                                                                                                 2

    Phân bố thời gian học tập: 2(0/2/4)

    Điều kiện tiên quyết: Không.

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Học phần này sẽ trang bị cho sinh viên ba mảng kiến thức phục vụ trang trí: tỉa củ trang trí món ăn, trang trí trái cây tráng miệng và tạo kiểu khăn phủ bàn. Sinh viên được hướng dẫn thực hành theo mẫu và mỗi cá nhân đều phải tự thực hành ôn luyện để rèn luyện kỹ năng chuyên môn.

     

    40. Thực hành pha chế thức uống                                                                                                                 2

    Phân bố thời gian học tập: 2(0/2/4)

    Điều kiện tiên quyết: Không.

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Sau khi học xong môn học này, sinh viên sẽ nhận biết được các loại rượu, nhận biết được các dụng cụ, các loại ly dùng pha chế thức uống, nắm được kiến thức và kỹ năng pha chế các loại thức uống, biết cách trình bày trang trí, phục vụ và tổ chức nhân sự trong quầy bar. Thực hành pha chế một số loại thức uống cơ bản: Cocktails, Mocktails, các loại nước ép, sinh tố, cà phê Việt nam…

    Đồng thời với nền tảng kiến thức này, sinh viên có thể tạo ra các loại thức uống sáng tạo mới của riêng mình, thông qua cách phối hợp các nguyên lý điều vị nguyên liệu, nguyên tắc phối hợp, xử lý các tình huống trong quá trình pha chế và phục vụ thức uống.

     

    41. Thực hành Dự án ẩm thực                                                                                                                 1

    Phân bố thời gian học tập: 1(0/1/2)

    Điều kiện tiên quyết: Không.

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Học phần này cung cấp cho sinh viên những kiến thức tổng quan về tổ chức phục vụ món ăn hay thức uống, xây dựng thực đơn tiệc, xây dựng kế hoạch tổ chức tiệc như lập kế hoạch tổng thể, kế hoạch hành động cho bộ phận bếp, kế hoạch tổ chức nguồn lực và mua sắm cho hoạt động tổ chức tiệc, kế hoạch trang thiết bị, kế hoạch tổ chức phục vụ, kiểm soát chi phí. Qua đó rèn luyện kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng thuyết trình và ứng dụng thực hiện chạy tiệc thực tế.

     

    42. Thực hành Quản trị tiệc                                                                                                                 2

    Phân bố thời gian học tập: 2(0/2/4)

    Điều kiện tiên quyết: Không.

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Học phần này cung cấp cho sinh viên những kiến thức tổng quan về tổ chức tiệc, xây dựng thực đơn tiệc, xây dựng kế hoạch tổ chức tiệc như lập kế hoạch tổng thể, kế hoạch hành động cho bộ phận bếp, kế hoạch tổ chức nguồn lực và mua sắm cho hoạt động tổ chức tiệc, kế hoạch trang thiết bị, kế hoạch tổ chức phục vụ, kiểm soát chi phí. Qua đó rèn luyện kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng thuyết trình và cách thực hiện một dự án tiệc qui mô.

     

    43. Thực tập tốt nghiệp                                                                                                        2

    Phân bố thời gian học tập: 2(0/2/4)

    Điều kiện tiên quyết: Không.

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Môn học giúp cho sinh viên ứng dụng những kiến thức và kỹ năng đã học vào thực tế sản xuất. Sinh viên sẽ thực tập tại các doanh nghiệp chuyên về lĩnh vực nhà hàng và dịch vụ ăn uống, được tham gia trực tiếp vào các hoạt động phục vụ, pha chế, chế biến thực phẩm, quản trị văn phòng và QC của một nhà hàng, khách sạn hay công ty suất ăn công nghiệp.

     

    44. Khóa luận tốt nghiệp                                                                                                               7

    Phân bố thời gian học tập: 7(7/0/14)

    Điều kiện tiên quyết: Không.

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Môn học này yêu cầu sinh viên thực hiện một dự án nghiên cứu trong lĩnh vực quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống bằng cách áp dụng kiến thức trước đó trong tất cả các khóa học được giảng dạy trong chương trình học. Bên cạnh đó, môn học này giúp sinh viên rèn luyện kỹ năng nghiên cứu tài liệu, thu thập và xử lý dữ liệu, viết báo cáo, và thuyết trình trước hội đồng chấm điểm. Đồng thời, khoá học này cũng trang bị cho sinh viên kỹ năng làm việc theo nhóm và nghiên cứu khoa học để có thể giúp họ phát triển ở các cấp cập học cao hơn sau này.

     

    45. Kinh tế học đại cương                                                                                                    2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết:

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Môn học nhằm cung cấp cho sinh viên: Những kiến thức cơ bản về kinh tế; Phát triển tư duy kinh tế; Giúp người học làm quen với phương pháp phân tích và lập luận trong kinh tế; Có cái nhìn năng động về các hoạt động kinh tế trong thực tiễn và trên thị trường và Vận dụng các nguyên lý, các quy luật kinh tế để xử lý tình huống cụ thể

     

    46. Kỹ năng xây dựng kế hoạch                                                                       2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết:

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Môn học này giúp sinh viên: Xác định các yếu tố cơ bản của một kế hoạch; Xác định trình tự xây dựng một kế hoạch và lập bảng kế hoạch dài hạn, trung hạn và ngắn hạn; Phương pháp quản lý thời gian và thay đổi bản thân để thực hiện kế hoạch.

     

    47. Nhập môn quản trị chất lượng                                                                                      2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết:

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Môn học nhằm cung cấp cho sinh viên:

              - Những kiến thức cơ bản về chất lượng và quản trị chất lượng, các PPĐG chất lượng và sử dụng kỹ thuật và công cụ QLCL nhằm giúp sinh viên có nền tảng cơ bản để có thể tiếp cận cách xây dựng và tổ chức thực hiện có hiệu quả hệ thống QTCL.

    - Giới thiệu về vị trí của chất lượng trong xu thế cạnh tranh toàn cầu; tình trạng quản trị chất lượng tại các nước đang phát triển và tại Việt Nam. Đồng thời nêu ra một số chỉ tiêu và PPĐG chất lượng trong tổ chức, hướng dẫn sinh viên sử dụng một số phương pháp, kỹ thuật và công cụ cơ bản để quản lý chất lượng.

     

    48. Nhập môn quản trị học                                                                                                  2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết:

    Tóm tắt nội dung học phần:

          Môn học nhằm cung cấp cho sinh viên: Những kiến thức cơ bản về quản trị, bao gồm những yếu tố môi trường tổng quát nhất tác động đến doanh nghiệp, tổ chức; Cách phân tích môi trường cơ bản nhất, tổng hợp các yếu tố môi trường để từ đó định hướng cho tổ chức; Vận dụng các nguyên lý, các quy luật kinh tế để xử lý tình huống cụ thể, hình thành được kỹ năng phân tích vấn đề và Phát triển tư duy quản lý.

     

    49. Nhập môn logic học                                                                                                        2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết:

    Tóm tắt nội dung học phần:

       Môn học này nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức: Khái quát về logic học; Cấu trúc của tư duy con người đồng thời giúp sinh viên tìm hiểu các phương pháp suy luận và ứng dụng trong đời sống, trong học tập nghiên cứu. Qua đó, sinh viên sẽ nhận thức được chức năng, vị trí của logic học trong đời sống của con người, nhất là trong thời kỳ hiện đại.

     

    50. Phương pháp học tập đại học                                                                                        2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết:

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Môn học này nhằm giúp sinh viên xác địnhnhững kiến thức cơ bản về: Nguồn lực trong học tập ở trường Đại học; Mục tiêu học tập và quản lý thời gian học tập; Các phương pháp học tập và Những yếu tố quyết định thành công trong học tập.

     

    51. Tư duy hệ thống                                                                                                              2         

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết:

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Môn học này nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức: Tổng quan về hệ thống; Tư duy để sống, học tập và làm việc hiệu quả hơn; Phương pháp luận tư duy hệ thống; Các phương pháp tư duy và tìm kiếm giải pháp sáng tạo.

     

    52. Kỹ năng thuyết trình                                                                                                      2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết:

    Tóm tắt nội dung học phần:

       Học phần trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về các kỹ năng trình bày, giải thích và giới thiệu một vấn đề. Đặc biệt là khả năng vận dụng các phương pháp diễn đạt cho hợp logic với các vấn đề cần thuyết trình nhằm giúp người học làm quen với các kỷ năng thuyết trình chuyên nghiệp.           

     

    53. Trình bày các văn bản và văn bản KHKT                               2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết:

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Môn học này nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức: Văn bản là gì?; Tầm quan trọng của việc soạn thảo văn bản; Tổng quan về văn bản quản lý Nhà nước; Kỹ thuật soạn thảo và trình bày một số loại văn bản hành chính thông thường; Kỹ thuật soạn thảo và trình bày một số loại thư từ giao dịch thương mại.

     

    54. Nhập môn xã hội học                                                                                          2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết:

    Tóm tắt nội dung học phần:

     

    Môn học này nhằm trang bị cho sinh viên về hệ thống lý thuyết cơ bản của môn xã hội học: Đối tượng, chức năng, nhiệm vụ nghiên cứu của xã hội học; Lược khảo lịch sử ra đời và phát triển của xã hội học; Phương pháp nghiên cứu của xã hội học; Thế nào là: cá nhân và xã hội. Những khái niệm và phạm trù cơ bản của xã hội học; Di động xã hội và biến đổi xã hội; Văn hóa xã hội; Dư luận xã hội và thông tin đại chúng; Xã hội học nông thôn; Xã hội học đô thị; Xã hội học gia đình.

     

    55. Cơ sở văn hóa Việt Nam                                                                                                2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết:

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Môn học này nhằm trang bị cho sinh viên: Cấu trúc văn hóa đa tộc người và các vùng văn hóa Việt Nam; Văn hóa Việt Nam – cách nhìn và cách tri nhận; Giúp sinh viên tham khảo và nghiên cứu các tiêu chí hình thành các vùng văn hóa Việt Nam. Trên cơ sở đó, sinh viên nhận diện được nền văn hóa dân tộc.

     

    56. Phương pháp nghiên cứu khoa học                                                                          2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết:

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Học phần Phương pháp nghiên cứu khoa học bao gồm những nội dung về các khái niệm, qui trình và cấu trúc... Để từ đó sinh viên định hướng được việc lựa chọn đề tài nghiên cứu, soạn được đề cương và áp dụng được các phương pháp nghiên cứu trong khi thu thập và xử lý thông tin hợp lý trong khi tiến hành công trình nghiên cứu khoa học. Sinh viên sẽ chủ động trong việc đang ký thực hiện đề tài nghiên cứu cấp trường cũng như tiến hành luận văn tốt nghiệp hay đồ án tốt nghiệp một cách khoa học và thành công

     

    57. Ứng dụng CNTT                                                                                                     3

    Phân bố thời gian học tập: 3(2/1/6)

    Điều kiện tiên quyết:

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Học phần này cung cấp cho người học những kiến thức, kỹ năng cơ bản và nâng cao về lĩnh vực tin học văn phòng như: soạn thảo văn bản, tạo lập và xử lý bản tính, tạo các tập tin thuyết trình. Người học có thể vận dụng các kiến thức đã học để sử dụng một cách thành thạo các phần mềm Microsoft Office: Word, Excel và PowerPoint để thiết kế các tài liệu phục vụ cho việc học tập, nghiên cứu và công việc chuyên môn của mình. Ngoài ra, học phần này cũng trang bị cho sinh viên các kỹ năng mềm như làm việc nhóm và thuyết trình các vấn đề nâng cao.

