ENGLISH   -  

 

 

 

 

Tác giả :

 

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

 

 

 

 

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

NGÀNH QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG

VÀ DỊCH VỤ ĂN UỐNG

(Ban hành tại Quyết định số……ngày…………………………………..của Hiệu trưởng trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh)

 

      Tên chương trình: QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG VÀ DỊCH VỤ ĂN UỐNG

     Ngành đào tạo: QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG VÀ DỊCH VỤ ĂN UỐNG

Tên tiếng Anh: RESTAURANTS AND EATERY SERVICES MANAGEMENT

Trình độ đào tạo: ĐẠI HỌC

Mã số: 7810202

Hình thức đào tạo: CHÍNH QUI

 

 

 

 

 

 

 

Tp. Hồ Chí Minh, 2020


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

           

Tên chương trình: QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG VÀ DỊCH VỤ ĂN UỐNG

            Trình độ đào tạo:Đại học

            Ngành đào tạo:QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG VÀ DỊCH VỤ ĂN UỐNG                

Mã ngành: 7810202

            Hình thức đào tạo: CHÍNH QUI

            Văn bằng tốt nghiệp: Cử nhân

(Ban hành tại Quyết định số……ngày…………………………………..của Hiệu trưởng trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh)

 

1. Thời gian đào tạo: 4 năm

2. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp phổ thông trung học

3. Thang điểm, Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp

Thang điểm: 10

Quy trình đào tạo: Theo qui chếđào tạo đại học, cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ ban hành theo quyết định số 17/VBHN-BGDĐT

Điều kiện tốt nghiệp:

       Điều kiện chung: Theo qui chế đào tạo đại học, cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ ban hành theo quyết định số 17/VBHN-BGDĐT

4. Mục tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra

Mục đích (Goals)

Đào tạo cử nhân ngành Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống (QTNH&DVAU) có kiến thức khoa học cơ bản, kiến thức cơ sở và chuyên ngành trong lĩnh vực quản lý nhà hàng và dịch vụ ăn uống; có khả năng phân tích, giải quyết vấn đề và đánh giá các giải pháp; có năng lực xây dựng, quản trị các hệ thống bếp và nhà hàng, có kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm, có thái độ nghề nghiệp phù hợp, đáp ứng các yêu cầu phát triển của ngành và xã hội.

Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể làm quản lý nhà hàng, quản lý dịch vụ ẩm thực cho các nhà hàng - khách sạn; Chuyên viên tổ chức sự kiện ẩm thực trong các nhà hàng - khách sạn; Chuyên viên tư vấn, tổ chức và điều hành tại các chuỗi nhà hàng, trung tâm hội nghị.

Mục tiêu đào tạo (Objectives)

            Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và năng lực:

1.      Kiến thức và lập luận kỹ thuật

2.      Kỹ năng và tố chất cá nhân và chuyên nghiệp

3.      Kỹ năng giao tiếp, làm việc theo nhóm

4.      Hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai, và vận hành trong bối cảnh doanh nghiệp, xã hội và môi trường – quá trình sáng tạo

Chuẩn đầu ra (Program outcomes)

Ký hiệu

Chuẩn đầu ra

Trình độ năng lực

1.     

KIẾN THỨC VÀ LẬP LUẬN KỸ THUẬT

 

1.1.

Phân biệt được các nguyên tắc cơ bản trong khoa học xã hội, tự nhiên và giáo dục (Chủ nghĩa Xã hội khoa học, pháp luật, toán học và hóa học)

3.0

1.2.

Phân biệt được các nguyên tắc vệ sinh an toàn thực phẩm;  nguyên tắc chế biến và trang trí các món ăn, thức uống; các nguyên tắc quản trị Nhà hàng và chất lượng dịch vụ ăn uống.

3.0

1.3.

Vận dụng được các kỹ thuật nâng cao trong chế biến thực phẩm và quản lý tổ chức sự kiện ẩm thực.

3.0

2.     

KỸ NĂNG VÀ TỐ CHẤT CÁ NHÂN VÀ CHUYÊN NGHIỆP

 

2.1.

