BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ
THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
NGÀNH QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG
VÀ DỊCH VỤ ĂN UỐNG
(Ban hành tại
Quyết định số……ngày…………………………………..của Hiệu trưởng trường Đại học Sư phạm Kỹ
thuật Thành phố Hồ Chí Minh)
Tên chương trình:
QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG VÀ DỊCH
VỤ ĂN UỐNG
Ngành đào tạo: QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG VÀ DỊCH VỤ ĂN UỐNG
Tên tiếng Anh: RESTAURANTS
AND EATERY SERVICES MANAGEMENT
Trình
độ đào tạo: ĐẠI HỌC
Mã số: 7810202
Hình
thức đào tạo: CHÍNH QUI
Tp. Hồ Chí Minh, 2020
BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do -
Hạnh phúc
|
CHƯƠNG
TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chương trình: QUẢN TRỊ NHÀ
HÀNG VÀ DỊCH VỤ ĂN UỐNG
Trình
độ đào tạo:Đại học
Ngành
đào tạo:QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG VÀ DỊCH VỤ ĂN UỐNG
Mã ngành: 7810202
Hình
thức đào tạo: CHÍNH QUI
Văn bằng tốt nghiệp: Cử nhân
(Ban hành tại
Quyết định số……ngày…………………………………..của Hiệu trưởng trường Đại học Sư phạm Kỹ
thuật Thành phố Hồ Chí Minh)
1. Thời gian đào tạo: 4 năm
2. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp phổ thông trung học
3. Thang điểm, Quy trình đào tạo, điều
kiện tốt nghiệp
Thang điểm: 10
Quy trình đào tạo: Theo qui chếđào tạo đại học, cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ
ban hành theo quyết định số 17/VBHN-BGDĐT
Điều kiện tốt nghiệp:
Điều kiện chung: Theo qui chế đào tạo đại học, cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín
chỉ ban hành theo quyết định số 17/VBHN-BGDĐT
4. Mục
tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra
Mục đích (Goals)
Đào tạo cử nhân ngành Quản trị nhà
hàng và Dịch vụ ăn uống (QTNH&DVAU) có kiến thức khoa học cơ bản, kiến thức
cơ sở và chuyên ngành trong lĩnh vực quản lý nhà hàng và dịch vụ ăn uống; có
khả năng phân tích, giải quyết vấn đề và đánh giá các giải pháp; có năng lực
xây dựng, quản trị các hệ thống bếp và nhà hàng, có kỹ năng giao tiếp và làm
việc nhóm, có thái độ nghề nghiệp phù hợp, đáp ứng các yêu cầu phát triển của
ngành và xã hội.
Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể làm quản lý nhà hàng,
quản lý dịch vụ ẩm thực cho các nhà hàng - khách sạn; Chuyên viên tổ chức sự
kiện ẩm thực trong các nhà hàng - khách sạn; Chuyên viên tư vấn, tổ chức và
điều hành tại các chuỗi nhà hàng, trung tâm hội nghị.
Mục tiêu đào tạo (Objectives)
Sinh
viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và năng lực:
1. Kiến thức và lập luận kỹ thuật
2. Kỹ năng và tố chất cá nhân và chuyên
nghiệp
3. Kỹ năng giao tiếp, làm việc theo nhóm
4. Hình thành ý tưởng, thiết kế, triển
khai, và vận hành trong bối cảnh doanh nghiệp, xã hội và môi trường – quá trình sáng tạo
Chuẩn đầu ra
(Program outcomes)
Ký hiệu
|
Chuẩn đầu ra
|
Trình độ năng lực
|
1.
|
KIẾN THỨC VÀ LẬP LUẬN KỸ THUẬT
|
|
1.1.
|
Phân biệt được các nguyên tắc cơ bản trong khoa
học xã hội, tự nhiên và giáo dục (Chủ
nghĩa Xã hội khoa học, pháp luật, toán học và hóa học)
|
3.0
|
1.2.
|
Phân biệt được các nguyên tắc vệ sinh an toàn thực
phẩm; nguyên tắc chế biến và trang trí
các món ăn, thức uống; các nguyên tắc quản trị Nhà hàng và chất lượng dịch vụ
ăn uống.
|
3.0
|
1.3.
|
Vận dụng được các kỹ thuật nâng cao trong chế biến thực phẩm và quản lý tổ chức sự
kiện ẩm thực.
|
3.0
|
2.
|
KỸ NĂNG VÀ TỐ
CHẤT CÁ NHÂN VÀ CHUYÊN NGHIỆP
|
|
2.1.
|
Giải quyết các vấn đề liên quan đến
lĩnh vực chế biến, vệ sinh an toàn thực phẩm và quản lý dịch vụ ăn uống.
|
3.0
|
2.2.
|
Thử nghiệm các vấn đề kỹ thuật liên
quan đến lĩnh vực chế biến, vệ sinh an toàn thực phẩm và quản lý dịch vụ ăn
uống.
|
4.0
|
2.3.
|
Tư duy có hệ thống các lĩnh vực liên quan đến Quản trị nhà hàng &
Dịch vụ Ẩm thực.
|
4.0
|
2.4.
|
Hình
thành thái độ, tư tưởng và học tập nghiêm túc nhằm nâng cao hiệu quả học tập
và đẩy mạnh các công trình nghiên cứu khoa học.
|
4.0
|
2.5.
|
Hình thành tác phong đạo đức nghề nghiệp, giải
quyết hiệu quả
các hoạt động Chế biến thực phẩm và Quản lý
dịch vụ ăn uống : đạo đức chuyên môn, tính công bằng, tính phổ biến
trong lĩnh vực hoạch định nghề nghiệp.
|
4.0
|
3.
|
KỸ
NĂNG GIAO TIẾP: LÀM VIỆC THEO NHÓM VÀ GIAO TIẾP
|
|
3.1.
|
Tổ chức
các hoạt động học tập và ẩm thực với thái
độ tích cực và hiệu quả, luôn đặt lợi ích nhóm lên hàng đầu.
|
4.0
|
3.2.
|
Ứng dụng tốt các phần mềm công nghệ thông tin.
|
3.0
|
3.3.
|
Giao tiếp bằng tiếng Anh chuyên ngành.
|
3.0
|
4.
|
HÌNH THÀNH Ý TƯỞNG,
THIẾT KẾ, TRIỂN KHAI, VÀ VẬN HÀNH
TRONG BỐI CẢNH DOANH NGHIỆP, XÃ HỘI VÀ MÔI TRƯỜNG – QUÁ TRÌNH SÁNG TẠO
|
|
4.1.
|
Giải thích được tầm quan trọng của môi trường xã hội về hoạt động Quản
lý dịch vụ ăn uống.
|
2.0
|
4.2.
|
Xác định thực trạng khác biệt về văn hóa doanh nghiệp và hiệu
quả Quản lý dịch vụ ăn uống.
|
2.0
|
4.3.
|
Phát triển ý tưởng và xây dựng các dự án thuộc lĩnh
vực Chế biến thực phẩm và Quản lý dịch vụ ăn uống.
|
3.0
|
4.4.
|
Xây dựng mô hình và kế hoạch hoạt động các hệ thống Quản trị nhà hàng & Dịch
vụ ăn uống
|
3.0
|
4.5.
|
Khảo sát hoạt động các hệ thống Quản trị nhà hàng
& Dịch vụ ăn uống.
|
4.0
|
4.6.
|
Thực nghiệm các
hoạt động Quản trị
nhà hàng & Dịch vụ ăn uống.
|
4.0
|
|
PHẦN MỞ RỘNG: TRONG LĨNH VỰC QUẢN TRỊ NHÀ
HÀNG VÀ DỊCH VỤ ĂN UỐNG
|
|
4.7.
|
Có khả năng lãnh đạo các hoạt động trong hệ thống Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn
uống.
|
3.0
|
4.8.
|
Có khả năng khởi nghiệp trong hoạt độngChế biến thực phẩm và Quản lý
dịch vụ ăn uống.
|
3.0
|
Thang trình độ năng
lực
Trình độ năng lực
|
Mô tả ngắn
|
0.0 ≤ TĐNL≤ 1.0
|
Cơ bản
|
Nhớ: Sinh viên ghi nhớ/ nhận ra/ nhớ lại được kiến
thức bằng các hành động như định nghĩa, nhắc lại, liệt kê, nhận diện, xác
định,...
|
1.0 < TĐNL
≤ 2.0
|
Đạt yêu cầu
|
Hiểu: Sinh viên tự kiến tạo được kiến thức từ các tài liệu, kiến thức bằng các
hành động như giải thích, phân loại, minh họa, suy luận, ...
|
2.0 < TĐNL
≤3.0
|
Áp dụng: Sinh viên thực hiện/ áp dụng kiến thức để
tạo ra các sản phẩm như mô hình, vật thật, sản phẩm mô phỏng, bài báo cáo,...