     

    58. Quản trị hành chánh văn phòng                                                                                                               3

    Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)

    Điều kiện tiên quyết: Không

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Môn học cung cấp kiến thức tổng quát về quản trị hành chánh văn phòng, giúp sinh viên có thể thực hiện một số nghiệp vụ văn phòng cơ bản như xây dựng chương trình, kế hoạch và lịch làm việc, tổ chức hội họp, tổ chức các chuyến công tác, soạn thảo văn bản, nghiệp vụ lưu trữ, giao tiếp hành chánh và tổ chức nơi làm việc.

     

    59. Quản trị Du lịch và sự kiện                                                                                                                2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết: Không

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Học phần này cung cấp cho sinh viên những kiến thức tổng quát về quản lý và điều hành hiệu quả các hoạt động kinh doanh du lịch và sự kiện. Qua đó rèn luyện kỹ năng đọc và hiểu tài liệu tiếng anh của môn học, kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng thuyết trình và cách viết bài luận đúng quy định.

    thực hiện một số nghiệp vụ văn phòng cơ bản như xây dựng chương trình, kế hoạch và lịch làm việc, tổ chức hội họp, tổ chức các chuyến công tác, soạn thảo văn bản, nghiệp vụ lưu trữ, giao tiếp hành chánh và tổ chức nơi làm việc.

     

    60. Quản trị bán hàng                                                                                                                2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết: Không

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Học phần này cung cấp cho người học những kiến thức nền tảng về bán hàng cá nhân: Các khái niệm, đối tượng, mục đích, chức năng, nhiệm vụ và yêu cầu của người bán hàng chuyên nghiệp. Các phương pháp chốt sales. Quá trình tìm hiểu, tiếp cận khách hàng tiềm năng; Các hình thức chào hàng, giới thiệu sản phẩm/dịch vụ; nội dung và cách chọn lựa cam kết phù hợp để phát triển mối quan hệ kinh doanh dài lâu với khách hàng.

     

    61. Tin học chuyên ngành                                                                                                                3

    Phân bố thời gian học tập: 3(2/1/6)

    Điều kiện tiên quyết: Không

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Học phần này cung cấp cho sinh viên những kiến thức tổng quát về hệ thống thông tin trong ngành nhà hàng khách sạn, các chức năng quản lý cần thiết áp dụng công nghệ thông tin trong nhà hàng, hiểu rõ công dụng và các chọn đúng hệ thống POS cho nhà hàng, rèn luyện kỹ năng thực hành sử dụng một phần mềm quản lý trong ngành nhà hàng cụ thể. Qua đó rèn luyện kỹ năng đọc và hiểu tài liệu tiếng anh của môn học, kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng thuyết trình và cách viết bài luận đúng quy định.

     

    62. Trang điểm                                                                                                                2

    Phân bố thời gian học tập: 2(1/1/4)

    Điều kiện tiên quyết: Không

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Học phần này sẽ trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về nghệ thuật trang điểm cá nhân. Từ đó, người học sẽ được cung cấp các kỹ năng trang điểm cần thiết cho bản thân để đáp ứng được nhu cầu làm đẹp, cải thiện sắc vóc và đáp ứng được công việc của người nhân viên cũng như nhà quản lý nhà hàng nói chung. Ngoài ra, môn học còn rèn luyện khả năng tự học, tạo điều kiện người học phát triển đam mê sáng tạo và tự rèn luyện trở thành chuyên gia trang điểm tương lai.

     

    63. Lễ tân                                                                                                               3

    Phân bố thời gian học tập: 3(2/1/6)

    Điều kiện tiên quyết: Không

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Học phần này cung cấp cho sinh viên những kiến thức tổng quát của bộ phần lễ tân trong khách sạn, kiến thức và kỹ năng về quy trình đặt phòng, đón khách, phục vụ trong thời gian lưu trú và trả phòng của nhân viên lễ tân tại khách sạn.Qua đó rèn luyện kỹ năng đọc và hiểu tài liệu tiếng anh của môn học lễ tân, kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng thuyết trình và cách viết bài luận và quy trình phù hợp.

     

    64. Trang trí hoa                                                                                                               2

    Phân bố thời gian học tập: 2(1/1/4)

    Điều kiện tiên quyết: Không

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Học phần này sẽ trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về nghệ thuật cắm hoa Đông Phương và Phương Tây. Đồng thời người học sẽ được cung cấp các kỹ thuật cắm hoa cơ bản để ứng dụng trang trí hoa cho bàn ăn và các sự kiện tổ chức tại nhà hàng. Ngoài ra, môn học còn rèn luyện khả năng tự học, tạo điều kiện người học phát triển đam mê sáng tạo và tự rèn luyện trở thành chuyên gia trang trí hoa tương lai.

     

     

     

     

     

     

     

    10.Cơ sở vật chất phục vụ học tập


    10.1. Các xưởng, phòng thí nghiệm và các hệ thống thiết bị thí nghiệm quan trọng

    STT

    Nhà xưởng

    Số lượng

    Nội dung sử dụng

    1

    Bếp Âu

    01

    Phục vụ các môn thực hành chế biến món ăn, làm bánh

    2

    Bếp Á

    01

    Phục vụ các môn thực hành chế biến món ăn, làm bánh

    3

    Bếp Bánh

    01

    Phục vụ các môn thực hành bánh Âu Á

    4

    Nhà hàng và quầy bar

    01

    Phục vụ cho các môn học thực hành về nghiệp vụ nhà hàng, pha chế và tổ chức sự kiện, quản trị tiệc

    5

    Phòng chuyên đề

    01

    Tổ chức báo cáo chuyên đề, nghiệp vụ

     

    10.2. Thư­ viện, trang Web

    STT

    Thư­ viện, trang WEB

    Ghi chú

    1

    Thư viện

    Sử dụng thư viện trường

    2

    www.vietnamchefs.com

    Hội Đầu bếp chuyên nghiệp Sài Gòn

    3

    https://marketingai.vn/

    Trang WEB kiến thức về Marketing

    4

    home.noitro.com

    Trang WEB hướng dẫn phương pháp chế biến các món ăn Âu – Á

    5

    https://hotelcareers.vn/

    Trang WEB thông tin về lĩnh vực Nhà hàng Khách sạn

    6

    www.monngonvietnam.vn

    Trang WEB hướng dẫn nấu ăn Việt Nam

    7

    amthuc.net

    Trang WEB thông tin chung về ẩm thực

    8

    biquyetnauan.com

    Trang WEB thông tin về nấu ăn

    9

    https://vietnamtourism.gov.vn/

    Trang WEB thông tin về Dự án EU cho du lịch VN

    10

    https://www.oldworldwine.vn/

    Trang WEB thông tin về rượu

    11

    https://namas.vn/

    Trang WEB thông tin về thức uống

     

    11.H­ướng dẫn thực hiện ch­ương trình

    1. Chương trình đào tạo được triển khai theo quy chế đào tạo đại học hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ hiện hành của Bộ GD&ĐT và của trường ĐH SPKT Tp.HCM.

      Giờ quy định tính như sau:

                              1 tín chỉ           = 15 tiết giảng dạy lý thuyết hoặc thảo luận trên lớp

                                                      = 30 giờ thí nghiệm hoặc thực hành

                                                      = 45 giờ tự học

                                                      = 45 ¸ 90 giờ thực tập tại cơ sở.

                                                      = 45 ¸ 60 giờ thực hiện đồ án, khoá luận tốt nghiệp.

      Số giờ của môn học là bội số của 15.

    2. Chuẩn đầu ra ngoại ngữ được Hội đồng Khoa học Đào tạo trường quyết định vào đầu các khóa tuyển sinh. Trong thời gian học tập, Nhà trường sẽ kiểm soát sự phát triển trình độ ngoại ngữcủa sinh viên qua từng năm học để quyết định số tín chỉ các môn học trong học kỳ mà SV được phép đăng ký. SV có thể tự học hoặc đăng ký theo học chương trình phát triển năng lực ngoại ngữ theo đề án của Nhà trường.

     

    Hiệu tr­ưởng                                                                                       Trưởng khoa

  • Chương trình đào tạo 132 TC ngành Quản lý Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống

    CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

               

    Tên chương trình: QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG VÀ DỊCH VỤ ĂN UỐNG

                Trình độ đào tạo:Đại học

                Ngành đào tạo:QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG VÀ DỊCH VỤ ĂN UỐNG                                

    Mã ngành: 7810202

                Hình thức đào tạo: CHÍNH QUI

                Văn bằng tốt nghiệp: Kỹ sư

    (Ban hành tại Quyết định số……ngày…………………………………..của Hiệu trưởng trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh)

    1. Thời gian đào tạo: 4 năm

    2. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp phổ thông trung học

    3. Thang điểm, Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp

    Thang điểm: 10

    Quy trình đào tạo: Theo qui chếđào tạo đại học, cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ ban hành theo quyết định số 17/VBHN-BGDĐT

    Điều kiện tốt nghiệp:

                Điều kiện chung: Theo qui chế đào tạo đại học, cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ ban hành theo quyết định số 17/VBHN-BGDĐT

    4. Mục tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra

    Mục đích (Goals)

    Đào tạo kỹ sư ngành Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống (QTNH&DVAU) có kiến thức khoa học cơ bản, kiến thức cơ sở và chuyên ngành trong lĩnh vực quản lý nhà hàng và dịch vụ ăn uống; có khả năng phân tích, giải quyêt vấn đề và đánh giá các giải pháp; có năng lực xây dựng, quản trị các hệ thống bếp và nhà hàng, có kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm, có thái độ nghề nghiệp phù hợp, đáp ứng các yêu cầu phát triển của ngành và xã hội.

    Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể làm quản lý nhà hàng, quản lý dịch vụ ẩm thực cho các nhà hàng - khách sạn; Chuyên viên tổ chức sự kiện ẩm thực trong các nhà hàng - khách sạn; Chuyên viên tư vấn, tổ chức và điều hành tại các chuỗi nhà hàng, trung tâm hội nghị.

    Mục tiêu đào tạo (Objectives)

                Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và năng lực:

    1. Kiến thức và lập luận kỹ thuật
    2. Kỹ năng và tố chất cá nhân và chuyên nghiệp
    3. Kỹ năng giao tiếp: làm việc theo nhóm và giao tiếp
    4. Hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai, và vận hành trong bối cảnh doanh nghiệp, xã hội và môi trường – quá trình sáng tạo

    Chuẩn đầu ra (Program outcomes)

    Ký hiệu

    Chuẩn đầu ra

    Trình độ năng lực

    1.  

    KIẾN THỨC VÀ LẬP LUẬN KỸ THUẬT

    1.1.

    Phân biệt được các nguyên tắc cơ bản trong khoa học xã hội, tự nhiên và giáo dục  (Chủ nghĩa Xã hội khoa học, pháp luật, toán học và hóa học)

    3.0

    1.2.