Giải quyết các vấn đề liên quan đến lĩnh vực chế biến, vệ sinh an toàn thực phẩm và quản lý dịch vụ ăn uống.

3.0

2.2.

Thử nghiệm các vấn đề kỹ thuật liên quan đến lĩnh vực chế biến, vệ sinh an toàn thực phẩm và quản lý dịch vụ ăn uống.

4.0

2.3.

Tư duy có hệ thống  các lĩnh vực liên quan đến Quản trị nhà hàng & Dịch vụ Ẩm thực.

4.0

2.4.

Hình thành thái độ, tư tưởng và học tập nghiêm túc nhằm nâng cao hiệu quả học tập và đẩy mạnh các công trình nghiên cứu khoa học. 

4.0

2.5.

Hình thành tác phong đạo đức nghề nghiệp, giải quyết hiệu quả các hoạt động Chế biến thực phẩm và Quản lý dịch vụ ăn uống : đạo đức chuyên môn, tính công bằng, tính phổ biến trong lĩnh vực hoạch định nghề nghiệp.

4.0

3.     

KỸ NĂNG GIAO TIẾP: LÀM VIỆC THEO NHÓM VÀ GIAO TIẾP

 

3.1.

Tổ chức các hoạt động học tập và  ẩm thực với thái độ tích cực và hiệu quả, luôn đặt lợi ích nhóm lên hàng đầu.

4.0

3.2.

Ứng dụng tốt các phần mềm công nghệ thông tin.

3.0

3.3.

Giao tiếp bằng tiếng Anh chuyên ngành.   

3.0

4.     

HÌNH THÀNH Ý TƯỞNG, THIẾT KẾ, TRIỂN KHAI, VÀ VẬN HÀNH TRONG BỐI CẢNH DOANH NGHIỆP, XÃ HỘI VÀ MÔI TRƯỜNG – QUÁ TRÌNH SÁNG TẠO

 

4.1.

Giải thích được tầm quan trọng của môi trường xã hội về hoạt động Quản lý dịch vụ ăn uống.

2.0

4.2.

Xác định thực trạng khác biệt về văn hóa doanh nghiệp và hiệu quả Quản lý dịch vụ ăn uống.

2.0

4.3.

Phát triển ý tưởng và xây dựng các dự án thuộc lĩnh vực Chế biến thực phẩm và Quản lý dịch vụ ăn uống.

3.0

4.4.

Xây dựng mô hình và kế hoạch hoạt động các hệ thống Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống

3.0

4.5.

Khảo sát hoạt động các hệ thống Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống.

4.0

4.6.

Thực nghiệm các hoạt động Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống.

4.0

 

PHẦN MỞ RỘNG: TRONG LĨNH VỰC QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG VÀ DỊCH VỤ ĂN UỐNG

 

4.7.

Có khả năng lãnh đạo các hoạt động trong hệ thống Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống.

3.0

4.8.

Có khả năng  khởi  nghiệp trong hoạt độngChế biến thực phẩm và Quản lý dịch vụ ăn uống.

3.0

 

Thang trình độ năng lực

Trình độ năng lực

Mô tả ngắn

0.0 ≤ TĐNL≤ 1.0

Cơ bản

Nhớ: Sinh viên ghi nhớ/ nhận ra/ nhớ lại được kiến thức bằng các hành động như định nghĩa, nhắc lại, liệt kê, nhận diện, xác định,...

1.0 < TĐNL ≤ 2.0

Đạt yêu cầu

Hiểu: Sinh viên tự kiến tạo được kiến thức từ các tài liệu, kiến thức bằng các hành động như giải thích, phân loại, minh họa, suy luận, ...

2.0 < TĐNL ≤3.0

Áp dụng: Sinh viên thực hiện/ áp dụng kiến thức để tạo ra các sản phẩm như mô hình, vật thật, sản phẩm mô phỏng, bài báo cáo,...

3.0 < TĐNL ≤ 4.0

Thành thạo

Phân tích: Sinh viên phân tích tài liệu/ kiến thức thành các chi tiết/ bộ phận và chỉ ra được mối quan hệ của chúng tổng thể bằng các hành động như phân tích, phân loại, so sánh, tổng hợp,...