|
3.0 < TĐNL
≤ 4.0
|
Thành thạo
|
Phân tích: Sinh viên
phân tích tài liệu/ kiến thức thành các chi tiết/ bộ phận và chỉ ra được mối
quan hệ của chúng tổng thể bằng các hành động như phân tích, phân loại, so
sánh, tổng hợp,...
|
4.0 < TĐNL
≤ 5.0
|
Đánh giá: SV đưa ra
được nhận định, dự báo về kiến thức/ thông tin theo các tiêu chuẩn, tiêu chí
và chỉ số đo lường đã được xác định bằng các hành động như nhận xét, phản
biện, đề xuất,...
|
5.0 < TĐNL
≤ 6.0
|
Xuất sắc
|
Sáng tạo: SV kiến tạo/
sắp xếp/ tổ chức/ thiết kế/ khái quát hóa các chi tiết/ bộ phận theo cách
khác/ mới để tạo ra cấu trúc/ mô hình/ sản phẩm mới.
|
5. Khối
lượng kiến thức toàn khoá:132tín chỉ
(không bao gồm khối kiến thức Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng)
6. Phân bổ
khối lượng các khối kiến thức
TT
|
TÊN HỌC
PHẦN
|
Số tín chỉ
|
|
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
|
55
|
|
A. Khối
kiến thức bắt buộc
|
36
|
|
I. Lý luận chính trị +
Pháp luật
|
13
|
|
1
|
Kinh tế chính trị Mác - Lênin
|
2
|
|
2
|
Triết học Mác - Lênin
|
3
|
|
3
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
2
|
|
4
|
Lịch sử Đảng CSVN
|
2
|
|
5
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
|
6
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
|
II. Toán học và KHTN
|
20
|
|
1
|
Toán ứng dụng
|
3
|
|
2
|
Hóa học thực phẩm (Ẩm thực)
|
3
|
|
3
|
Quản trị hành chánh văn phòng
|
3
|
|
5
|
Tổng quan Du lịch
|
3
|
|
6
|
Dinh dưỡng thực phẩm
|
3
|
|
7
|
Giao tiếp trong kinh doanh
|
2
|
|
8
|
Đồ họa ứng dụng
|
3 (2+1)
|
|
III. Nhập môn ngành
|
3
|
|
1
|
Nhập môn ngành Quản trị NH&DV ăn
uống
|
3(2+1)
|
|
B. Khối
kiến thức tự chọn
|
19
|
|
V. Tin học
|
3
|
|
1
|
Tin
học văn phòng nâng cao
|
3(2+1)
|
|
VI. Khoa học xã hội nhân
văn
|
6
|
|
1
|
Nhập
môn quản trị chất lượng
|
2
|
|
2
|
Nhập
môn Quản trị học
|
2
|
|
3
|
Nhập môn Logic
học
|
2
|
|
4
|
Cơ sở văn hoá
Việt Nam
|
2
|
|
|
Nhập môn Xã hội
học
|
2
|
|
|
Tâm lý học kỹ sư
|
2
|
|
|
Tư duy hệ thống
|
2
|
|
|
Kỹ năng học tập
đại học
|
2
|
|
|
Kỹ năng xây dựng
kế hoạch
|
2
|
|
|
Kỹ năng làm việc
trong môi trường kỹ thuật
|
2
|
|
|
Phương
pháp nghiên cứu khoa học
|
2
|
|
VII. Kiến thức chuyên
ngành
|
10
|
|
1
|
Trang trí hoa
|
3(2+1)
|
|
2
|
Lễ tân
|
3(2+1)
|
|
3
|
Kinh tế học đại cương
|
2
|
|
4
|
Quản trị tài chính
|
3
|
|
5
|
Quản lý thương hiệu
|
2
|
|
C. Khối
kiến thức GDTC + GDQP
|
|
|
VIII. Giáo dục thể chất
|
|
|
1
|
Giáo dục thể chất 1
|
1
|
|
2
|
Giáo dục thể chất 2
|
1
|
|
3
|
Tư chọn Giáo dục thể chất 3
|
3
|
|
IX. Giáo dục quốc phòng
|
165 tiết
|
|
KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGHIỆP
|
77
|
|
Cơ sở nhóm ngành và ngành
|
10
|
|
Cơ sở ngành
|
|
Chuyên ngành
|
45
|
|
Thí nghiệm, thực tập, thực hành
Trong đó, thực tập tốt nghiệp
|
14
|
|
2
|
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Nội dung chương trình
A –
Phần bắt buộc
7.1. Kiến thức giáo dục đại cương
STT
|
Mã môn học
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Mã MHtrước,
MH tiên quyết
|
1.
|
LLCT120205
|
Kinh tế chính trị Mác - Lênin
|
2
|
|
2.
|
LLCT130105
|
Triết học Mác - Lênin
|
3
|
|
3.
|
LLCT120405
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
2
|
|
4.
|
LLCT220514
|
Lịch sử Đảng CSVN
|
2
|
|
5.
|
LLCT120314
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
|
6.
|
GELA220405
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
|
7.
|
MATH130501
|
Toán ứng dụng
|
3
|
|
8.
|
GETO130653
|
Tổng quan Du lịch
|
3
|
|
9.
|
FOCH130753
|
Hóa học thực phẩm
|
3
|
|
10.
|
OFMA130853
|
Quản trị hành chánh văn phòng
|
3
|
|
11.
|
FONU130953
|
Dinh dưỡng thực phẩm
|
3
|
|
12.
|
BCOM320106
|
Giao tiếp trong kinh doanh
|
2
|
|
13.
|
GDAP231253
|
Đồ họa ứng dụng
|
3 (2+1)
|
|
14.
|
IREM131353
|
Nhập môn ngành Quản trị NH&DV ăn
uống
|
3(2+1)
|
|
15.
|
PHED110513
|
Giáo dục thể chất 1
|
1
|
|
16.
|
PHED110613
|
Giáo dục thể chất 2
|
1
|
|
17.
|
PHED130715
|
Giáo dục thể chất 3
|
3
|
|
18.
|
|
Giáo dục quốc phòng
|
165
tiết
|
|
Tổng
|
36
|
|
7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
7.2.1. Kiến thức cơ sở nhóm ngành và ngành
STT
|
Mã môn học
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
1.
|
FOHY121853
|
Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
2
|
|
2.
|
FOIN131953
|
Nguyên liệu thực phẩm
|
3
|
|
3.
|
CUCU232053
|
Văn hóa ẩm thực
|
3
|
|
4.
|
CUPS321153
|
Tâm lý khách hàng
|
2
|
|
Tổng
|
10
|
|
7.2.2.a
Kiến thức chuyên ngành (cho các học phần lý thuyết và thí nghiệm)
STT
|
Mã môn học
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
Chuyên ngành Quản trị nhà hàng & Dịch
vụ ăn uống
|
|
|
1.
|
CUTH242153
|
Nghiệp vụ Bếp
|
4(2+2)
|
FOMA131953
|
2.
|
PATH232253
|
Nghiệp vụ Bánh
|
3
|
FOMA131953
|
3.
|
ESMA332353
|
Tổ chức dịch vụ ăn uống
|
3(2+1)
|
|
4.
|
TASE332453
|
Nghiệp vụ Bàn
|
3(2+1)
|
|
5.
|
HRMA332553
|
Quản trị
nhân sự
|
3
|
|
6.
|
KIMA332653
|
Quản lý Bếp
|
3
|
|
7.
|
DRPR332753
|
Nghiệp vụ pha chế thức uống
|
3(2+1)
|
|
8.
|
STFO232853
|
Nghệ thuật trang trí món ăn (Stylist Food)
|
3(2+1)
|
|
9.
|
REME332953
|
Anh Văn chuyên ngành QTNH&DVAU
|
3
|
|
10.
|
PRAC240407
|
Nguyên lý kế toán
|
3
|
|
11.
|
CARE226553
|
Kế toán nhà hàng
|
2
|
PRAC240407
FONU130953
|
12.
|
BAMA223153
|
Marketing căn bản
|
2
|
|
13.
|
RQSM333253
|
Quản trị nhà hàng và chất lượng dịch vụ
|
3
|
|
14.
|
EVMA333353
|
Tổ chức sự kiện
|
3(2+1)
|
Project
|
15.
|
REMS323453
|
Chuyên đề thực tế QTNH&DVAU
|
2
|
Doanh nghiệp dạy
|
16.
|
PREM326653
|
Đồ án chuyên ngành QTNH&DVAU
|
2
|
Project
|
Tổng
|
45
|
|
7.2.2.b Kiến thức chuyên ngành (các học phần
thực hành xưởng, thực tập công nghiệp)
STT
|
Mã môn học
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
Chuyên ngành Quản trị nhà hàng & Dịch
vụ ăn uống
|
|
|
1.
|
VCPR243853
|
Thực hành Bếp Việt
|
4
|
CUTH242153,
Liên kết Doanh nghiệp
|
2.
|
AECP233953
|
Thực hành Bếp Âu Á
|
3
|
CUTH242153,
Liên kết Doanh nghiệp
|
3.
|
VCPR224053
|
Thực hành Bánh Việt Nam
|
2
|
PATH232253
|
4.
|
AEPP234153
|
Thực hành Bánh Âu Á
|
3
|
PATH232253
|
5.
|
FPDP224253
|
Thực hành trang trí món ăn và tiệc
|
2
|
|
Tổng
|
14
|
|
7.2.3.