    Phân biệt được các nguyên tắc vệ sinh an toàn thực phẩm;  nguyên tắc chế biến và trang trí các món ăn, thức uống; các nguyên tắc quản trị Nhà hàng và chất lượng dịch vụ ăn uống.

    3.0

    1.3.

    Vận dụng được các kỹ thuật nâng cao trong chế biến thực phẩm và quản lý tổ chức sự kiện ẩm thực.

    3.0

    1.  

    KỸ NĂNG VÀ TỐ CHẤT CÁ NHÂN VÀ CHUYÊN NGHIỆP

    2.1.

    Giải quyết các vấn đề liên quan đến lĩnh vực chế biến, vệ sinh an toàn thực phẩm và quản lý dịch vụ ăn uống.

    3.0

    2.2.

    Thử nghiệm các vấn đề kỹ thuật liên quan đến lĩnh vực chế biến, vệ sinh an toàn thực phẩm và quản lý dịch vụ ăn uống.

    4.0

    2.3.

    Tư duy có hệ thống  cáclĩnh vực liên quan đến Quản trị nhà hàng & Dịch vụ Ẩm thực.

    4.0

    2.4.

    Hình thành thái độ, tư tưởng và học tập nghiêm túc nhằm nâng cao hiệu quả học tập và đẩy mạnh các công trình nghiên cứu khoa học. 

    4.0

    2.5.

    Hình thành tác phong đạo đức nghề nghiệp, giải quyết  hiệu quả các hoạt động Chế biến thực phẩm và Quản lý dịch vụ ăn uống : đạo đức chuyên môn, tính công bằng, tính phổ biến trong lĩnh vực hoạch định nghề nghiệp.

    4.0

    1.  

    KỸ NĂNG GIAO TIẾP: LÀM VIỆC THEO NHÓM VÀ GIAO TIẾP

    3.1.

    Tổ chức các hoạt động học tập và  ẩm thực với thái độ tích cực và hiệu quả, luôn đặt lợi ích nhóm lên hàng đầu.

    4.0

    3.2.

    Ứng dụng tốt các phần mềm công nghệ thông tin.

    3.0

    3.3.

    Giao tiếp bằng tiếng Anh chuyên ngành.   

    3.0

    1.  

    HÌNH THÀNH Ý TƯỞNG, THIẾT KẾ, TRIỂN KHAI, VÀ VẬN HÀNH TRONG BỐI CẢNH DOANH NGHIỆP, XÃ HỘI VÀ MÔI TRƯỜNG – QUÁ TRÌNH SÁNG TẠO

    4.1.

    Giải thích được tầm quan trọng của môi trường xã hội về hoạt động Quản lý dịch vụ ăn uống.

    2.0

    4.2.

    Xác định thực trạng khác biệt về văn hóa doanh nghiệp và hiệu quả Quản lý dịch vụ ăn uống.

    2.0

    4.3.

    Phát triển ý tưởng và xây dựng các dự án thuộc lĩnh vực Chế biến thực phẩm và Quản lý dịch vụ ăn uống.

    3.0

    4.4.

    Xây dựng mô hình và kế hoạch hoạt động các hệ thống Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống

    3.0

    4.5.

    Khảo sát hoạt động các hệ thống Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống.

    4.0

    4.6.

    Thực nghiệm các hoạt động Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống.

    4.0

    PHẦN MỞ RỘNG: TRONG LĨNH VỰC QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG VÀ DỊCH VỤ ĂN UỐNG

    4.7.

    Có khả năng lãnh đạo các hoạt động trong hệ thống Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống.

    3.0

    4.8.

    Có khả năng  khởi  nghiệp trong hoạt độngChế biến thực phẩm và Quản lý dịch vụ ăn uống.

    3.0

    Thang trình độ năng lực

    Trình độ năng lực

    Mô tả ngắn

    0.0 ≤ TĐNL≤ 1.0

    Cơ bản

    Nhớ: Sinh viên ghi nhớ/ nhận ra/ nhớ lại được kiến thức bằng các hành động như định nghĩa, nhắc lại, liệt kê, nhận diện, xác định,...

    1.0 < TĐNL ≤ 2.0

    Đạt yêu cầu

    Hiểu: Sinh viên tự kiến tạo được kiến thức từ các tài liệu, kiến thức bằng các hành động như giải thích, phân loại, minh họa, suy luận, ...

    2.0 < TĐNL ≤3.0

    Áp dụng: Sinh viên thực hiện/ áp dụng kiến thức để tạo ra các sản phẩm như mô hình, vật thật, sản phẩm mô phỏng, bài báo cáo,...

    3.0 < TĐNL ≤ 4.0

    Thành thạo

    Phân tích: Sinh viên phân tích tài liệu/ kiến thức thành các chi tiết/ bộ phận và chỉ ra được mối quan hệ của chúng tổng thể bằng các hành động như phân tích, phân loại, so sánh, tổng hợp,...

    4.0 < TĐNL ≤ 5.0

    Đánh giá: SV đưa ra được nhận định, dự báo về kiến thức/ thông tin theo các tiêu chuẩn, tiêu chí và chỉ số đo lường đã được xác định bằng các hành động như nhận xét, phản biện, đề xuất,...

    5.0 < TĐNL ≤ 6.0

    Xuất sắc

    Sáng tạo: SV kiến tạo/ sắp xếp/ tổ chức/ thiết kế/ khái quát hóa các chi tiết/ bộ phận theo cách khác/ mới để tạo ra cấu trúc/ mô hình/ sản phẩm mới.

    5. Khối lượng kiến thức toàn khoá:132tín chỉ

    (không bao gồm khối kiến thức Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng)

    6. Phân bổ khối lượng các khối kiến thức

    TT

    TÊN HỌC PHẦN

    Số tín chỉ

    KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

    54

    A. Khối kiến thức bắt buộc

    35

     

    I. Lý luận chính trị + Pháp luật

    12

     

    1

    Các NL cơ bản của CN Mác-Lênin

    5

     

    2

    Đường lối CM của ĐCSVN

    3

     

    3

    Tư tưởng Hồ Chí Minh

    2

     

    4

    Pháp luật đại cương

    2

     

    II. Toán học và KHTN

    20

     

    1

    Toán ứng dụng

    3

     

    2

    Hóa học thực phẩm (Ẩm thực)

    3

     

    3

    Quản trị hành chánh văn phòng

    3

     

    5

    Tổng quan Du lịch

    3

     

    6

    Dinh dưỡng thực phẩm

    3

     

    7

    Giao tiếp trong kinh doanh

    2

     

    8

    Đồ họa ứng dụng

    3 (2+1)

     

    III. Nhập môn ngành

    3

     

    1

    Nhập môn ngành Quản trị NH&DV ăn uống

    3(2+1)

     

    B. Khối kiến thức tự chọn

     19

     

    IV. Tin học

    3

     

    1

    Tin học văn phòng nâng cao

    3(2+1)

     

    V. Khoa học xã hội nhân văn

    6

     

    1

    Kinh tế học đại cương

    2

     

    2

    Nhập môn quản trị chất lượng

    2

     

    3

    Nhập môn Quản trị học

    2

     

    4

    Nhập môn Logic học

    2

     

    5

    Cơ sở văn hoá Việt Nam

    2

     

    Nhập môn Xã hội học

    2

     

    Tâm lý học kỹ sư

    2

     

    Tư duy hệ thống

    2

     

    Kỹ năng học tập đại học

    2

     

    Kỹ năng xây dựng kế hoạch

    2

     

    Kỹ năng làm việc trong môi trường kỹ thuật

    2

     

    Phương pháp nghiên cứu khoa học

    2

     

    VII. Kiến thức chuyên ngành

    10

     

    1

    Trang trí hoa

    3(2+1)

     

    2

    Lễ tân

    3(2+1)

     

    3

    Mỹ dung

    3(2+1)

     

    4

    Kinh tế học đại cương

    2

     

    5

    Quản trị tài chính

    3

     

    6

    Quản lý thương hiệu

    2

     

    C. Khối kiến thức GDTC + GDQP

     

    VIII. Giáo dục thể chất

     

    1

    Giáo dục thể chất 1

    1

     

    2

    Giáo dục thể chất 2

    1

     

    3

    Tư chọn Giáo dục thể chất 3

    3

     

    IX. Giáo dục quốc phòng

    165 tiết

     

    KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGHIỆP

    78

     

    Cơ sở nhóm ngành và ngành

    10

     

    Cơ sở ngành

     

    Chuyên ngành

    45

     

    Thí nghiệm, thực tập, thực hành

    Trong đó, thực tập tốt nghiệp

    14

     

    2

     

    Khóa luận tốt nghiệp

    7

     

     

    Lý thuyết dinh dưỡng : thiết kế thực đơn dinh dưỡng phù hợp với từng đối tượng lao động

    Hóa học TP : sự biến đổi của các chất dinh dưỡng trong quá trình chế biến và bảo quản thực phẩm.

    Hóa sinh TP : quá trình chuyển hóa và hấp thu chất dinh dưỡng trong cơ thể người

    Vi sinh TP :  tìm hiểu quá trình sinh trưởng và phát triển của hệ vi sinh vật trong từng nhóm thực phẩm.

    7. Nội dung chương trình

    A – Phần bắt buộc

    7.1. Kiến thức giáo dục đại cương

    STT

    Mã môn học

    Tên học phần

    Số tín chỉ

    Mã MHtrước,

    MH tiên quyết

    1.  

    LLCT150105

    Những NLCB của CN Mác – Lênin

    5

    1.  

    LLCT120314

    Tư tưởng Hồ Chí Minh

    2

    1.  

    LLCT230214

    Đường lối cách mạng của ĐCSVN

    3

    1.  

    GELA220405

    Pháp luật đại cương

    2

    1.  

    MATH130501

    Toán ứng dụng

    3

    1.  

    GETO130653

    Tổng quan Du lịch

    3

    1.  

    FOCH130753

    Hóa học thực phẩm

    3

    1.  

    OFMA130853

    Quản trị hành chánh văn phòng

    3

    1.  

    FONU130953

    Dinh dưỡng thực phẩm

    3

    10. 

    BCOM320106

    Giao tiếp trong kinh doanh

    2

    11. 

    GDAP231253

    Đồ họa ứng dụng

    3 (2+1)

    12. 

    IREM131353

    Nhập môn ngành Quản trị NH&DV ăn uống

    3(2+1)

    13. 

    PHED110513

    Giáo dục thể chất 1

    1

    14. 

    PHED110613

    Giáo dục thể chất 2

    1

    15. 

    PHED130715

    Giáo dục thể chất 3    

    3

    16. 

    Giáo dục quốc phòng

    165 tiết

    Tổng

    35

    7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

    7.2.1. Kiến thức cơ sở nhóm ngành và ngành

    STT

    Mã môn học

    Tên học phần

    Số tín chỉ

    Mã MH trước,

    MH tiên quyết

    1.  

    FOHY121853

    Vệ sinh an toàn thực phẩm

    2

    1.  

    FOIN131953

    Nguyên liệu thực phẩm

    3

    1.  

    CUCU232053

    Văn hóa ẩm thực

    3

    1.  

    CUPS321153

    Tâm lý khách hàng

    2

    Tổng

    10

    7.2.2.a Kiến thức chuyên ngành (cho các học phần lý thuyết và thí nghiệm)

    STT

    Mã môn học

    Tên học phần

    Số tín chỉ

    Mã MH trước,

    MH tiên quyết

    Chuyên ngành Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống

    1.  