4.0 < TĐNL ≤ 5.0

Đánh giá: SV đưa ra được nhận định, dự báo về kiến thức/ thông tin theo các tiêu chuẩn, tiêu chí và chỉ số đo lường đã được xác định bằng các hành động như nhận xét, phản biện, đề xuất,...

5.0 < TĐNL ≤ 6.0

Xuất sắc

Sáng tạo: SV kiến tạo/ sắp xếp/ tổ chức/ thiết kế/ khái quát hóa các chi tiết/ bộ phận theo cách khác/ mới để tạo ra cấu trúc/ mô hình/ sản phẩm mới.

 

5. Khối lượng kiến thức toàn khoá:132tín chỉ

(không bao gồm khối kiến thức Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng)

 

 

 

6. Phân bổ khối lượng các khối kiến thức

 

TT

TÊN HỌC PHẦN

Số tín chỉ

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

55

A. Khối kiến thức bắt buộc

36

 

I. Lý luận chính trị + Pháp luật

13

 

1

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

2

 

2

Triết học Mác - Lênin

3

 

3

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

 

4

Lịch sử Đảng CSVN

2

 

5

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

 

6

Pháp luật đại cương

2

 

II. Toán học và KHTN

20

 

1

Toán ứng dụng

3

 

2

Hóa học thực phẩm (Ẩm thực)

3

 

3

Quản trị hành chánh văn phòng

3

 

5

Tổng quan Du lịch

3

 

6

Dinh dưỡng thực phẩm

3

 

7

Giao tiếp trong kinh doanh

2

 

8

Đồ họa ứng dụng

3 (2+1)

 

III. Nhập môn ngành

3

 

1

Nhập môn ngành Quản trị NH&DV ăn uống

3(2+1)

 

B. Khối kiến thức tự chọn

19

 

V. Tin học

3

 

1

Tin học văn phòng nâng cao

3(2+1)

 

VI. Khoa học xã hội nhân văn

6

 

1

Nhập môn quản trị chất lượng

2

 

2

Nhập môn Quản trị học

2

 

3

Nhập môn Logic học

2

 

4

Cơ sở văn hoá Việt Nam

2

 

 

Nhập môn Xã hội học

2

 

 

Tâm lý học kỹ sư

2

 

 

Tư duy hệ thống

2

 

 

Kỹ năng học tập đại học

2

 

 

Kỹ năng xây dựng kế hoạch

2

 

 

Kỹ năng làm việc trong môi trường kỹ thuật

2

 

 

Phương pháp nghiên cứu khoa học

2

 

VII. Kiến thức chuyên ngành

10

 

1

Trang trí hoa

3(2+1)

 

2

Lễ tân

3(2+1)

 

3

Kinh tế học đại cương

2

 

4

Quản trị tài chính

3

 

5

Quản lý thương hiệu

2

 

C. Khối kiến thức GDTC + GDQP

 

 

VIII. Giáo dục thể chất

 

 

1

Giáo dục thể chất 1

1

 

2

Giáo dục thể chất 2

1

 

3

Tư chọn Giáo dục thể chất 3

3

 

IX. Giáo dục quốc phòng

165 tiết

 

KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGHIỆP

77

 

Cơ sở nhóm ngành và ngành

10

 

Cơ sở ngành

 

Chuyên ngành

45

 

Thí nghiệm, thực tập, thực hành

Trong đó, thực tập tốt nghiệp

14

 

2

 

Khóa luận tốt nghiệp

6

 

 

7. Nội dung chương trình

A – Phần bắt buộc

7.1. Kiến thức giáo dục đại cương

STT

Mã môn học

Tên học phần

Số tín chỉ

Mã MHtrước,

MH tiên quyết

1.     

LLCT120205

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

2

 

2.     

LLCT130105

Triết học Mác - Lênin

3

 

3.     

LLCT120405

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

 

4.     

LLCT220514

Lịch sử Đảng CSVN

2

 

5.     

LLCT120314

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

 

6.     

GELA220405

Pháp luật đại cương

2

 

7.     

MATH130501

Toán ứng dụng

3

 

8.     

GETO130653

Tổng quan Du lịch

3

 

9.     