Tốt nghiệp (Sinh viên chọn một trong hai hình thức sau)
STT
|
Mã môn học
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
1.
|
GRPR424353
|
Thực tập tốt nghiệp
|
2
|
|
2.
|
GRTH464453
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
6
|
Đạt kỳ thi kiểm tra năng lực “Qualified
exam”
|
Tổng
|
8
|
|
Điều
kiện thực hiện Khóa luận tốt nghiệp: Đạt kỳ thi
kiểm tra năng lực “Qualified exam”
B
– Phần tự chọn:
Kiến thức giáo dục đại cương
STT
|
Mã môn học
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
1.
|
ADMO138685
|
Tin học văn phòng nâng cao
|
3(2+1)
|
|
Khối kiến thức các môn học thuộc nhóm Khoa học xã hội – nhân văn (SV chọn 3 trong các môn học sau):
STT
|
Mã môn học
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
1.
|
IQMA220205
|
Nhập môn quản
trị chất lượng
|
2
|
|
2.
|
INMA220305
|
Nhập môn Quản
trị học
|
2
|
|
3.
|
INLO220405
|
Nhập môn Logic
học
|
2
|
|
4.
|
IVNC320905
|
Cơ sở văn hoá
Việt Nam
|
2
|
|
5.
|
INSO321005
|
Nhập môn Xã hội
học
|
2
|
|
6.
|
ENPS220591
|
Tâm lý học kỹ sư
|
2
|
|
7.
|
SYTH220491
|
Tư duy hệ thống
|
2
|
|
8.
|
LESK120190
|
Kỹ năng học tập
đại học
|
2
|
|
9.
|
PLSK120290
|
Kỹ năng xây dựng
kế hoạch
|
2
|
|
10.
|
WOPS120390
|
Kỹ năng làm việc
trong môi trường kỹ thuật
|
2
|
|
11.
|
REME320690
|
Phương pháp
nghiên cứu khoa học
|
2
|
|
Kiến thức chuyên ngành (Sinh viên chọn đủ 10 tín chỉ trong các môn học sau)
STT
|
Mã môn học
|
Tên môn học
|
Số tín chỉ
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
1.
|
FLAR234553
|
Trang trí hoa
|
3(2+1)
|
|
2.
|
RECE336953
|
Lễ tân
|
3(2+1)
|
|
3.
|
GEFC220105
|
Kinh tế học đại cương
|
2
|
|
4.
|
FIMA430708
|
Quản trị tài chính
|
3
|
Mã MH Khoa Kinh tế
|
5.
|
BRMA323753
|
Quản lý thương hiệu
|
2
|
|
C –Kiến thức liên ngành:
Sinh viên có thể chọn 6 tín chỉ liên ngành để
thay thế cho các môn học chuyên ngành trong phần tự chọn:
-
Xem danh sách các môn học được đề xuất trong phần Phụ lục, hoặc
-
Sinh viên có thể tự chọn các môn học nằm ngoài
danh sách được đề xuất trên tinh thần các môn học hỗ trợ hướng phát triển nghề
nghiệp sau này. SV nên nhờ tư vấn thêm từ Ban tư vấn để có sự lựa chọn phù hợp.
D – Các môn học MOOC
(Massive Open Online Cources):
Nhằm tạo điều kiện tăng cường khả năng tiếp
cận với các chương trình đào tạo tiên tiến, SV có thể tự chọn các khóa học
online đề xuất trong bảng sau để xét tương đương với các môn học có trong
chương trình đào tạo:
STT
|
Mã môn học
|
Tên môn học
|
Số tín chỉ
|
Môn học được xét tương
đương MOOC (đường link đăng ký)
|
1.
|
FOHY121853
|
Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
2
|
https://www.onlinestudies.com/Level-2-Certificate-in-Food-Hygiene-and-Safety-for-Manufacture-CPD-and-IAO-Accredited/United-Kingdom/John-Academy
|
2.
|
FOIN131953
|
Nguyên liệu thực phẩm
|
3
|
https://www.acs.edu.au/courses/food-preparation-foundations-of-cooking-572.aspx
|
3.
|
HRMA331206
|
Quản trị
nhân sự
|
3
|
https://www.onlinestudies.com/People-Management-Course/South-Africa/Red-and-Yellow
|
4.
|
KIMA332653
|
Quản lý Bếp
|
3
|
https://www.onlinestudies.com/Kitchen-Management-Certificate-Course-CPD-and-IAO-Accredited/United-Kingdom/iStudy
|
5.
|
RQSM333253
|
Quản trị nhà hàng và chất lượng dịch vụ
|
3
|
https://www.universalclass.com/i/course/restaurant-management-101.htm
|
8. Kế hoạch giảng dạy (dự kiến, và chỉ lập cho các học kỳ
chính từ 1-8 cho các ngành kỹ thuật/công nghệ và từ 1-7 cho ngành của Khoa Ngoại ngữ)
Các
môn không xếp vào kế hoạch giảng dạy, Phòng Đào tạo sẽ mở lớp trong các học kỳ
để sinh viên tự lên kế hoạch học tập:
STT
|
Mã môn học
|
Tên môn học
|
Số tín chỉ
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
1.
|
LLCT120205
|
Kinh tế chính trị Mác -
Lênin
|
2
|
LLCT130105
|
2.
|
LLCT120405
|
Chủ nghĩa xã hội khoa
học
|
2
|
LLCT130105
|
3.
|
LLCT120314
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
|
4.
|
LLCT220514
|
Lịch sử Đảng CSVN
|
2
|
LLCT130105
LLCT120205
LLCT120405
LLCT120314
|
5.
|
GELA220405
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
|
6.
|
PHED110513
|
Giáo dục thể chất 1
|
1
|
|
7.
|
PHED110613
|
Giáo dục thể chất 2
|
1
|
|
8.
|
PHED130715
|
Giáo dục thể chất 3
|
3
|
|
|
Tổng
|
|
10
|
|
Học kỳ 1 : 20 TC
TT
|
Mã HP
|
Tên học phần
|
Số TC
|
Mã HP tiên quyết (nếu
có)
|
1
|
LLCT130105
|
Triết học Mác - Lênin
|
3
|
|
3
|
MATH130501
|
Toán ứng dụng
|
3
|
|
4
|
GETO130653
|
Tổng quan Du
lịch
|
3
|
|
5
|
IREM131353
|
Nhập môn ngành
Quản trị NH&DV ăn uống
|
3(2+1)
|
|
6
|
FOHY121853
|
Vệ sinh an toàn
thực phẩm
|
2
|
|
7
|
FONU130953
|
Dinh dưỡng thực
phẩm
|
3
|
|
8
|
ADMO138685
|
Tin học văn phòng nâng cao
|
3(2+1)
|
|
|
|
Tổng
|
20
|
|
Học kỳ 2: 16 TC
TT
|
Mã HP
|
Tên học phần
|
Số TC
|
Mã HP tiên quyết (nếu
có)
|
3
|
FOMA131953
|
Nguyên liệu thực
phẩm
|
3
|
|
4
|
FOCH130753
|
Hóa
học thực phẩm
|
3
|
|
5
|
OFMA130853
|
Quản trị hành
chánh văn phòng
|
3
|
|
6
|
PRAC240407
|
Nguyên lý kế
toán
|
3
|
|
|
Chọn 2 trong các môn học
sau (KTGD đại cương):
|
|
|
7
|
IQMA220205
|
Nhập môn quản
trị chất lượng
|
2
|
|
8
|
INMA220305
|
Nhập môn Quản
trị học
|
2
|
|
|
INLO220405
|
Nhập môn Logic học
|
|
|
|
IVNC320905
|
Cơ sở văn hoá Việt Nam
|
|
|
|
INSO321005
|
Nhập môn Xã hội học
|
|
|
|
ENPS220591
|
Tâm lý học kỹ sư
|
|
|
|
SYTH220491
|
Tư duy hệ thống
|
|
|
|
LESK120190
|
Kỹ năng học tập đại học
|
|
|
|
PLSK120290
|
Kỹ năng xây dựng kế hoạch
|
|
|
|
WOPS120390
|
Kỹ năng làm việc trong môi trường kỹ thuật
|
|
|
|
REME320690
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
|
|
|
|
Tổng
|
16
|
|
Học kỳ 3: 18 TC
TT
|
Mã HP
|
Tên học phần
|
Số TC
|
Mã HP tiên quyết (nếu
có)
|
1
|
FPDP224253
|
Thực hành trang
trí món ăn và tiệc
|
2
|
|
2
|
CUTH242153
|
Nghiệp vụ Bếp
|
4(2+2)
|
FOMA131953
|
3
|
VCPR243853
|
Thực hành Bếp Việt
|
4
|
CUTH242153
|
4
|
AECP233953
|
Thực hành Bếp Âu Á
|
3
|
CUTH242153
|
5
|
CUCU232053
|
Văn hóa ẩm thực
|
3
|
|
|
Phần tự chọn
kiến thức chuyên ngành (chọn đủ 2 tín chỉ)
|
|
|
6
|
GEFC220105
|
Kinh tế học đại cương