    CUTH242153

    Nghiệp vụ Bếp

    4(2+2)

    FOMA131953

    1.  

    PATH232253

    Nghiệp vụ Bánh

    3

    FOMA131953

    1.  

    ESMA332353

    Tổ chức dịch vụ ăn uống

    3(2+1)

    1.  

    TASE332453

    Nghiệp vụ Bàn

    3(2+1)

    1.  

    HRMA331206

    Quản trị nhân sự

    3

    1.  

    KIMA332653

    Quản lý Bếp 

    3

    1.  

    DRPR332753

    Nghiệp vụ pha chế thức uống

    3(2+1)

    1.  

    STFO232853

    Nghệ thuật trang trí món ăn (Stylist  Food)

    3(2+1)

    1.  

    REME332953

    Anh Văn chuyên ngành QTNH&DVAU

    3

    10. 

    PRAC240407

    Nguyên lý kế toán

    3

    11. 

    CARE236553

    Kế toán nhà hàng

    3

    PRAC240407

    FONU130953

    12. 

    BAMA223153

    Marketing căn bản

    2

    13. 

    RQSM333253

    Quản trị nhà hàng và chất lượng dịch vụ

    3

    14. 

    EVMA333353

    Tổ chức sự kiện

    3(2+1)

    Project

    15. 

    REMS313453

    Chuyên đề thực tế QTNH&DVAU

    1

    Doanh nghiệp dạy

    16. 

    PREM326653

    Đồ án chuyên ngành QTNH&DVAU

    2

    Project

    Tổng

    45

     7.2.2.b Kiến thức chuyên ngành (các học phần thực hành xưởng, thực tập công nghiệp)

    STT

    Mã môn học

    Tên học phần

    Số tín chỉ

    Mã MH trước,

    MH tiên quyết

    Chuyên ngành Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống

    1.  

    VCPR243853

    Thực hành Bếp Việt

    4

    CUTH242153,

    Liên kết Doanh nghiệp

    1.  

    AECP233953

    Thực hành Bếp Âu Á

    3

    CUTH242153,

    Liên kết Doanh nghiệp

    1.  

    VCPR224053

    Thực hành Bánh Việt Nam

    2

    PATH232253

    1.  

    AEPP234153

    Thực hành Bánh Âu Á

    3

    PATH232253

    1.  

    FPDP224253

    Thực hành trang trí món ăn và tiệc

    2

    Tổng

    14

    7.2.3. Tốt nghiệp (Sinh viên chọn một trong hai hình thức sau)

    STT

    Mã môn học

    Tên học phần

    Số tín chỉ

    Mã MH trước,

    MH tiên quyết

    1.  

    GRPR424353

    Thực tập tốt nghiệp

    02

    1.  

    GRTH474453

    Khóa luận tốt nghiệp

    07

    Đạt kỳ thi kiểm tra năng lực “Qualified exam”

    Các môn tốt nghiệp : Chọn đủ 7 TC trong các học phần sau

    07

    DENP333053

    Phát triển sản phẩm mới

    3

    SEEV428651

    Đánh giá cảm quan sản phẩm

    2

    FOAD428751

    Phụ gia và hương liệu thực phẩm

    2

    RMPS425353

    Tâm lý học kinh doanh nhà hàng

    2

    GSI1424853

    Chuyên đề tốt nghiệp 1

    1

    GSI2414853

    Chuyên đề tốt nghiệp 2

    2

    GSI3434853

    Chuyên đề tốt nghiệp 3

    3

    Tổng

    9

    Điều kiện thực hiện Khóa luận tốt nghiệp: Đạt kỳ thi kiểm tra năng lực “Qualified exam”

    B – Phần tự chọn:

    Kiến thức giáo dục đại cương

    STT

    Mã môn học

    Tên học phần

    Số tín chỉ

    Mã MH trước,

    MH tiên quyết

    1.  

    ADMO138685

    Tin học văn phòng nâng cao

    3(2+1)

    Khối kiến thức các môn học thuộc nhóm Khoa học xã hội – nhân văn (SV chọn 3 trong các môn học sau):

    STT

    Mã môn học

    Tên học phần

    Số tín chỉ

    Mã MH trước,

    MH tiên quyết

    1.  

    GEFC220105

    Kinh tế học đại cương

    2

    1.  

    IQMA220205

    Nhập môn quản trị chất lượng

    2

    1.  

    INMA220305

    Nhập môn Quản trị học

    2

    1.  

    INLO220405

    Nhập môn Logic học

    2

    1.  

    IVNC320905

    Cơ sở văn hoá Việt Nam

    2

    1.  

    INSO321005

    Nhập môn Xã hội học

    2

    1.  

    ENPS220591

    Tâm lý học kỹ sư

    2

    1.  

    SYTH220491

    Tư duy hệ thống

    2

    1.  

    LESK120190

    Kỹ năng học tập đại học

    2

    10. 

    PLSK120290

    Kỹ năng xây dựng kế hoạch

    2

    11. 

    WOPS120390

    Kỹ năng làm việc trong môi trường kỹ thuật

    2

    12. 

    REME320690

    Phương pháp nghiên cứu khoa học

    2

    Kiến thức chuyên ngành (Sinh viên chọn đủ 10 tín chỉ trong các môn học sau)

    STT

    Mã môn học

    Tên môn học

    Số tín chỉ

    Mã MH trước,

    MH tiên quyết

    1.  

    FLAR234553

    Trang trí hoa

    3(2+1)

    1.  

    RECE336953

    Lễ tân

    3(2+1)

    1.  

    MAUP334653

    Mỹ dung

    3(2+1)

      4.

    GEFC220105

    Kinh tế học đại cương

    2

    5.

    FIMA420807

    Quản trị tài chính

    3

    6.

    BRMA323753

    Quản lý thương hiệu

    2

    C –Kiến thức liên ngành:

    Sinh viên có thể chọn 6 tín chỉ liên ngành để thay thế cho các môn học chuyên ngành trong phần tự chọn:

    -        Xem danh sách các môn học được đề xuất trong phần Phụ lục, hoặc

    -        Sinh viên có thể tự chọn các môn học nằm ngoài danh sách được đề xuất trên tinh thần các môn học hỗ trợ hướng phát triển nghề nghiệp sau này. SV nên nhờ tư vấn thêm từ Ban tư vấn để có sự lựa chọn phù hợp.

    D – Các môn học MOOC (Massive Open Online Cources):

    Nhằm tạo điều kiện tăng cường khả năng tiếp cận với các chương trình đào tạo tiên tiến, SV có thể tự chọn các khóa học online đề xuất trong bảng sau để xét tương đương với các môn học có trong chương trình đào tạo:

    STT

    Mã môn học

    Tên môn học

    Số tín chỉ

    Môn học được xét tương đương MOOC (đường link đăng ký)

    1.  

    FOHY121853

    Vệ sinh an toàn thực phẩm

    2

    https://www.onlinestudies.com/Level-2-Certificate-in-Food-Hygiene-and-Safety-for-Manufacture-CPD-and-IAO-Accredited/United-Kingdom/John-Academy

    1.  

    FOIN131953

    Nguyên liệu thực phẩm

    3

    https://www.acs.edu.au/courses/food-preparation-foundations-of-cooking-572.aspx

    1.  

    HRMA331206

    Quản trị nhân sự

    3

    https://www.onlinestudies.com/People-Management-Course/South-Africa/Red-and-Yellow

    1.  

    KIMA332653

    Quản lý Bếp 

    3

    https://www.onlinestudies.com/Kitchen-Management-Certificate-Course-CPD-and-IAO-Accredited/United-Kingdom/iStudy

    1.  

    RQSM333253

    Quản trị nhà hàng và chất lượng dịch vụ

    3

    https://www.universalclass.com/i/course/restaurant-management-101.htm

    8. Kế hoạch giảng dạy (dự kiến, và chỉ lập cho các học kỳ chính từ 1-8 cho các ngành kỹ thuật/công nghệ và từ 1-7 cho ngành của Khoa Ngoại ngữ)

    Các môn không xếp vào kế hoạch giảng dạy, Phòng Đào tạo sẽ mở lớp trong các học kỳ để sinh viên tự lên kế hoạch học tập:

    STT

    Mã môn học

    Tên môn học

    Số tín chỉ

    Mã MH trước,

    MH tiên quyết

    1.  

    LLCT150105

    Những NLCB của CN Mác – Lênin

    5

    1.  

    LLCT230214

    Đường lối cách mạng của ĐCSVN

    3

    1.  

    LLCT120314

    Tư tưởng Hồ Chí Minh

    2

    1.  

    GELA220405

    Pháp luật đại cương

    2

    1.  

    PHED110513

    Giáo dục thể chất 1

    1

    1.  

    PHED110613

    Giáo dục thể chất 2

    1

    1.  

    PHED130715

    Giáo dục thể chất 3

    3

    Học kỳ 1 :19  TC

    TT

    Mã HP

    Tên học phần

    Số TC

    Mã HP tiên quyết (nếu có)

    2

    MATH130501

    Toán ứng dụng

    3

    3

    GETO130653

    Tổng quan Du lịch

    3

    4

    IREM131353

    Nhập môn ngành Quản trị NH&DV ăn uống

    3(2+1)

    5

    FOHY121853

    Vệ sinh an toàn thực phẩm    

    2

    6

    FONU130953

    Dinh dưỡng thực phẩm

    3

    7

    ADMO138685

    Tin học văn phòng nâng cao

    3(2+1)

    Tổng

    19

    Học kỳ 2: 16 TC

    TT

    Mã HP

    Tên học phần

    Số TC

    Mã HP tiên quyết (nếu có)

    1

    FOMA131953

    Nguyên liệu thực phẩm

    3

    2

    FOCH130753

    Hóa học thực phẩm

    3

    3

    OFMA130853

    Quản trị hành chánh văn phòng

    3

    PRAC240407

    Nguyên lý kế toán

    3

    4

    Chọn 2 trong các môn học sau (KTGD đại cương):

    GEFC220105

    Kinh tế học đại cương

    5

    IQMA220205

    Nhập môn quản trị chất lượng

     2

    6

    INMA220305

    Nhập môn Quản trị học

    2

    INLO220405

    Nhập môn Logic học

     

    IVNC320905

    Cơ sở văn hoá Việt Nam

     

    INSO321005

    Nhập môn Xã hội học

     

    ENPS220591

    Tâm lý học kỹ sư

     

    SYTH220491

    Tư duy hệ thống

     

    LESK120190

    Kỹ năng học tập đại học

     

    PLSK120290

    Kỹ năng xây dựng kế hoạch

    WOPS120390

    Kỹ năng làm việc trong môi trường kỹ thuật

     

    REME320690

    Phương pháp nghiên cứu khoa học

    Tổng

    16

    Học kỳ 3: 18 TC

    TT

    Mã HP

    Tên học phần

    Số TC

    Mã HP tiên quyết (nếu có)

    1

    FPDP224253

    Thực hành trang trí món ăn và tiệc

    2

    2

    CUTH242153

    Nghiệp vụ Bếp

    4(2+2)

    FOMA131953

    3

    VCPR243853

    Thực hành  Bếp Việt

    4

    CUTH242153

    4

    AECP233953

    Thực hành Bếp Âu Á

    3

    CUTH242153

    5

    CUCU232053

    Văn hóa ẩm thực

    3

    Phần tự chọn kiến thức chuyên ngành (chọn đủ 2 tín chỉ)