FOCH130753

Hóa học thực phẩm

3

 

10. 

OFMA130853

Quản trị hành chánh văn phòng

3

 

11. 

FONU130953

Dinh dưỡng thực phẩm

3

 

12. 

BCOM320106

Giao tiếp trong kinh doanh

2

 

13. 

GDAP231253

Đồ họa ứng dụng

3 (2+1)

 

14. 

IREM131353

Nhập môn ngành Quản trị NH&DV ăn uống

3(2+1)

 

15. 

PHED110513

Giáo dục thể chất 1

1

 

16. 

PHED110613

Giáo dục thể chất 2

1

 

17. 

PHED130715

Giáo dục thể chất 3    

3

 

18. 

 

Giáo dục quốc phòng

165 tiết

 

Tổng

36

 

 

7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

7.2.1. Kiến thức cơ sở nhóm ngành và ngành

STT

Mã môn học

Tên học phần

Số tín chỉ

Mã MH trước,

MH tiên quyết

1.     

FOHY121853

Vệ sinh an toàn thực phẩm

2

 

2.     

FOIN131953

Nguyên liệu thực phẩm

3

 

3.     

CUCU232053

Văn hóa ẩm thực

3

 

4.     

CUPS321153

Tâm lý khách hàng

2

 

Tổng

10

 

7.2.2.a Kiến thức chuyên ngành (cho các học phần lý thuyết và thí nghiệm)

STT

Mã môn học

Tên học phần

Số tín chỉ

Mã MH trước,

MH tiên quyết

Chuyên ngành Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống

 

 

1.     

CUTH242153

Nghiệp vụ Bếp

4(2+2)

FOMA131953

2.     

PATH232253

Nghiệp vụ Bánh

3

FOMA131953

3.     

ESMA332353

Tổ chức dịch vụ ăn uống

3(2+1)

 

4.     

TASE332453

Nghiệp vụ Bàn

3(2+1)

 

5.     

HRMA332553

Quản trị nhân sự

3

 

6.     

KIMA332653

Quản lý Bếp 

3

 

7.     

DRPR332753

Nghiệp vụ pha chế thức uống

3(2+1)

 

8.     

STFO232853

Nghệ thuật trang trí món ăn (Stylist  Food)

3(2+1)

 

9.     

REME332953

Anh Văn chuyên ngành QTNH&DVAU

3

 

10. 

PRAC240407

Nguyên lý kế toán

3

 

11. 

CARE226553

Kế toán nhà hàng

2

PRAC240407

FONU130953

12. 

BAMA223153

Marketing căn bản

2

 

13. 

RQSM333253

Quản trị nhà hàng và chất lượng dịch vụ

3

 

14. 

EVMA333353

Tổ chức sự kiện

3(2+1)

Project

15. 

REMS323453

Chuyên đề thực tế QTNH&DVAU

2

Doanh nghiệp dạy

16. 

PREM326653

Đồ án chuyên ngành QTNH&DVAU

2

Project

Tổng

45

 

 

7.2.2.b Kiến thức chuyên ngành (các học phần thực hành xưởng, thực tập công nghiệp)

STT

Mã môn học

Tên học phần

Số tín chỉ

Mã MH trước,

MH tiên quyết

Chuyên ngành Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống

 

 

1.     

VCPR243853

Thực hành Bếp Việt

4

CUTH242153,

Liên kết Doanh nghiệp

2.     

AECP233953

Thực hành Bếp Âu Á

3

CUTH242153,

Liên kết Doanh nghiệp

3.     

VCPR224053

Thực hành Bánh Việt Nam

2

PATH232253

4.     

AEPP234153

Thực hành Bánh Âu Á

3

PATH232253

5.     

FPDP224253

Thực hành trang trí món ăn và tiệc

2

 

Tổng

14

 

 

7.2.3. Tốt nghiệp (Sinh viên chọn một trong hai hình thức sau)

STT

Mã môn học

Tên học phần

Số tín chỉ

Mã MH trước,

MH tiên quyết

1.     

GRPR424353

Thực tập tốt nghiệp

2

 

2.     