|
2
|
|
|
|
Tổng
|
18
|
|
Học kỳ 4: 20 TC
TT
|
Mã HP
|
Tên học phần
|
Số TC
|
Mã HP tiên quyết (nếu
có)
|
1
|
STFO232853
|
Nghệ thuật trang trí món ăn
(Stylist Food)
|
3(2+1)
|
|
2
|
PATH232253
|
Nghiệp vụ Bánh
|
3
|
FOMA131953
|
3
|
VCPR224053
|
Thực hành Bánh
Việt
|
2
|
PATH232253
|
4
|
AEPP234153
|
Thực hành Bánh
Âu Á
|
3
|
PATH232253
|
5
|
DRPR332753
|
Nghiệp vụ pha
chế thức uống
|
3(2+1)
|
|
6
|
CUPS321153
|
Tâm lý khách
hàng
|
2
|
|
7
|
BCOM320106
|
Giao tiếp
trong kinh doanh
|
2
|
|
8
|
BAMA223153
|
Marketing căn
bản
|
2
|
|
|
|
Tổng
|
20
|
|
Học kỳ 5: 20 TC
TT
|
Mã HP
|
Tên học phần
|
Số TC
|
Mã HP tiên quyết (nếu
có)
|
1
|
HRMA332553
|
Quản trị nhân
sự
|
3
|
|
2
|
TASE332453
|
Nghiệp vụ Bàn
|
3(2+1)
|
|
3
|
CARE226553
|
Kế toán nhà hàng
|
2
|
PRAC240407
FONU130953
|
4
|
ESMA332353
|
Tổ chức dịch vụ
ăn uống
|
3(2+1)
|
|
5
|
PREM326653
|
Đồ án chuyên
ngành QTNH&DVAU
|
2
|
|
|
Chọn
1 trong các môn học sau (KTGD đại cương):
|
|
|
|
IQMA220205
|
Nhập môn quản trị chất lượng
|
|
|
|
INMA220305
|
Nhập môn Quản trị học
|
|
|
|
INLO220405
|
Nhập môn Logic học
|
|
|
|
IVNC320905
|
Cơ sở văn hoá Việt Nam
|
|
|
|
INSO321005
|
Nhập môn Xã hội học
|
|
|
|
ENPS220591
|
Tâm lý học kỹ sư
|
|
|
|
SYTH220491
|
Tư duy hệ thống
|
|
|
|
LESK120190
|
Kỹ năng học tập đại học
|
|
|
|
PLSK120290
|
Kỹ năng xây dựng kế hoạch
|
|
|
|
WOPS120390
|
Kỹ năng làm việc trong môi trường kỹ
thuật
|
|
|
6
|
REME320690
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
2
|
|
|
Phần tự chọn kiến thức chuyên ngành (chọn đủ 5 tín chỉ)
|
|
|
7
|
BRMA323753
|
Quản lý thương
hiệu
|
2
|
|
8
|
FIMA430708
|
Quản trị tài
chính
|
3
|
|
|
|
Tổng
|
20
|
|
Học kỳ 6: 20 TC
TT
|
Mã HP
|
Tên học phần
|
Số TC
|
Mã HP tiên quyết (nếu
có)
|
1
|
GDAP231253
|
Đồ họa ứng dụng
|
3(2+1)
|
|
2
|
EVMA333353
|
Tổ chức sự kiện
|
3(2+1)
|
|
3
|
REMS323453
|
Chuyên đề thực tế QTNH&DVAU
|
2
|
|
4
|
RQSM333253
|
Quản trị nhà hàng và chất lượng
dịch vụ
|
3
|
|
5
|
REME332953
|
Anh Văn chuyên ngành QTNH&DVAU
|
3
|
|
6
|
KIMA332653
|
Quản
lý Bếp
|
3
|
|
|
Phần tự chọn kiến thức chuyên ngành (chọn đủ 3 tín chỉ)
|
|
|
7
|
FLAR234553
|
Trang
trí hoa
|
3(2+1)
|
|
|
|
Tổng
|
20
|
|
Học kỳ 7: 2 TC
TT
|
Mã HP
|
Tên học phần
|
Số TC
|
Mã HP tiên quyết (nếu
có)
|
1
|
GRPR424353
|
Thực tập tốt nghiệp
|
2
|
|
|
|
Tổng
|
2
|
|
Học kỳ 8: 6 TC
TT
|
Mã HP
|
Tên học phần
|
Số TC
|
Mã HP tiên quyết (nếu
có)
|
1
|
GRTH464453
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
6
|
|
|
|
Tổng
|
6
|
|
9. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lượng các học phần
A – Phần bắt buộc:
Kiến thức giáo dục đại cương:
05. Toán ứng dụng 3
Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)
Điều kiện tiên quyết:
không
Tóm tắt nội dung học phần:
Học phần này cung cấp các kiến thức cơ bản về tập hợp và
logic, lý thuyết xác suất, biến ngẫu nhiên và luật phân phối xác suất, lý
thuyết mẫu, các phương pháp mô tả số liệu và một số bài toán thống kê. Qua đó rèn luyện cho sinh viên các kỹ năng: tư duy và lập luận hợp lý,
chặt chẽ; xác định đúng thí nghiệm và biến cố có tính ngẫu nhiên; tính toán
được khả năng xảy ra của biến cố ngẫu nhiên; ứng dụng kiến thức về biến ngẫu
nhiên và thống kê toán học để giải quyết một số vấn đề có liên quan đến số liệu
thống kê trong giáo dục, sản xuất, kinh tế, dinh dưỡng,…
06. Tổng quan du lịch 3
Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)
Điều kiện tiên quyết: Không
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn
học cung cấp cho sinh viên những kiến thức và hiểu biết cơ bản về: lịch sử phát
triển của ngành du lịch thế giới, ngành du lịch Việt Nam, sự nghiệp kinh doanh
du lịch của ông Tổ “nghề du lịch” Thomas Cook, các xu hướng hoạt động du lịch
hiện đại, khái niệm cơ bản về sản phẩm du lịch, những đặc tính của sản phẩm du
lịch, cách phân loại các loại hình du lịch.
07. Hóa học thực phẩm 3
Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)
Điều kiện tiên quyết:
Tóm tắt nội dung học phần:
Trang bị cho sinh viên kiến thức về các quá trình chuyển hóa, biến đổi
thành phần hóa học thực phẩm và nguyên liệu thực phẩm. Hiểu rõ ứng dụng, điều
khiển hợp lý các quá trình xảy ra trong chế biến và bảo quản thực phẩm.
08.
Quản
trị hành chánh văn phòng 3
Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)
Điều kiện tiên quyết: Không
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học giới thiệu những công việc hàng ngày của một quản
trị văn phòng như quản lý công tác lễ tân, khánh tiết, đưa
đón và tiếp khách, sắp xếp lịch làm việc, lịch họp, đảm bảo tốt cơ sở vật chất, trang thiết
bị, phương tiện làm việc cho cán bộ, mua sắm trang thiết bị, văn phòng phẩm, quản
lý và thực hiện việc đặt báo chí phục vụ nhu cầu của các phòng ban, chăm sóc sức
khỏe cho cán bộ nhân viên, tổ chức khám sức khỏe định kỳ. Ngoài ra, nhân viên
hành chính văn phòng còn có nhiệm vụ đối ngoại cho công ty, chỉ đạo, hướng dẫn
và kiểm tra các đơn vị trực thuộc công ty trong phạm vui chức năng, nhiệm vụ của
mình.
09. Dinh dưỡng thực phẩm 3
Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)
Điều kiện tiên quyết: Không
Tóm tắt nội dung học phần:
Giới thiệu tầm quan trọng của dinh dưỡng
đối với sức khỏe người trong duy trì và phát triển. Nội dung môn học gồm ba
phần: “Cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về dinh dưỡng của các
nguồn thực phẩm” ; “Nhu cầu dinh dưỡng của các nhóm đối tượng” và “Phương pháp
tính toán cụ thể để thiết lập khẩu phần ăn cho từng nhóm đối tượng”.
10. Giao tiếp trong kinh doanh 2
Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)
Điều kiện tiên quyết: Không
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn
họccungcấpchosinhviênnhững cơ sở lý luận của hoạt động giao tiếp như: Kháiniệm,vaitrò,ýnghĩacủagiaotiếp…
Bên cạnh đó, sinhviênsẽđượchọccácnguyênlýgiaotiếphiệuquả,cáchìnhthứcgiaotiếpvàcáchvận
dụngnhữngkỹ năng, kỹ xảo giao tiếp
vàothực tế công việc hàng ngày, nhất là hoạt động sản xuất kinh doanh.