    6

    GEFC220105

    Kinh tế học đại cương

    2

    Tổng

    18

    Học kỳ 4: 19TC

    TT

    Mã HP

    Tên học phần

    Số TC

    Mã HP tiên quyết (nếu có)

    1

    STFO232853

    Nghệ thuật trang trí món ăn (Stylist  Food)

    3(2+1)

    2

    PATH232253

    Nghiệp vụ Bánh

    3

    FOMA131953

    3

    VCPR224053

    Thực hành Bánh Việt

    2

    PATH232253

    4

    AEPP234153

    Thực hành Bánh Âu Á

    3

    PATH232253

    5

    CARE236553

    Kế toán nhà hàng

    3

    PRAC240407

    FONU130953

    6

    BAMA223153

    Marketing căn bản

    2

    7

    GDAP231253

    Đồ họa ứng dụng

    3(2+1)

    Tổng

    19

    Học kỳ 5:  20  TC

    TT

    Mã HP

    Tên học phần

    Số TC

    Mã HP tiên quyết (nếu có)

    1

    HRMA331206

    Quản trị nhân sự

    3

    2

     RQSM333253

    Quản trị nhà hàng và chất lượng dịch vụ

    3

    3

    CUPS321153

    Tâm lý khách hàng

    2

    4

    ESMA332353

    Tổ chức dịch vụ ăn uống

    3(2+1)

    5

    PREM326653

    Đồ án chuyên ngành QTNH&DVAU

    2

    Chọn 1 trong các môn học sau (KTGD đại cương):

    GEFC220105

    Kinh tế học đại cương

    IQMA220205

    Nhập môn quản trị chất lượng

    INMA220305

    Nhập môn Quản trị học

    INLO220405

    Nhập môn Logic học

    IVNC320905

    Cơ sở văn hoá Việt Nam

    INSO321005

    Nhập môn Xã hội học

    ENPS220591

    Tâm lý học kỹ sư

    SYTH220491

    Tư duy hệ thống

    LESK120190

    Kỹ năng học tập đại học

    PLSK120290

    Kỹ năng xây dựng kế hoạch

    WOPS120390

    Kỹ năng làm việc trong môi trường kỹ thuật

    6

    REME320690

    Phương pháp nghiên cứu khoa học

    2

    Phần tự chọn kiến thức chuyên ngành (chọn đủ 5 tín chỉ)

    7

    BRMA323753

    Quản lý thương hiệu

    2

    8

    FIMA420807

    Quản trị tài chính

    3

    Tổng

    20

    Học kỳ 6: 21 TC

    TT

    Mã HP

    Tên học phần

    Số TC

    Mã HP tiên quyết (nếu có)

    1

    BCOM320106

    Giao tiếp trong kinh doanh

    2

    2

    DRPR332753

    Nghiệp vụ pha chế thức uống

    3(2+1)

    3

    EVMA333353

    Tổ chức sự kiện

    3(2+1)

    4

    REMS313453

    Chuyên đề thực tế QTNH&DVAU

    1

    5

    TASE332453

    Nghiệp vụ Bàn

    3(2+1)

    6

    REME332953

    Anh Văn chuyên ngànhQTNH&DVAU

    3

    7

    KIMA332653

    Quản lý Bếp

    3

    Phần tự chọn kiến thức chuyên ngành (chọn đủ 3 tín chỉ)

    FLAR234553

    Trang trí hoa

    3(2+1)

    Tổng

    21

    Học kỳ 7:  2TC

    TT

    Mã HP

    Tên học phần

    Số TC

    Mã HP tiên quyết (nếu có)

    1

    GRPR424353

    Thực tập tốt nghiệp

    2

    Tổng

    2

    Học kỳ 8: 7 TC

    TT

    Mã HP

    Tên học phần

    Số TC

    Mã HP tiên quyết (nếu có)

    1

    GRTH474453

    Khóa luận tốt nghiệp

    7

    Chọn đủ 7 TC trong các học phần sau:

    DNPR434553

    Phát triển sản phẩm mới

    3

    Đánh giá cảm quan sản phẩm

    2

    Phụ gia và hương liệu thực phẩm

    2

    RMPS424853

    Tâm lý học kinh doanh nhà hàng

    2

    GSI1414953

    Chuyên đề tốt nghiệp 1

    1

    GSI2425053

    Chuyên đề tốt nghiệp 2

    2

    GSI3435153

    Chuyên đề tốt nghiệp 3

    3

    Tổng

    7

    9. Mô tả vắn tắt nội dung và khối l­ượng các học phần

    A – Phần bắt buộc:

    Kiến thức giáo dục đại cương:

    01.Những  NL cơ bản của CN Mác-Lênin                                                                            5

    Phân bố thời gian học tập:   5(5/0/10)

    Điều kiện tiên quyết:    Sinh viên năm thứ nhất trình độ Đại học, cao đẳng.    

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Môn học này nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức: Khái lược về CN Mác – Lênin và một số vấn đề chung của môn học; Những nội dung cơ bản về thế giới quan và phương pháp luận triết học của CN Mác – Lênin; Học thuyết kinh tế của CN Mác – Lênin về phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa; Những nội dung cơ bản thuộc lý luận của CN Mác – Lênin về chủ nghĩa xã hội và 1 chương khái quát chủ nghĩa xã hội hiện thực và triển vọng.

    02. Tư tưởng Hồ Chí Minh                                                                                                   2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết: Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin        

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Nội dung chủ yếu của môn học là cung cấp cho sinh viên những hiểu biết cơ bản có hệ thống về tư tưởng, đạo đức giá trị văn hóa Hồ Chí Minh. Góp phần xây dựng nền tảng đạo đức con người mới, chủ động, tích cực trong giải quyết những vấn đề kinh tế chính trị văn hóa xã hội theo đường lối của Đảng và Nhà nước.

    03. Đường lối CM của ĐCSVN                                                                                                    3

    Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)

    Điều kiện tiên quyết: Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin  Tư tưởng Hồ Chí Minh

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Môn học này cung cấp cho sinh viên những hiểu biết cơ bản có hệ thống về đường lối của Đảng, đặc biệt là đường lối trong thời kỳ đổi mới, trên một số lĩnh vực cơ bản của đời sống xã hội.

    04. Pháp luật đại cương                                                                                                                2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết:            

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức:

    - Các vấn đề lý luận chung về nhà nước và pháp luật: bao gồm các vấn đề về bản chất, nguồn gốc của nhà nước và pháp luật; bộ máy nhà nước; hệ thống pháp luật Việt Nam; quan hệ pháp luật và quy phạm pháp luật.

    - Nội dung cơ bản của một số ngành luật chính: bao gồm các chế định luật liên quan đến đời sống thực tế của công dân.

    05. Toán ứng dụng                                                                                                                 3

    Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)

    Điều kiện tiên quyết: không 

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Học phần này cung cấp các kiến thức cơ bản về tập hợp và logic, lý thuyết xác suất, biến ngẫu nhiên và luật phân phối xác suất, lý thuyết mẫu, các phương pháp mô tả số liệu và một số bài toán thống kê. Qua đó rèn luyện cho sinh viên các kỹ năng: tư duy và lập luận hợp lý, chặt chẽ; xác định đúng thí nghiệm và biến cố có tính ngẫu nhiên; tính toán được khả năng xảy ra của biến cố ngẫu nhiên; ứng dụng kiến thức về biến ngẫu nhiên và thống kê toán học để giải quyết một số vấn đề có liên quan đến số liệu thống kê trong giáo dục, sản xuất, kinh tế, dinh dưỡng,…

    06. Tổng quan du lịch                                                                                                             3

    Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)

    Điều kiện tiên quyết: Không

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức và hiểu biết cơ bản về: lịch sử phát triển của ngành du lịch thế giới, ngành du lịch Việt Nam, sự nghiệp kinh doanh du lịch của ông Tổ “nghề du lịch” Thomas Cook, các xu hướng hoạt động du lịch hiện đại, khái niệm cơ bản về sản phẩm du lịch, những đặc tính của sản phẩm du lịch, cách phân loại các loại hình du lịch.

    07. Hóa học thực phẩm                                                                                                          3

    Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)

    Điều kiện tiên quyết:

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Trang bị cho sinh viên kiến thức về các quá trình chuyển hóa, biến đổi thành phần hóa học thực phẩm và nguyên liệu thực phẩm. Hiểu rõ ứng dụng, điều khiển hợp lý các quá trình xảy ra trong chế biến và bảo quản thực phẩm.

    1. Quản trị hành chánh văn phòng                                                                                    3

    Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)

    Điều kiện tiên quyết: Không

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Môn học giới thiệu những công việc hàng ngày của một quản trị văn phòng  như quản lý công tác lễ tân, khánh tiết, đưa đón và tiếp khách, sắp xếp lịch làm việc, lịch họp, đảm bảo tốt cơ sở vật chất, trang thiết bị, phương tiện làm việc cho cán bộ, mua sắm trang thiết bị, văn phòng phẩm, quản lý và thực hiện việc đặt báo chí phục vụ nhu cầu của các phòng ban, chăm sóc sức khỏe cho cán bộ nhân viên, tổ chức khám sức khỏe định kỳ. Ngoài ra, nhân viên hành chính văn phòng còn có nhiệm vụ đối ngoại cho công ty, chỉ đạo, hướng dẫn và kiểm tra các đơn vị trực thuộc công ty trong phạm vui chức năng, nhiệm vụ của mình.

    1. Dinh dưỡng thực phẩm                                                                                                3

    Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)

    Điều kiện tiên quyết: Không

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Giới thiệu tầm quan trọng của dinh dưỡng đối với sức khỏe người trong duy trì và phát triển. Nội dung môn học gồm ba phần: “Cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về dinh dưỡng của các nguồn thực phẩm” ; “Nhu cầu dinh dưỡng của các nhóm đối tượng” và “Phương pháp tính toán cụ thể để thiết lập khẩu phần ăn cho từng nhóm đối tượng”.

    1. Giao tiếp trong kinh doanh                                                                                         2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết: Không

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Môn họccungcấpchosinhviênnhững cơ sở lý luận của hoạt động giao tiếp như: Kháiniệm,vaitrò,ýnghĩacủagiaotiếp… Bên cạnh đó, sinhviênsẽđượchọccácnguyêngiaotiếphiệuquả,cáchìnhthứcgiaotiếpcáchvận dụngnhữngkỹ năng, kỹ xảo giao tiếp vàothực tế công việc hàng ngày, nhất là hoạt động sản xuất kinh doanh.

    11. Tâm lý khách hàng                                                                                                          2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết: Không.

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Môn Tâm lý khách hàng  sẽ giúp cho sinh viên có những kiến thức cơ bản để hiểu tâm lý khách hàng  – đối tượng của quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống . Môn học giới thiệu đời sống tâm lý của cá nhân bao gồm: bản chất hiện tượng tâm lý người và  các thuộc tính tâm lý cá nhân  với những đặc điểm, quy luật và cơ chế của nó giúp cho sinh viên ứng dụng vào việc nghiên cứu những vấn đề cơ bản phục vụ cho việc quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống ; Marketing; hiểu được tâm lý khách hàng qua các dịch vụ.

    12. Đồ họa ứng dụng                                                                                                              3

    Phân bố thời gian học tập: 3(2/1/6)

    Điều kiện tiên quyết: Không.

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về ứng dụng tin học trong công tác lập kế hoạch. Mô tả chi tiết phương pháp ứng dụng phần mềm xử lý ảnh cơ bản Photoshop và Corel để thiết kế : menu, poster quảng cáo món ăn, thực phẩm và tổ chức sự kiện .

    13.  Nhập môn ngành Quản trị NH&DV ăn uống                                                             3

    Phân bố thời gian học tập: 3(2/1/6)

    Điều kiện tiên quyết: không 

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Giới thiệu tổng quát chương trình học ngành “Quản trị NH&DV ăn uống”; những địa chỉ trang WEB, tên sách, tài liệu liên quan đến chuyên ngành; những kiên thức tổng quát của ngành; những kinh nghiệm thực tế; những cơ hội, thách thức, chuẩn mực nghề nghiệp; những kiến thức cơ bản về các kỷ năng mềm. Ngoài ra sinh viên còn được tham quan thực tiễn để định hướng đúng đắn về ngành nghề đang theo học.

    B.  Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp:

    01. Vệ sinh an toàn thực phẩm                                                                                              2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết: Không.

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức, kỹ năng và thái độ cần thiết cho việc cung cấp các sản phẩm thực phẩm an toàn và chất lượng, không chứa chất gây ô nhiễm thực phẩm, được chuẩn bị và bảo quản trong môi trường hợp vệ sinh. Sinh viên được tìm hiểu về các quy định của chính phủ, kiểm soát nhiệt độ trong bảo quản thực phẩm, duy trì tính thân thiện với môi trường và vệ sinh cá nhân trong việc cung cấp dịch vụ ăn uống an toàn. Đồng thời, sinh viên cũng được tìm hiểu về hệ thống quy chuẩn HACPP.

    02. Nguyên liệu thực phẩm                                                                                                    3

    Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)

    Điều kiện tiên quyết: Không.

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Môn học giới thiệu cho sinh viên các loại nguyên liệu thực phẩm, đồng thời trang bị những kiến thức cơ bản để nhận biết, lựa chọn và bảo quản các loại thực phẩm. Ngoài ra, môn học còn trang bị cho sinh viên khả năng phân tích và giải thích các hiện tượng của thực phẩm

    03. Văn hóa ẩm thực                                                                                                              3

    Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)

    Điều kiện tiên quyết: Không.

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Cung cấp cho sinh viên những kiến thức về phong cách ăn uống đặc trưng của các vùng miền ở Việt Nam và trên thế giới. Thông qua đó, hướng cho sinh viên kỹ năng tự học và tìm hiểu chuyên sâu về đặc điểm  văn hóa và các phong tục tập quán ẩm thực phù hợp.             

    04. Nghiệp vụ Bếp                                                                                                                  4

    Phân bố thời gian học tập: 4(2/2/8)

    Điều kiện tiên quyết: Nguyên liệu thực phẩm

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Môn học chú trọng vào thực hành, giúp học sinh phát triển các kỹ năng cơ bản về xử lý thực phẩm an toàn, kỹ năng sử dụng dao, thớt chuyên nghiệp, chuẩn bị nấu ăn, làm bánh và hiệu quả trong nhà bếp thương mại. Sinh viên sẽ được hướng dẫn và thực hiện nêm, nếm, nấu các món kho, món nước, món xào, món hấp, món chiên và món bánh cơ bản.

    Ngoài ra, môn học cung cấp cho sinh viên các lý thuyết cơ bản và khái niệm liên quan đến bếp nóng. Sinh viên được học về tổ chức bếp chuyên nghiệp, vị trí nhà bếp, thuật ngữ ẩm thực, thiết bị nấu ăn chuyên nghiệp và phân loại nguồn gốc và chất lượng của các thành phần cơ bản. Sinh viên cũng sẽ được tìm hiểu về phương pháp tìm kiếm nguyên liệu, cân đong đo lường, các yêu cầu sản xuất cũng như các phương pháp nấu ăn trong nước và nấu ăn nước ngoài.

    05. Nghiệp vụ Bánh                                                                                                                3

    Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)

    Điều kiện tiên quyết: Nguyên liệu thực phẩm

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Trang bị cho sinh viên những kiến thức: Xuất xứ, ý nghĩa các món bánh Việt Nam và bánh Âu Á; Đặc điểm và cách chế biến các loại bánh. Các nguyên tắc lựa chọn và sử dụng các nguyên liệu, phụ gia phù hợp với yêu cầu của từng loại bánh; Sử dụng các loại màu thực phẩm, đặc biệt sử dụng màu từ các loại lá, rau củ, trái cây thay cho màu tổng hợp; Chọn lựa và sử dụng cụ phù hợp với từng món bánh; Các phương pháp bảo quản phù hợp cho từng loại bánh.

    06. Tổ chức dịch vụ ăn uống                                                                                                  3

    Phân bố thời gian học tập: 3(2/1/6)

    Điều kiện tiên quyết: Không.

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Môn học tổ chức, hướng dẫn sinh viên thực hành ứng dụng các món bánh, món ăn đã được học để tổ chức kinh doanh ẩm thực trong khuôn viên trường và online. Từ đó, sinh viên sẽ được học các kỹ năng giao tiếp, kỹ năng ứng xử và kỹ năng xử lý tình huống từ thực tế kinh doanh. Đồng thời, sinh viên sẽ học được cách tổ chức một dịch vụ ăn uống thực tế đảm bảo 3 tiêu chí : ngon, bổ dưỡng và giá cả hợp lý.  Ngoài ra, nội dung môn học còn  nhấn mạnh vào khả năng làm việc cá nhân và hợp tác trong môi trường làm việc nhóm để cung cấp cho khách hàng những trải nghiệm dịch vụ thực tiễn.

    07. Nghiệp vụ Bàn                                                                                                                  3

    Phân bố thời gian học tập: 3(2/1/6)

    Điều kiện tiên quyết: Không.

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Trang bị  cho sinh viên những kiến thức chuyên sâu nghề nhà hàng từ việc quản lý cơ sở vật chất, trang thiết bị dụng cụ; tổ chức bộ máy phục vụ, kỹ thuật phục vụ ăn uống, xử lý các tình huống xảy ra trong quá trình phục vụ để sau khi tốt nghiệp có thể làm việc trong nhà hàng, khách sạn theo tiêu chuẩn quốc tế.

    08. Quản trị nhân sự                                                                                                              3

    Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)

    Điều kiện tiên quyết: Không.

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Học phần mô tả về tầm quan trọng và những xu hướng chung của công tác quản trị nguồn nhân lực bên trong mỗi tổ chức hiện nay.Học phần cũng cung cấp cho sinh viên những kiến thức cần thiết về những công tác quản trị nguồn nhân lực cụ thể như hoạch định nguồn nhân lực, phân tích công việc, tuyển dụng nhân sự, đào tạo và phát triển nguồn nhân lực, quản trị tiền lương, hệ thống đãi ngộ và quan hệ lao động trong tổ chức.

    1. Quản lý Bếp                                                                                                                    3

    Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)

    Điều kiện tiên quyết:

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Môn học tạo điều kiện để sinh viên tham gia vào các tình huống giả lập tập trung vào các khía cạnh tài chính và quản lý của hệ thống bếp chuyên nghiệp. Về khía cạnh tài chính, sinh viên học cách mua sản phẩm, lưu trữ và kiểm soát hàng tồn kho, tính chi phí công thức nấu ăn, đề xuất giá cả thích hợp, tính toán và kiểm soát chi phí lương thực và lao động. Về khía cạnh quản lý, sinh viên phát triển các công cụ đảm bảo chất lượng, xác định các yêu cầu cơ bản về nhân viên, quyết định những yếu tố tạo nên kết quả làm việc bằng cách kết hợp các tiêu chuẩn hiện tại và mong đợi của bản thân, nêu rõ cách tiếp cận để giám sát hiệu quả đồng thời xác định vai trò và trách nhiệm của giám sát hoặc quản lý nhà bếp

    1. Nghiệp vụ pha chế thức uống (Drinking Beverage)                                                     3

    Phân bố thời gian học tập: 3(2/1/6)

    Điều kiện tiên quyết:

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Sinh viên được giới thiệu, làm quen với các loại thức uống căn bản và phổ biến từ các loại nước ép, sinh tố, cà phê đến các loại rượu mùi và bia. Đồng thời sinh viên được hướng dẫn thực hành pha chế các loại thức uống phổ biến. Ngoài ra sinh viên sẽ được hướng dẫn cách kết hợp các món ăn với loại thức uống phù hợp nhằm làm tăng sự hài lòng của khách hàng.

    1. Nghệ thuật trang trí món ăn  (Stylist food)                                                                   3

    Phân bố thời gian học tập: 3(2/1/6)

    Điều kiện tiên quyết:

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Môn học cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về ánh sáng, màu sắc, bố cục và phông nền. Từ đó, sinh viên ứng dụng làm nổi bật sản phẩm thực phẩm bằng kỹ thuật chụp hình  và  kỹ thuật vi tính.  Môn học còn kích thích tính sáng tạo của sinh viên trong việc sắp xếp bố cục và tạo phông nền cũng như sử dụng màu sắc để nhấn mạnh sản phẩm trung tâm. Từ đó, sinh viên có thể sử dụng những sản phẩm hình chụp để in báo chí, in sách hoặc in poster quảng cáo.

    12. Anh văn chuyên ngành Quản trị NH&DV ăn uống                                                     3                                                                                                                                             

    Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)

    Điều kiện tiên quyết: Không.

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Giúp sinh viên có được những những kiến thức tổng quan về cách sử dụng các thuật ngữ tiếng Anh trong chuyên ngành Nhà hàng. Kết thúc học phần này sinh viên có khả năng đọc được các tài liệu tham khảo tiếng Anh liên quan đến chuyên ngành để cập nhật kiến thức.

    13. Nguyên lý kế toán                                                                                                          3

    Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)

    Điều kiện tiên quyết: Không.

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Môn học trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về Kế toán: các khái niệm, bản chất, chức năng, đối tượng, mục đích và yêu cầu kế toán, phương pháp kế toán, quá trình thu thập, ghi chép số liệu kế toán, trình tự kế toán, kế toán các quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh chủ yếu, các hình thức kế toán, nội dung và các hình thức tổ chức công tác kế toán, lập và diễn dịch các báo cáo tài chính.Ngoài ra, học phần còn giúp người học nắm khái quát được Chế độ kế toán Việt Nam bước đầu tiếp cận với thực tiễn kế toán trong hệ thống quản lý của Việt Nam định hướng được việc sử dụng tài liệu kế toán vào quản lý các lĩnh vực thuộc chuyên ngành đào tạo của mình làm cơ sở để tiếp cận nghiên cứu sâu hơn về kế toán.

    14. Marketing căn bản                                                                                                        2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết: Không.

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Môn học giới thiệu những triết lý kinh doanh hiện đại để tham gia vào kinh tế thị trường; Cung cấp một số khái niệm căn bản về Marketing; Giúp người học biết cách phân tích thị trường, lựa chọn thị trường mục tiêu. Từ đó giúp người học hiểu và triển khai chiến lược Marketing thông qua 4 công cụ của Marketing mix: Sản phẩm, Giá, Phân phối, Xúc tiến.