11. Tâm lý khách hàng 2
Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)
Điều kiện tiên quyết: Không.
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn Tâm lý khách hàng sẽ
giúp cho sinh viên có những kiến thức cơ bản để hiểu tâm lý khách hàng – đối tượng của quản trị nhà hàng và dịch vụ
ăn uống . Môn học giới thiệu đời sống tâm lý của cá nhân bao gồm: bản chất hiện
tượng tâm lý người và các thuộc tính tâm
lý cá nhân với những đặc điểm, quy luật
và cơ chế của nó giúp cho sinh viên ứng dụng vào việc nghiên cứu những vấn đề
cơ bản phục vụ cho việc quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống ; Marketing; hiểu
được tâm lý khách hàng qua các dịch vụ.
12. Đồ họa ứng dụng 3
Phân bố thời gian học tập: 3(2/1/6)
Điều kiện tiên quyết: Không.
Tóm tắt nội dung học phần:
Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về ứng dụng tin học trong
công tác lập kế hoạch. Mô tả chi tiết phương pháp ứng dụng phần mềm xử lý ảnh
cơ bản Photoshop và Corel để thiết kế : menu, poster quảng cáo món ăn, thực phẩm
và tổ chức sự kiện .
12. Nhập môn ngành Quản trị NH&DV ăn uống 3
Phân bố thời gian học tập: 3(2/1/6)
Điều kiện tiên quyết:
không
Tóm tắt nội dung học phần:
Giới thiệu tổng quát
chương trình học ngành “Quản trị NH&DV ăn uống”; những địa chỉ trang
WEB, tên sách, tài liệu liên quan đến chuyên ngành; những kiên thức tổng quát
của ngành; những kinh nghiệm thực tế; những cơ hội, thách thức, chuẩn mực nghề
nghiệp; những kiến thức cơ bản về các kỷ năng mềm. Ngoài ra sinh viên còn được
tham quan thực tiễn để định hướng đúng đắn về ngành nghề đang theo học.
B.
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp:
01. Vệ sinh an toàn thực phẩm 2
Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)
Điều kiện tiên quyết: Không.
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức, kỹ năng
và thái độ cần thiết cho việc cung cấp các sản phẩm thực phẩm an toàn và chất
lượng, không chứa chất gây ô nhiễm thực phẩm, được chuẩn bị và bảo quản trong
môi trường hợp vệ sinh. Sinh viên được tìm hiểu về các quy định của chính phủ,
kiểm soát nhiệt độ trong bảo quản thực phẩm, duy trì tính thân thiện với môi
trường và vệ sinh cá nhân trong việc cung cấp dịch vụ ăn uống an toàn. Đồng
thời, sinh viên cũng được tìm hiểu về hệ thống quy chuẩn HACPP.
02. Nguyên liệu thực phẩm 3
Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)
Điều kiện tiên quyết: Không.
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học giới thiệu cho sinh viên các loại nguyên liệu
thực phẩm, đồng thời trang bị những kiến thức cơ bản để nhận biết, lựa chọn và
bảo quản các loại thực phẩm. Ngoài ra, môn học còn trang bị cho sinh viên khả
năng phân tích và giải thích các hiện tượng của thực phẩm
03. Văn hóa ẩm thực 3
Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)
Điều kiện tiên quyết: Không.
Tóm tắt nội dung học phần:
Cung cấp cho sinh viên
những kiến thức về phong cách ăn uống đặc trưng của các vùng miền ở Việt Nam và
trên thế giới. Thông qua đó, hướng cho sinh viên kỹ năng tự học và tìm hiểu
chuyên sâu về đặc điểm văn hóa và các
phong tục tập quán ẩm thực phù hợp.
04. Nghiệp vụ Bếp 4
Phân bố thời gian học tập: 4(2/2/8)
Điều kiện tiên quyết: Nguyên liệu thực phẩm
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học chú trọng vào thực hành, giúp học sinh phát
triển các kỹ năng cơ bản về xử lý thực phẩm an toàn, kỹ năng sử dụng dao, thớt
chuyên nghiệp, chuẩn bị nấu ăn, làm bánh và hiệu quả trong nhà bếp thương mại.
Sinh viên sẽ được hướng dẫn và thực hiện nêm, nếm, nấu các món kho, món nước,
món xào, món hấp, món chiên và món bánh cơ bản.
Ngoài ra, môn học cung cấp cho sinh viên các lý thuyết
cơ bản và khái niệm liên quan đến bếp nóng. Sinh viên được học về tổ chức bếp
chuyên nghiệp, vị trí nhà bếp, thuật ngữ ẩm thực, thiết bị nấu ăn chuyên nghiệp
và phân loại nguồn gốc và chất lượng của các thành phần cơ bản. Sinh viên cũng
sẽ được tìm hiểu về phương pháp tìm kiếm nguyên liệu, cân đong đo lường, các
yêu cầu sản xuất cũng như các phương pháp nấu ăn trong nước và nấu ăn nước
ngoài.
05. Nghiệp vụ Bánh 3
Phân bố thời gian học
tập: 3(3/0/6)
Điều kiện tiên quyết:
Nguyên liệu thực phẩm
Tóm tắt nội dung học phần:
Trang bị cho sinh viên
những kiến thức: Xuất xứ, ý nghĩa các món bánh Việt Nam và bánh Âu Á; Đặc điểm và
cách chế biến các loại bánh. Các nguyên tắc lựa chọn và sử dụng các nguyên
liệu, phụ gia phù hợp với yêu cầu của từng loại bánh; Sử dụng các loại màu thực
phẩm, đặc biệt sử dụng màu từ các loại lá, rau củ, trái cây thay cho màu tổng
hợp; Chọn lựa và sử dụng cụ phù hợp với từng món bánh; Các phương pháp bảo quản
phù hợp cho từng loại bánh.
06. Tổ chức dịch vụ ăn uống 3
Phân bố thời gian học
tập: 3(2/1/6)
Điều kiện tiên quyết:
Không.
Tóm tắt nội dung học
phần:
Môn học tổ chức, hướng
dẫn sinh viên thực hành ứng dụng các món bánh, món ăn đã được học để tổ chức
kinh doanh ẩm thực trong khuôn viên trường và online. Từ đó, sinh viên sẽ được
học các kỹ năng giao tiếp, kỹ năng ứng xử và kỹ năng xử lý tình huống từ thực
tế kinh doanh. Đồng thời, sinh viên sẽ học được cách tổ chức một dịch vụ ăn
uống thực tế đảm bảo 3 tiêu chí : ngon, bổ dưỡng và giá cả hợp lý. Ngoài ra, nội dung
môn học còn nhấn mạnh vào khả năng làm
việc cá nhân và hợp tác trong môi trường làm việc nhóm để cung cấp cho khách
hàng những trải nghiệm dịch vụ thực tiễn.
07. Nghiệp vụ Bàn 3
Phân bố thời gian học
tập: 3(2/1/6)
Điều kiện tiên quyết:
Không.
Tóm tắt nội dung học
phần:
Trang bị cho sinh viên những kiến thức chuyên sâu nghề
nhà hàng từ việc quản lý cơ sở vật chất, trang thiết bị dụng cụ; tổ chức bộ máy
phục vụ, kỹ thuật phục vụ ăn uống, xử lý các tình huống xảy ra trong quá trình
phục vụ để sau khi tốt nghiệp có thể làm việc trong nhà hàng, khách sạn theo
tiêu chuẩn quốc tế.
08. Quản trị nhân sự 3
Phân bố thời gian học
tập: 3(3/0/6)
Điều kiện tiên quyết:
Không.
Tóm tắt nội dung học
phần:
Học
phần mô tả về tầm quan trọng và những xu hướng chung của công tác quản trị nguồn
nhân lực bên trong mỗi tổ chức hiện nay.Học phần cũng cung cấp cho sinh viên những
kiến thức cần thiết về những công tác quản trị nguồn nhân lực cụ thể như hoạch
định nguồn nhân lực, phân tích công việc, tuyển dụng nhân sự, đào tạo và phát
triển nguồn nhân lực, quản trị tiền lương, hệ thống đãi ngộ và quan hệ lao động
trong tổ chức.
09. Quản
lý Bếp 3
Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)
Điều kiện tiên quyết:
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học tạo điều kiện để sinh viên tham gia vào các tình
huống giả lập tập trung vào các khía cạnh tài chính và quản lý của hệ thống bếp
chuyên nghiệp. Về khía cạnh tài chính, sinh viên học cách mua sản phẩm, lưu trữ
và kiểm soát hàng tồn kho, tính chi phí công thức nấu ăn, đề xuất giá cả thích
hợp, tính toán và kiểm soát chi phí lương thực và lao động. Về khía cạnh quản
lý, sinh viên phát triển các công cụ đảm bảo chất lượng, xác định các yêu cầu
cơ bản về nhân viên, quyết định những yếu tố tạo nên kết quả làm việc bằng cách
kết hợp các tiêu chuẩn hiện tại và mong đợi của bản thân, nêu rõ cách tiếp cận
để giám sát hiệu quả đồng thời xác định vai trò và trách nhiệm của giám sát
hoặc quản lý nhà bếp
10.