    1. Quản trị nhà hàng và chất lượng dịch vụ                                                                     3

    Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)

    Điều kiện tiên quyết:

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Sinh viên được học cách phân tích tình hình  bán hàng để dự trù ngân sách đặt hàng nguyên liệu, lên thực đơn, tính toán giá thành nguyên liệu và bố trí nhân viên. Làm quen với một số báo cáo tài chính, hệ thống quản lý, nguồn nhân lực và hiệu suất nhà bếp sẽ giúp sinh viên bước đầu tiếp cận với các quy trình làm việc của một quản lý nhà hàng. Từ đó giúp nhà hàng tăng doanh thu và tránh được những rủi ro thường gặp. Ngoài ra, môn học còn giúp sinh viên nhận biết và phân tích được các chất lượng dịch vụ có trong nhà hàng .

    1. Tổ chức sự kiện                                                                                                           3

    Phân bố thời gian học tập: 3(1/2/6)

    Điều kiện tiên quyết: Không.

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Trang bị cho sinh viên những kiến thức căn bản về công tác tổ chức sự kiện: Qui trình tổ chức một sự kiện; Các yếu tố ảnh hưởng đến công tác tổ chức sự kiện; Lập các kế hoạch, giám sát, giải quyết sự cố, điều chỉnh kế hoạch và lập các báo cáo cần thiết; Các kỹ năng giao tiếp trong công việc và giải quyết các vấn đề phát sinh; Giám sát thực hiện và rút kinh nghiệm cho từng sự kiện đã tổ chức.

    17.  Chuyên đề thực tế QTNH&DVAU                                                                                1

    Phân bố thời gian học tập: 1(1/0/2)

    Điều kiện tiên quyết: Không.

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Sinh viên được tiếp cận thực tế để đối chiếu với lý thuyết đã học cũng như cập nhật những kiến thức chuyên ngành mới chuẩn bị cho công việc sau khi tốt nghiệp.

    18.  Kinh tế học đại cương                                                                                                   2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

      Điều kiện tiên quyết: Không.

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Môn Kinh tế học đại cương cung cấp cho sinh viên không chuyên ngành kinh tế những kiến thức cơ bản về kinh tế, những hiện tượng thực tế đang diễn ra trong nền kinh tế dưới góc độ vi mô cũng như vĩ mô.

    19.  Quản trị tài chính                                                                                                        3

    Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)

      Điều kiện tiên quyết: Không.

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Học phần này trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về các vấn đềtài chính trong công ty cổ phần: khái niệm và những quyết định chủ yếu trong tài chính doanh nghiệp; ứng dụng phương pháp tính giá trị tiền tệ theo thời gian, phương pháp đo lường lợi nhuận và rủi ro, phương pháp định giá chứng khoán ... phục vụ cho việc phân tích và ra quyết định về tài chính cho doanh nghiệp.Ngoài ra, học phần còn trang bị cho người học những kiến thức và công cụ phân tích và định giá nhằm đưa ra các quyết định đầu tư, một trong ba quyết định chủ yếu của tài chính doanh nghiệp.

    20.  Quản lý thương hiệu                                                                                                   2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

      Điều kiện tiên quyết: Không.

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Môn học này trang bị những kiến thức về thương hiệu cho sinh viên, giúp sinh viên nhận thức được tầm quan trọng của thương hiệu trong hoạt động sản xuất kinh oanh của doanh nghiệp, đặc biệt trong bối cảnh thị trường cạnh tranh gay gắt. Để học tốt môn này, học viên nên học trước các môn về Marketing

    21. Thực hành Bếp Việt                                                                                                      4

    Phân bố thời gian học tập: 4(0/4/8)

    Điều kiện tiên quyết: Nghiệp vụ Bếp

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Hướng dẫn và rèn luyện cho sinh viên những kỹ năng thực hành các món ăn mặn và chay củaViệt Nam,dựa trên các phương pháp chế biến; Xây dựng thực đơn hợp lý; Tổ chức bữa ăn đạt chuẩn dinh dưỡng; Cách thức lựa chọn các nguyên liệu phù hợp với món ăn; Kỹ thuật chế biến, trang trí và bảo quản món ăn.

    22.    Thực hành Bếp Âu Á                                                                                                     3

    Phân bố thời gian học tập: 3(0/3/6)

    Điều kiện tiên quyết:Nghiệp vụ Bếp

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Hướng dẫn và rèn luyện cho sinh viên những kỹ năng thực hành các món ăn Châu Á và Châu Âu,dựa trên các phương pháp chế biến; Xây dựng thực đơn hợp lý; Tổ chức bữa ăn đạt dinh dưỡng; Cách thức lựa chọn các nguyên liệu phù hợp với món ăn; Kỹ thuật chế biến , trang trí và bảo quản món ăn.

    23. Thực hành Bánh Việt                                                                                                    2

    Phân bố thời gian học tập: 2(0/2/4)

    Điều kiện tiên quyết: Nghiệp vụ Bánh

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Hướng dẫn và rèn luyện cho sinh viên những kỹ năng chế biến và bảo quản một số món quà,bánh 3 miền của Việt Nam..

    24. Thực hành Bánh Âu Á                                                                                                   3

    Phân bố thời gian học tập: 3(0/3/6)

    Điều kiện tiên quyết: Nghiệp vụ Bánh

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Hướng dẫn và rèn luyện cho sinh viên những kỹ năng chế biến và bảo quản các bánh Á (Trung Hoa, Đài Loan, Nhật Bản, Hàn Quốc) và bánh Âu (Mỹ, Pháp, Anh)

    25. Thực hành trang trí món ăn và tiệc                                                                                 2

    Phân bố thời gian học tập: 2(0/2/4)

      Điều kiện tiên quyết: Không.

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về tỉa củ để trang trí món ăn phù hợp với các hình thức tổ chức tiệc. Phương pháp kích thích nghệ thuật sáng tạo trong trang trí để thu hút sự chú ý của thực khách.

    26. Thực tập tốt nghiệp                                                                                                       2

    Phân bố thời gian học tập: 2(0/2/4)

    Điều kiện tiên quyết: Không.

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Sinh viên được thực tập ứng dụng các kiến thức, kỹ năng đã học vào thực tế sản xuất. Sinh viên sẽ thực tập tại các: Nhà hàng; Công ty sản xuất suất ăn công nghiệp từ khâu chuẩn bị sản xuất cho đến hoàn tất thành phẩm.

    27. Phát triển sản phẩm mới                                                                                               3

    Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)

    Điều kiện tiên quyết: Hóa thực phẩm.

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Trang bị bốn nhân tố chính liên quan đến việc phát triển sản phẩm: Chiến lược kinh doanh liên quan đến việc phát triển sản phẩm; Các bước khác nhau trong qui trình phát triển sản phẩm; Các kiến thức đòi hỏi để thực hiện qui trình phát triển sản phẩm; Sự cần thiết phải giữ việc phát triển sản phẩm hướng đến nhu cầu và mong muốn của người tiêu dùng. Ngoài ra, còn trang bị cách thức quản lý qui trình phát triển sản phẩm trong thực tế với các mẫu đã thực hiện thành công; phương pháp đánh giá và cải thiện qui trình để việc tạo ra những sản phẩm mới được hiệu quả  hơn.

    28. Đánh giá cảm quan sản phẩm                                                                                        2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết: Hóa thực phẩm.

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Trang bị những kiến thức căn bản về phương pháp khoa học được sử dụng để gợi lên, đo đạc, phân tích và giải thích cảm giác đối với các sản phẩm vốn được nhận biết thông qua các giác quan: thị giác, khứu giác, xúc giác, vị giác và thính giác. Nội dung kiến thức được trình bày trong các nội dung : phương pháp luận về đánh giá cảm quan; tâm sinh lý ; phép thử phân biệt; phép thử mô tả; phép thử thị hiếu.

    23. Tâm lý học kinh doanh nhà hàng                                                                                  2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết: Không.

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Trang bị cho sinh viên các kiến thức tổng quan về những khía cạnh tâm lý trong các hoạt động kinh doanh, đánh giá quá trình và kết quả hoạt động kinh doanh của nhà hàng, qua đó nhận thức được bản chất của hoạt động kinh doanh trong nhà hàng. Đồng thời học phần cũng phân tích ứng dụng những qui luật tâm lý vào quá trình kinh doanh nhằm nâng cao hiệu quả cũng như giảm bớt sự rủi ro trong các hoạt động kinh doanh.

    24. Chuyên đề tốt nghiệp 1                                                                                                    1

    Phân bố thời gian học tập: 1(1/0/2)

    Điều kiện tiên quyết: phải học hoàn thiện các khối kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành.

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Học phần trang bị cho sinh viên các kiến thức cập nhật từ thực tế sản xuất dưới dạng chuyên đề nhằm giới thiệu các nội dung về công nghệ hoặc qui trình quản lý đang được ứng dụng và triển khai có hiệu quả trong các doanh nghiệp ẩm thực.

    25. Chuyên đề tốt nghiệp 2                                                                                                    2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết: phải học hoàn thiện các khối kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành.

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Học phần trang bị cho sinh viên các kiến thức cập nhật từ thực tế sản xuất dưới dạng chuyên đề nhằm giới thiệu các nội dung về công nghệ hoặc qui trình quản lý đang được ứng dụng và triển khai có hiệu quả trong các nhà hàng.

    26. Chuyên đề tốt nghiệp 3                                                                                                    3

    Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)

    Điều kiện tiên quyết: phải học hoàn thiện các khối kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành.

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Học phần trang bị cho sinh viên các kiến thức cập nhật từ thực tế về phương pháp chế biến các món ăn, thức uống mới đang được ứng dụng và triển khai có hiệu quả trong các nhà hàng.

    27. Kế toán nhà hàng                                                                                                           3

    Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)

    Điều kiện tiên quyết: Dinh dưỡng thực phẩm và nguyên lý kế toán

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về kế toán đại cương và những vấn đề cần biết trong kinh doanh quản trị nhà hàng. Từ đó sinh viên ra trường bên cạnh chuyên môn trong lĩnh vực chế biến món ăn còn có thể tính toán, quản lý và đảm nhận ngay các vị trí kế toán tiêu chuẩn ở các nhà hàng khách sạn.".

    28. Thực tập tốt nghiệp                                                                                                          2

    Phân bố thời gian học tập: 2(0/2/4)

    Điều kiện tiên quyết:

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Môn học giúp cho sinh viên ứng dụng những kiến thức và kỹ năng đã học vào thực tế sản xuất. Sinh viên sẽ thực tập tại các doanh nghiệp chuyên về lĩnh vực chế biến thực phẩm và được tham gia trực tiếp vào các công đoạn sản xuất, chế biến thực phẩm  của một nhà hàng, khách sạn, công ty xuất ăn công nghiệp,.. bắt đầu từ khâu chuẩn bị sản xuất cho đến hoàn tất sản phẩm, phục vụ.

    29. Đồ án chuyên ngành QTNH&DVAU                                                                             2

    Phân bố thời gian học tập: 2(0/2/4)

    Điều kiện tiên quyết: Hoàn tất các môn học: TH Nấu ăn Á; TH nấu ăn Âu; TH bánh Á; TH bánh Âu.