Nghiệp vụ pha chế thức uống (Drinking Beverage) 3
Phân bố thời gian học tập: 3(2/1/6)
Điều kiện tiên quyết:
Tóm tắt nội dung học phần:
Sinh viên được giới thiệu, làm quen với các loại thức
uống căn bản và phổ biến từ các loại nước ép, sinh tố, cà phê đến các loại rượu
mùi và bia. Đồng thời sinh viên được hướng dẫn thực hành pha chế các loại thức
uống phổ biến. Ngoài ra sinh viên sẽ được hướng dẫn cách kết hợp các món ăn với
loại thức uống phù hợp nhằm làm tăng sự hài lòng của khách hàng.
11.
Nghệ thuật trang trí món ăn (Stylist food) 3
Phân bố thời gian học tập: 3(2/1/6)
Điều kiện tiên quyết:
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về ánh sáng, màu sắc,
bố cục và phông nền. Từ đó, sinh viên ứng dụng làm nổi bật sản phẩm thực phẩm bằng
kỹ thuật chụp hình và kỹ thuật vi tính. Môn học còn kích thích tính sáng tạo của sinh
viên trong việc sắp xếp bố cục và tạo phông nền cũng như sử dụng màu sắc để nhấn
mạnh sản phẩm trung tâm. Từ đó, sinh viên có thể sử dụng những sản phẩm hình chụp
để in báo chí, in sách hoặc in poster quảng cáo.
12. Anh văn chuyên ngành Quản trị NH&DV ăn
uống 3
Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)
Điều kiện tiên quyết: Không.
Tóm tắt nội dung học phần:
Giúp sinh viên có được
những những kiến thức tổng quan về cách sử dụng các thuật ngữ tiếng Anh trong chuyên
ngành Nhà hàng. Kết thúc học phần này sinh viên có khả năng đọc được các tài
liệu tham khảo tiếng Anh liên quan đến chuyên ngành để cập nhật kiến thức.
13. Nguyên lý kế toán 3
Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)
Điều kiện tiên quyết: Không.
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về Kế
toán: các khái niệm, bản chất, chức năng, đối tượng, mục đích và yêu cầu kế
toán, phương pháp kế toán, quá trình thu thập, ghi chép số liệu kế toán, trình
tự kế toán, kế toán các quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh chủ yếu, các
hình thức kế toán, nội dung và các hình thức tổ chức công tác kế toán, lập và
diễn dịch các báo cáo tài chính.Ngoài ra, học phần còn giúp
người học nắm khái quát được Chế độ kế toán Việt Nam bước đầu tiếp cận với thực
tiễn kế toán trong hệ thống quản lý của Việt Nam định hướng được việc sử dụng
tài liệu kế toán vào quản lý các lĩnh vực thuộc chuyên ngành đào tạo của mình
làm cơ sở để tiếp cận nghiên cứu sâu hơn về kế toán.
14. Marketing căn bản 2
Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)
Điều kiện tiên quyết: Không.
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học giới thiệu những triết lý kinh doanh hiện đại để
tham gia vào kinh tế thị trường; Cung cấp một số khái niệm căn bản về
Marketing; Giúp người học biết cách phân tích thị trường, lựa chọn thị trường
mục tiêu. Từ đó giúp người học hiểu và triển khai chiến lược Marketing thông
qua 4 công cụ của Marketing mix: Sản phẩm, Giá, Phân phối, Xúc tiến.
15.
Quản
trị
nhà hàng và chất lượng dịch vụ 3
Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)
Điều kiện tiên quyết:
Tóm tắt nội dung học phần:
Sinh viên được học cách phân tích tình hình bán hàng để dự trù ngân sách đặt hàng nguyên
liệu, lên thực đơn, tính toán giá thành nguyên liệu và bố trí nhân viên. Làm
quen với một số báo cáo tài chính, hệ thống quản lý, nguồn nhân lực và hiệu
suất nhà bếp sẽ giúp sinh viên bước đầu tiếp cận với các quy trình làm việc của
một quản lý nhà hàng. Từ đó giúp nhà hàng tăng doanh thu và tránh được những
rủi ro thường gặp. Ngoài ra, môn học còn giúp sinh viên nhận biết và phân tích
được các chất lượng dịch vụ có trong nhà hàng .
16.
Tổ
chức sự kiện 3
Phân bố
thời gian học tập: 3(1/2/6)
Điều kiện
tiên quyết: Không.
Tóm tắt
nội dung học phần:
Trang
bị cho sinh viên những kiến thức căn bản về công tác tổ chức sự kiện: Qui trình
tổ chức một sự kiện; Các yếu tố ảnh hưởng đến công tác tổ chức sự kiện; Lập các
kế hoạch, giám sát, giải quyết sự cố, điều chỉnh kế hoạch và lập các báo cáo
cần thiết; Các kỹ năng giao tiếp trong công việc và giải quyết các vấn đề phát
sinh; Giám sát thực hiện và rút kinh nghiệm cho từng sự kiện đã tổ chức.
17. Chuyên
đề thực tế QTNH&DVAU 1
Phân bố thời gian học tập: 1(1/0/2)
Điều kiện
tiên quyết: Không.
Tóm tắt nội dung học phần:
Sinh viên được tiếp cận thực tế để đối chiếu với lý thuyết đã học cũng
như cập nhật những kiến thức chuyên ngành mới chuẩn bị cho công việc sau khi
tốt nghiệp.
18. Kinh
tế học đại cương 2
Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)
Điều
kiện tiên quyết: Không.
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn Kinh tế học đại cương cung cấp cho sinh viên không chuyên
ngành kinh tế những kiến thức cơ bản về kinh tế, những hiện tượng thực tế đang
diễn ra trong nền kinh tế dưới góc độ vi mô cũng như vĩ mô.
19. Quản
trị tài chính 3
Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)
Điều kiện
tiên quyết: Không.
Tóm tắt nội dung học phần:
Học phần này trang bị
cho người học những kiến thức cơ bản về các vấn đềtài chính trong công ty cổ
phần: khái niệm và những quyết định chủ yếu trong tài chính doanh nghiệp; ứng
dụng phương pháp tính giá trị tiền tệ theo thời gian, phương pháp đo lường lợi
nhuận và rủi ro, phương pháp định giá chứng khoán ... phục vụ cho việc phân
tích và ra quyết định về tài chính cho doanh nghiệp.Ngoài ra, học phần còn
trang bị cho người học những kiến thức và công cụ phân tích và định giá nhằm
đưa ra các quyết định đầu tư, một trong ba quyết định chủ yếu của tài chính
doanh nghiệp.
20. Quản
lý thương hiệu 2
Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)
Điều
kiện tiên quyết: Không.
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học
này trang bị những kiến thức về thương hiệu cho sinh viên, giúp sinh viên nhận
thức được tầm quan trọng của thương hiệu trong hoạt động sản xuất kinh oanh của
doanh nghiệp, đặc biệt trong bối cảnh thị trường cạnh tranh gay gắt. Để học tốt
môn này, học viên nên học trước các môn về Marketing
21. Thực hành Bếp Việt 4
Phân bố thời gian học tập: 4(0/4/8)
Điều kiện tiên quyết: Nghiệp vụ Bếp
Tóm tắt nội dung học phần:
Hướng dẫn và rèn luyện
cho sinh viên những kỹ năng thực hành các món ăn mặn và chay củaViệt Nam,dựa
trên các phương pháp chế biến; Xây dựng thực đơn hợp lý; Tổ chức bữa ăn đạt chuẩn
dinh dưỡng; Cách thức lựa chọn các nguyên liệu phù hợp với món ăn; Kỹ thuật chế
biến, trang trí và bảo quản món ăn.
22. Thực hành Bếp
Âu Á 3
Phân bố thời gian học tập: 3(0/3/6)
Điều kiện tiên quyết:Nghiệp vụ Bếp
Tóm tắt nội dung học phần:
Hướng dẫn và rèn luyện
cho sinh viên những kỹ năng thực hành các món ăn Châu Á và Châu Âu,dựa trên các
phương pháp chế biến; Xây dựng thực đơn hợp lý; Tổ chức bữa ăn đạt dinh dưỡng;
Cách thức lựa chọn các nguyên liệu phù hợp với món ăn; Kỹ thuật chế biến ,
trang trí và bảo quản món ăn.
23. Thực hành Bánh Việt 2
Phân bố thời gian học tập: 2(0/2/4)
Điều kiện tiên quyết: Nghiệp vụ Bánh
Tóm tắt nội dung học phần:
Hướng dẫn và rèn luyện
cho sinh viên những kỹ năng chế biến và bảo quản một số món quà,bánh 3 miền của
Việt Nam..
24. Thực
hành Bánh Âu Á 3
Phân bố thời gian học tập: 3(0/3/6)
Điều kiện tiên quyết: Nghiệp vụ Bánh
Tóm tắt nội dung học phần:
Hướng dẫn và rèn luyện
cho sinh viên những kỹ năng chế biến và bảo quản các bánh Á (Trung Hoa, Đài
Loan, Nhật Bản, Hàn Quốc) và bánh Âu (Mỹ, Pháp, Anh)
25. Thực hành trang trí món ăn và tiệc 2
Phân bố thời gian học tập: 2(0/2/4)
Điều
kiện tiên quyết: Không.
Tóm tắt nội dung học phần:
Trang bị cho sinh viên
những kiến thức cơ bản về tỉa củ để trang trí món ăn phù hợp với các hình thức
tổ chức tiệc. Phương pháp kích thích nghệ thuật sáng tạo trong trang trí để thu
hút sự chú ý của thực khách.
26. Thực tập tốt nghiệp 2
Phân bố thời gian học tập: 2(0/2/4)
Điều kiện tiên quyết: Không.
Tóm tắt nội dung học phần:
Sinh viên được thực tập ứng dụng các kiến thức, kỹ
năng đã học vào thực tế sản xuất. Sinh viên sẽ thực tập tại các: Nhà hàng; Công
ty sản xuất suất ăn công nghiệp từ khâu chuẩn bị sản xuất cho đến hoàn tất
thành phẩm.
27. Phát triển sản phẩm mới 3
Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)
Điều kiện tiên quyết: Hóa thực phẩm.
Tóm tắt nội dung học phần:
Trang bị
bốn nhân tố chính liên quan đến việc phát triển sản phẩm: Chiến lược kinh doanh
liên quan đến việc phát triển sản phẩm; Các bước khác nhau trong qui trình phát
triển sản phẩm; Các kiến thức đòi hỏi để thực hiện qui trình phát triển sản
phẩm; Sự cần thiết phải giữ việc phát triển sản phẩm hướng đến nhu cầu và mong
muốn của người tiêu dùng. Ngoài ra, còn trang bị cách thức quản lý qui trình
phát triển sản phẩm trong thực tế với các mẫu đã thực hiện thành công; phương
pháp đánh giá và cải thiện qui trình để việc tạo ra những sản phẩm mới được
hiệu quả hơn.
28. Đánh giá cảm quan sản phẩm 2
Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)
Điều kiện tiên quyết: Hóa
thực phẩm.
Tóm tắt nội dung học phần:
Trang bị những kiến thức căn bản
về phương pháp
khoa học được sử dụng để gợi lên, đo đạc, phân tích và giải thích cảm giác đối
với các sản phẩm vốn được nhận biết thông qua các giác quan: thị giác, khứu
giác, xúc giác, vị giác và thính giác. Nội dung kiến thức được trình bày trong
các nội dung : phương pháp luận về đánh giá cảm quan; tâm sinh lý ; phép thử
phân biệt; phép thử mô tả; phép thử thị hiếu.
23. Tâm lý học kinh doanh nhà hàng 2
Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)
Điều kiện tiên quyết: Không.
Tóm tắt nội dung học phần:
Trang bị cho sinh viên các kiến thức tổng quan về những khía cạnh tâm lý
trong các hoạt động kinh doanh, đánh giá quá trình và kết quả hoạt động kinh
doanh của nhà hàng, qua đó nhận thức được bản chất của hoạt động kinh doanh
trong nhà hàng. Đồng thời học phần cũng phân tích ứng dụng những qui luật tâm
lý vào quá trình kinh doanh nhằm nâng cao hiệu quả cũng như giảm bớt sự rủi ro
trong các hoạt động kinh doanh.
24. Chuyên đề tốt nghiệp 1 1
Phân bố thời gian học tập: 1(1/0/2)
Điều kiện tiên quyết: phải học hoàn thiện các
khối kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành.
Tóm tắt nội dung học phần:
Học phần trang bị cho sinh viên các kiến thức cập
nhật từ thực tế sản xuất dưới dạng chuyên đề nhằm giới thiệu các nội dung về
công nghệ hoặc qui trình quản lý đang được ứng dụng và triển khai có hiệu quả
trong các doanh nghiệp ẩm thực.
25. Chuyên đề tốt nghiệp 2 2
Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)
Điều kiện tiên quyết: phải học hoàn thiện các
khối kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành.
Tóm tắt nội dung học phần:
Học phần trang bị cho sinh viên các kiến thức cập
nhật từ thực tế sản xuất dưới dạng chuyên đề nhằm giới thiệu các nội dung về
công nghệ hoặc qui trình quản lý đang được ứng dụng và triển khai có hiệu quả
trong các nhà hàng.
26. Chuyên đề tốt nghiệp 3 3
Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)
Điều kiện tiên quyết: phải học hoàn thiện các
khối kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành.
Tóm tắt nội dung học phần:
Học phần trang bị cho sinh viên các kiến thức cập
nhật từ thực tế về phương pháp chế biến các món ăn, thức uống mới đang được ứng
dụng và triển khai có hiệu quả trong các nhà hàng.
27. Kế toán nhà hàng 3
Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)
Điều kiện tiên quyết: Dinh
dưỡng thực phẩm và nguyên lý kế toán
Tóm tắt nội dung học phần:
Trang bị
cho sinh viên những kiến thức cơ bản về kế toán đại cương và những
vấn đề cần biết trong kinh doanh quản trị nhà hàng. Từ đó sinh viên ra trường bên
cạnh chuyên môn trong lĩnh vực chế biến món ăn còn có thể tính toán,
quản lý và đảm nhận ngay các vị trí kế toán tiêu chuẩn ở các nhà
hàng khách sạn.".
28. Thực tập tốt nghiệp 2
Phân bố thời gian học tập: 2(0/2/4)
Điều kiện tiên quyết:
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học giúp cho sinh viên ứng dụng những kiến thức và kỹ năng đã học vào
thực tế sản xuất. Sinh viên sẽ thực tập tại các doanh nghiệp chuyên về lĩnh vực
chế biến thực phẩm và được tham gia trực tiếp vào các công đoạn sản xuất, chế
biến thực phẩm của một nhà hàng, khách
sạn, công ty xuất ăn công nghiệp,.. bắt đầu từ khâu chuẩn bị sản xuất cho đến
hoàn tất sản phẩm, phục vụ.
29. Đồ án chuyên
ngành QTNH&DVAU 2
Phân bố
thời gian học tập: 2(0/2/4)
Điều kiện
tiên quyết: Hoàn tất các môn học: TH Nấu ăn Á; TH nấu ăn Âu; TH bánh Á; TH bánh
Âu.
Tóm tắt
nội dung học phần:
C. Phần tự
chọn:
1. Kinh tế học đại cương 2
Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)
Điều kiện tiên quyết:
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học nhằm cung cấp cho sinh viên: Những kiến thức cơ
bản về kinh tế; Phát triển tư duy kinh tế; Giúp người học làm quen với phương
pháp phân tích và lập luận trong kinh tế; Có cái nhìn năng động về các hoạt
động kinh tế trong thực tiễn và trên thị trường và Vận dụng các nguyên lý, các
quy luật kinh tế để xử lý tình huống cụ thể
2. Kỹ năng xây dựng kế hoạch 2
Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)
Điều kiện tiên quyết:
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học
này giúp sinh viên: Xác định các yếu tố cơ bản của một
kế hoạch; Xác định trình tự xây dựng một kế hoạch và lập bảng kế hoạch dài hạn,
trung hạn và ngắn hạn; Phương pháp quản lý thời gian và thay đổi bản thân để
thực hiện kế hoạch.
3. Nhập môn quản trị chất
lượng 2
Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)
Điều kiện tiên quyết:
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học nhằm cung cấp cho sinh viên:
- Những kiến thức cơ bản
về chất lượng và quản trị chất lượng, các phương pháp đánh giá chất lượng và sử
dụng kỹ thuật và công cụ QLCL nhằm giúp
sinh viên có nền tảng cơ bản để có thể tiếp cận cách xây dựng và tổ chức thực
hiện có hiệu quả hệ thống QTCL.
- Giới thiệu về vị trí của chất lượng trong xu
thế cạnh tranh toàn cầu; tình trạng quản trị chất lượng tại các nước đang phát
triển và tại Việt Nam. Đồng thời nêu ra
một số chỉ tiêu và phương pháp đánh giá chất lượng trong tổ chức, hướng
dẫn sinh viên sử dụng một số phương pháp, kỹ thuật và công cụ cơ bản để quản lý
chất lượng.