    Tóm tắt nội dung học phần:

    C. Phần tự chọn:

    1. Kinh tế học đại cương                                                                                                        2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết:

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Môn học nhằm cung cấp cho sinh viên: Những kiến thức cơ bản về kinh tế; Phát triển tư duy kinh tế; Giúp người học làm quen với phương pháp phân tích và lập luận trong kinh tế; Có cái nhìn năng động về các hoạt động kinh tế trong thực tiễn và trên thị trường và Vận dụng các nguyên lý, các quy luật kinh tế để xử lý tình huống cụ thể

    2. Kỹ năng xây dựng kế hoạch                                                                                             2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết:

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Môn học này giúp sinh viên: Xác định các yếu tố cơ bản của một kế hoạch; Xác định trình tự xây dựng một kế hoạch và lập bảng kế hoạch dài hạn, trung hạn và ngắn hạn; Phương pháp quản lý thời gian và thay đổi bản thân để thực hiện kế hoạch.

    3. Nhập môn quản trị chất lượng                                                                                          2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết:

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Môn học nhằm cung cấp cho sinh viên:

             - Những kiến thức cơ bản về chất lượng và quản trị chất lượng, các phương pháp đánh giá chất lượng và sử dụng  kỹ thuật và công cụ QLCL nhằm giúp sinh viên có nền tảng cơ bản để có thể tiếp cận cách xây dựng và tổ chức thực hiện có hiệu quả hệ thống QTCL.

    - Giới thiệu về vị trí của chất lượng trong xu thế cạnh tranh toàn cầu; tình trạng quản trị chất lượng tại các nước đang phát triển và tại Việt Nam. Đồng thời nêu ra  một số chỉ tiêu và phương pháp đánh giá chất lượng trong tổ chức, hướng dẫn sinh viên sử dụng một số phương pháp, kỹ thuật và công cụ cơ bản để quản lý chất lượng.

    3. Nhập môn quản trị học                                                                                                      2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết:

    Tóm tắt nội dung học phần:

          Môn học nhằm cung cấp cho sinh viên:Những kiến thức cơ bản về quản trị, bao gồm những yếu tố môi trường tổng quát nhất tác động đến doanh nghiệp, tổ chức; Cách phân tích môi trường cơ bản nhất, tổng hợp các yếu tố môi trường để từ đó định hướng cho tổ chức; Vận dụng các nguyên lý, các quy luật kinh tế để xử lý tình huống cụ thể, hình thành được kỹ năng phân tích vấn đề và Phát triển tư duy quản lý.

    4. Nhập môn logic học                                                                                                            2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết:

    Tóm tắt nội dung học phần:

       Môn học này nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức: Khái quát về logic học; Cấu trúc của tư duy con người đồng thời giúp sinh viên tìm hiểu các phương pháp suy luận và ứng dụng trong đời sống, trong học tập nghiên cứu. Qua đó, sinh viên sẽ nhận thức được chức năng, vị trí của logic học trong đời sống của con người, nhất là trong thời kỳ hiện đại.

    6. Phương pháp học tập đại học                                                                                            2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết:

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Môn học này nhằm giúp sinh viên xác địnhnhững kiến thức cơ bản về: Nguồn lực trong  học tập ở trường Đại học; Mục tiêu học tập và quản lý thời gian học tập; Các phương pháp học tập và Những yếu tố quyết định thành công trong học tập.

    7. Tư duy hệ thống                                                                                                                 2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết:

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Môn học này nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức: Tổng quan về hệ thống; Tư duy để sống, học tập và làm việc hiệu quả hơn; Phương pháp luận tư duy hệ thống; Các phương pháp tư duy và tìm kiếm giải pháp sáng tạo.

    8. Kỷ năng thuyết trình                                                                                                         2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết:

    Tóm tắt nội dung học phần:

       Học phần trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về các kỹ năng trình bày, giải thích và giới thiệu một vấn đề. Đặc biệt là khả năng vận dụng các phương pháp diễn đạt cho hợp logic với các vấn đề cần thuyết trình nhằm giúp người học làm quen với các kỷ năng thuyết trình chuyên nghiệp.  

    9. Trình bày các văn bản và văn bản KHKT                                    2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết:

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Môn học này nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức: Văn bản là gì?; Tầm quan trọng của việc soạn thảo văn bản; Tổng quan  về văn bản quản lý Nhà nước; Kỹ thuật soạn thảo và trình bày một số loại văn bản hành chính thông thường; Kỹ thuật soạn thảo và trình bày một số loại thư từ giao dịch thương mại.

    10. Nhập môn xã hội học                                                                                                        2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết:

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Môn học này nhằm trang bị cho sinh viên về hệ thống lý thuyết cơ bản của môn xã hội học : Đối tượng, chức năng, nhiệm vụ nghiên cứu của xã hội học; Lược khảo lịch sử ra đời và phát triển của xã hội học; Phương pháp nghiên cứu của xã hội học; Thế nào là: cá nhân và xã hội. Những khái niệm và phạm trù cơ bản của xã hội học; Di động xã hội và biến đổi xã hội; Văn hóa xã hội; Dư luận xã hội và thông tin đại chúng; Xã hội học nông thôn; Xã hội học đô thị; Xã hội học gia đình.

    11. Cơ sở văn hóa Việt Nam                                                                                                 2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết:

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Môn học này nhằm trang bị cho sinh viên: Cấu trúc văn hóa đa tộc người và các vùng văn hóa Việt Nam; Văn hóa Việt Nam – cách nhìn và cách tri nhận; Giúp sinh viên tham khảo và nghiên cứu các tiêu chí hình thành các vùng văn hóa Việt Nam. Trên cơ sở đó, sinh viên nhận diện được nền văn hóa dân tộc.

    12. Phương pháp nghiên cứu khoa học                                                                                     2

    Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

    Điều kiện tiên quyết:

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Học phần Phương pháp nghiên cứu khoa học bao gồm những nội dung về các khái niệm, qui trình và cấu trúc... Để từ đó sinh viên định hướng được việc lựa chọn đề tài nghiên cứu, soạn được đề cương và áp dụng được các phương pháp nghiên cứu trong khi thu thập và xử lý thông tin hợp lý trong khi tiến hành công trình nghiên cứu khoa học. Sinh viên sẽ chủ động trong việc đang ký thực hiện đề tài nghiên cứu cấp trường cũng như tiến hành luận văn tốt nghiệp hay đồ án tốt nghiệp một cách khoa học và thành công

    13. Tin học văn phòng nâng cao                                                                                        3

    Phân bố thời gian học tập: 3(2/1/6)

    Điều kiện tiên quyết:

    Tóm tắt nội dung học phần:

    Học phần này cung cấp cho người học những kiến thức, kỹ năng cơ bản và nâng cao về lĩnh vực tin học văn phòng như: soạn thảo văn bản, tạo lập và xử lý bản tính, tạo các tập tin thuyết trình. Người học có thể vận dụng các kiến thức đã học để sử dụng một cách thành thạo các phần mềm Microsoft Office: Word, Excel và PowerPoint để thiết kế các tài liệu phục vụ cho việc học tập, nghiên cứu và công việc chuyên môn của mình. Ngoài ra, học phần này cũng trang bị cho sinh viên các kỹ năng mềm như làm việc nhóm và thuyết trình các vấn đề nâng cao.

    10.Cơ sở vật chất phục vụ học tập
    10.1. Các xưởng, phòng thí nghiệm và các hệ thống thiết bị thí nghiệm quan trọng

    10.2.Thư­ viện, trang Web

    STT

    Thư­ viện, trang WEB

    Ghi chú

    1

    Thư viện

    Sử dụng thư viện trường

    2

    www.vietnamchefs.com

    Hội Đầu bếp chuyên nghiệp Sài Gòn

    3

    www.webtretho.com

    Trang WEB Trẻ thơ

    4

    home.noitro.com

    Trang WEB hướng dẫn phương pháp chế biến các món ăn Âu – Á 

    5

    xinhxinh.com.vn

    Trang WEB dành cho phụ nữ: trang phục; món ngon; làm đẹp

    6

    www.monngonvietnam.vn

    Trang WEB dành cho phụ nữ

    7

    amthuc.net

    Trang WEB dành cho những người yêu thích nấu ăn

    8

    biquyetnauan.com

    Trang WEB dành cho phụ nữ

    9

    phunu.info

    Trang WEB dành cho phụ nữ

    1. H­ướng dẫn thực hiện ch­ương trình
    2. Chương trình đào tạo được triển khai theo quy chế đào tạo đại học hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ hiện hành của Bộ GD&ĐT và của trường ĐH SPKT Tp.HCM.

    Giờ quy định tính như sau:

                            1 tín chỉ           = 15 tiết giảng dạy lý thuyết hoặc thảo luận trên lớp

                                                    = 30 giờ thí nghiệm hoặc thực hành

                                                    = 45 giờ tự học

                                                    = 45 ¸ 90 giờ thực tập tại cơ sở.

                                                    = 45 ¸ 60 giờ thực hiện đồ án, khoá luận tốt nghiệp.

    Số giờ củamôn học là bội số của 15.

    1. Chuẩn đầu ra ngoại ngữ được Hội đồng Khoa học Đào tạo trường quyết định vào đầu các khóa tuyển sinh. Trong thời gian học tập, Nhà trường sẽ kiểm soát sự phát triển trình độ ngoại ngữcủa sinh viên qua từng năm học để quyết định số tín chỉ các môn học trong học kỳ mà SV được phép đăng ký. SV có thể tự học hoặc đăng ký theo học chương trình phát triển năng lực ngoại ngữ theo đề án của Nhà trường.

    Hiệu tr­ưởng                                                                                       Trưởng khoa

    PHỤ LỤC CÁC MÔN HỌC LIÊN NGÀNH

    STT

    Mã môn học

    Tên môn học

    Số tín chỉ

    Mã MH trước,

    MH tiên quyết

    1.  

    AEST123952

    Mỹ học

    2

    1.  

    BLAW230906

    Luật kinh doanh

    2

    1.  

    FUMA220806

    Quản trị học căn bản

    3

    4.

    STAT231006

    Thống kê trong kinh doanh

    3

    5.

    MARE330206

    Nghiên cứu tiếp thị

    3

    6.

    ECOM431308

    Thương mại điện tử

    3

    7.

    INBU220508

    Kinh doanh quốc tế

    2

    8.

    SCMA430709

    Quản trị chuỗi cung ứng

    3

    9.

    FTRO431709

    Nghiệp vụ ngoại thương

    3

    10.

    SERM332009

    Marketing dịch vụ

    3

TUYỂN SINH 2025

>> CÔNG NGHỆ MAY  (AUN-QA)

Chỉ tiêu: 160 SV

>> THIẾT KẾ THỜI TRANG 

Chỉ tiêu: 60 SV

>> QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG & DỊCH VỤ ĂN UỐNG

Chỉ tiêu: 60 SV

Xem chi tiết tại website tuyển sinh tại ĐÂY

--------------------------------------------------------------------

Truy cập tháng:2,369

Tổng truy cập:27,623

 

Copyright © 2013, Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM - Khoa Thời trang và Du lịch

Địa chỉ: 1 Võ Văn Ngân, Phường Linh Chiểu, Quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.
Điện thoại: (+84-028) 38960640 hoặc (+84-028) 38968641 #8380 (VP), #8381, 8382, 8383 (BCN)
Fax: (+84 - 028) 38964922
E-mail: fft@hcmute.edu.vn

FANPAGE >>> GROUP KHOA