3. Nhập môn quản trị học 2
Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)
Điều kiện tiên quyết:
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học nhằm
cung cấp cho sinh viên:Những kiến thức cơ bản về quản trị, bao gồm những yếu tố
môi trường tổng quát nhất tác động đến doanh nghiệp, tổ chức; Cách phân tích
môi trường cơ bản nhất, tổng hợp các yếu tố môi trường để từ đó định hướng cho
tổ chức; Vận dụng các nguyên lý, các quy luật kinh tế để xử lý tình huống cụ
thể, hình thành được kỹ năng phân tích vấn đề và Phát triển tư duy quản lý.
4. Nhập môn logic học 2
Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)
Điều kiện tiên quyết:
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học này nhằm
trang bị cho sinh viên những kiến thức: Khái quát về logic học; Cấu trúc của tư
duy con người đồng thời giúp sinh viên tìm hiểu các phương pháp suy luận và ứng
dụng trong đời sống, trong học tập nghiên cứu. Qua đó, sinh viên sẽ nhận thức
được chức năng, vị trí của logic học trong đời sống của con người, nhất là
trong thời kỳ hiện đại.
6. Phương pháp học tập đại
học 2
Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)
Điều kiện tiên quyết:
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học này nhằm giúp sinh viên xác
địnhnhững kiến thức cơ bản về: Nguồn lực trong
học tập ở trường Đại học; Mục tiêu học tập và quản lý thời gian học tập;
Các phương pháp học tập và Những yếu tố quyết định thành công trong học tập.
7. Tư duy hệ thống 2
Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)
Điều kiện
tiên quyết:
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học này nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức:
Tổng quan về hệ thống; Tư duy để sống, học tập và làm việc hiệu quả hơn; Phương
pháp luận tư duy hệ thống; Các phương pháp tư duy và tìm kiếm giải pháp sáng
tạo.
8. Kỷ năng thuyết trình 2
Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)
Điều kiện tiên quyết:
Tóm tắt nội dung học phần:
Học phần trang bị cho sinh viên các kiến
thức cơ bản về các kỹ năng trình bày, giải thích và giới thiệu một vấn
đề. Đặc biệt là khả
năng vận dụng các phương pháp diễn đạt cho hợp logic với các vấn đề cần thuyết
trình nhằm giúp người học làm quen với các kỷ năng thuyết trình chuyên nghiệp.
9. Trình bày các văn bản và văn bản KHKT 2
Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)
Điều kiện tiên quyết:
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học này nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức:
Văn bản là gì?; Tầm quan trọng của việc soạn thảo văn bản; Tổng quan về văn bản quản lý Nhà nước; Kỹ thuật soạn
thảo và trình bày một số loại văn bản hành chính thông thường; Kỹ thuật soạn
thảo và trình bày một số loại thư từ giao dịch thương mại.
10. Nhập môn xã hội học 2
Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)
Điều kiện tiên quyết:
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học này nhằm trang bị cho sinh viên về hệ thống lý
thuyết cơ bản của môn xã hội học : Đối tượng, chức năng, nhiệm vụ nghiên cứu
của xã hội học; Lược khảo lịch sử ra đời và phát triển của xã hội học; Phương
pháp nghiên cứu của xã hội học; Thế nào là: cá nhân và xã hội. Những khái niệm
và phạm trù cơ bản của xã hội học; Di động xã hội và biến đổi xã hội; Văn hóa
xã hội; Dư luận xã hội và thông tin đại chúng; Xã hội học nông thôn; Xã hội học
đô thị; Xã hội học gia đình.
11. Cơ sở văn hóa Việt Nam 2
Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)
Điều kiện tiên quyết:
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học này nhằm trang bị cho sinh viên: Cấu trúc văn
hóa đa tộc người và các vùng văn hóa Việt Nam; Văn hóa Việt Nam – cách nhìn và
cách tri nhận; Giúp sinh viên tham khảo và nghiên cứu các tiêu chí hình thành
các vùng văn hóa Việt Nam. Trên cơ sở đó, sinh viên nhận diện được nền văn hóa
dân tộc.
12. Phương pháp nghiên cứu khoa học 2
Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)
Điều kiện tiên quyết:
Tóm tắt nội dung học phần:
Học phần Phương pháp nghiên cứu khoa học bao gồm những nội dung về các khái niệm, qui
trình và cấu trúc... Để từ đó sinh viên định hướng được việc lựa chọn đề tài
nghiên cứu, soạn được đề cương và áp dụng được các phương pháp nghiên cứu trong
khi thu thập và xử lý thông tin hợp lý trong khi tiến hành công trình nghiên
cứu khoa học. Sinh viên sẽ chủ động trong việc đang ký thực hiện đề tài nghiên
cứu cấp trường cũng như tiến hành luận văn tốt nghiệp hay đồ án tốt nghiệp một
cách khoa học và thành công
13. Tin học văn phòng nâng cao 3
Phân bố thời gian học tập: 3(2/1/6)
Điều kiện tiên quyết:
Tóm tắt nội dung học phần:
Học phần này cung cấp cho người học
những kiến thức, kỹ năng cơ bản và nâng cao về lĩnh vực tin học văn phòng như:
soạn thảo văn bản, tạo lập và xử lý bản tính, tạo các tập tin thuyết trình.
Người học có thể vận dụng các kiến thức đã học để sử dụng một cách thành thạo
các phần mềm Microsoft Office: Word, Excel và PowerPoint để thiết kế các tài
liệu phục vụ cho việc học tập, nghiên cứu và công việc chuyên môn của mình.
Ngoài ra, học phần này cũng trang bị cho sinh viên các kỹ năng mềm như làm việc
nhóm và thuyết trình các vấn đề nâng cao.
10.Cơ sở vật chất
phục vụ học tập
10.1. Các xưởng, phòng thí nghiệm và các hệ thống
thiết bị thí nghiệm quan trọng
10.2.Thư viện, trang Web
STT
|
Thư viện, trang WEB
|
Ghi chú
|
1
|
Thư viện
|
Sử dụng thư
viện trường
|
2
|
www.vietnamchefs.com
|
Hội Đầu bếp
chuyên nghiệp Sài Gòn
|
3
|
www.webtretho.com
|
Trang WEB Trẻ
thơ
|
4
|
home.noitro.com
|
Trang WEB
hướng dẫn phương pháp chế biến các món ăn Âu – Á
|
5
|
xinhxinh.com.vn
|
Trang WEB dành
cho phụ nữ: trang phục; món ngon; làm đẹp
|
6
|
www.monngonvietnam.vn
|
Trang WEB dành
cho phụ nữ
|
7
|
amthuc.net
|
Trang WEB dành
cho những người yêu thích nấu ăn
|
8
|
biquyetnauan.com
|
Trang WEB dành
cho phụ nữ
|
9
|
phunu.info
|
Trang WEB dành
cho phụ nữ
|
11. Hướng
dẫn thực hiện chương trình
a. Chương trình đào tạo được
triển khai theo quy chế đào tạo đại học hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ
hiện hành của Bộ GD&ĐT và của trường ĐH SPKT Tp.HCM.
Giờ quy định tính như sau:
1 tín
chỉ = 15 tiết giảng dạy lý
thuyết hoặc thảo luận trên lớp
=
30 giờ thí nghiệm hoặc thực hành
=
45 giờ tự học
=
45 ¸ 90 giờ thực tập tại cơ sở.
=
45 ¸ 60 giờ thực hiện đồ án, khoá luận tốt
nghiệp.
Số giờ củamôn học là bội số
của 15.
b.
Chuẩn đầu ra ngoại ngữ được Hội đồng Khoa học
Đào tạo trường quyết định vào đầu các khóa tuyển sinh. Trong thời
gian học tập, Nhà trường sẽ kiểm soát sự phát triển trình độ ngoại ngữcủa sinh viên qua từng năm học để quyết định số tín chỉ các môn học trong học kỳ mà SV
được phép đăng ký. SV có thể tự học hoặc đăng ký theo học chương trình phát triển năng lực ngoại
ngữ theo đề án của Nhà trường.
Hiệu trưởng Trưởng
khoa
PHỤ LỤC CÁC MÔN HỌC LIÊN NGÀNH
STT
|
Mã môn học
|
Tên môn học
|
Số tín chỉ
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
1.
|
AEST123952
|
Mỹ học
|
2
|
|
2.
|
BLAW230906
|
Luật kinh doanh
|
2
|
|
3.
|
FUMA220806
|
Quản trị học căn
bản
|
3
|
|
4.
|
STAT231006
|
Thống kê trong
kinh doanh
|
3
|
|
5.
|
MARE330206
|
Nghiên cứu tiếp
thị
|
3
|
|
6.
|
ECOM431308
|
Thương mại điện tử
|
3
|
|
7.
|
INBU220508
|
Kinh doanh quốc tế
|
2
|
|
8.
|
SCMA430709
|
Quản trị chuỗi
cung ứng
|
3
|
|
9.
|
FTRO431709
|
Nghiệp vụ ngoại thương
|
3
|
|
10.
|
SERM332009
|
Marketing dịch vụ
|
3
|
|