GRTH464453

Khóa luận tốt nghiệp

6

Đạt kỳ thi kiểm tra năng lực “Qualified exam”

Tổng

8

 

Điều kiện thực hiện Khóa luận tốt nghiệp: Đạt kỳ thi kiểm tra năng lực “Qualified exam”

B – Phần tự chọn:

Kiến thức giáo dục đại cương

STT

Mã môn học

Tên học phần

Số tín chỉ

Mã MH trước,

MH tiên quyết

1.     

ADMO138685

Tin học văn phòng nâng cao

3(2+1)

 

Khối kiến thức các môn học thuộc nhóm Khoa học xã hội – nhân văn (SV chọn 3 trong các môn học sau):

STT

Mã môn học

Tên học phần

Số tín chỉ

Mã MH trước,

MH tiên quyết

1.     

IQMA220205

Nhập môn quản trị chất lượng

2

 

2.     

INMA220305

Nhập môn Quản trị học

2

 

3.     

INLO220405

Nhập môn Logic học

2

 

4.     

IVNC320905

Cơ sở văn hoá Việt Nam

2

 

5.     

INSO321005

Nhập môn Xã hội học

2

 

6.     

ENPS220591

Tâm lý học kỹ sư

2

 

7.     

SYTH220491

Tư duy hệ thống

2

 

8.     

LESK120190

Kỹ năng học tập đại học

2

 

9.     

PLSK120290

Kỹ năng xây dựng kế hoạch

2

 

10. 

WOPS120390

Kỹ năng làm việc trong môi trường kỹ thuật

2

 

11. 

REME320690

Phương pháp nghiên cứu khoa học

2

 

 

Kiến thức chuyên ngành (Sinh viên chọn đủ 10 tín chỉ trong các môn học sau)

STT

Mã môn học

Tên môn học

Số tín chỉ

Mã MH trước,

MH tiên quyết

1.     

FLAR234553

Trang trí hoa

3(2+1)

 

2.     

RECE336953

Lễ tân

3(2+1)

 

  3.

GEFC220105

Kinh tế học đại cương

2

 

4.

FIMA430708

Quản trị tài chính

3

Mã MH Khoa Kinh tế

5.

BRMA323753

Quản lý thương hiệu

2

 

 

C –Kiến thức liên ngành:

Sinh viên có thể chọn 6 tín chỉ liên ngành để thay thế cho các môn học chuyên ngành trong phần tự chọn:

-          Xem danh sách các môn học được đề xuất trong phần Phụ lục, hoặc

-          Sinh viên có thể tự chọn các môn học nằm ngoài danh sách được đề xuất trên tinh thần các môn học hỗ trợ hướng phát triển nghề nghiệp sau này. SV nên nhờ tư vấn thêm từ Ban tư vấn để có sự lựa chọn phù hợp.

D – Các môn học MOOC (Massive Open Online Cources):

Nhằm tạo điều kiện tăng cường khả năng tiếp cận với các chương trình đào tạo tiên tiến, SV có thể tự chọn các khóa học online đề xuất trong bảng sau để xét tương đương với các môn học có trong chương trình đào tạo:

STT

Mã môn học

Tên môn học

Số tín chỉ

Môn học được xét tương đương MOOC (đường link đăng ký)

1.     

FOHY121853

Vệ sinh an toàn thực phẩm

2

https://www.onlinestudies.com/Level-2-Certificate-in-Food-Hygiene-and-Safety-for-Manufacture-CPD-and-IAO-Accredited/United-Kingdom/John-Academy

2.     

FOIN131953

Nguyên liệu thực phẩm

3

https://www.acs.edu.au/courses/food-preparation-foundations-of-cooking-572.aspx

3.     

HRMA331206

Quản trị nhân sự

3

https://www.onlinestudies.com/People-Management-Course/South-Africa/Red-and-Yellow

4.     

KIMA332653

Quản lý Bếp 

3

https://www.onlinestudies.com/Kitchen-Management-Certificate-Course-CPD-and-IAO-Accredited/United-Kingdom/iStudy

5.     

RQSM333253

Quản trị nhà hàng và chất lượng dịch vụ

3

https://www.universalclass.com/i/course/restaurant-management-101.htm

8. Kế hoạch giảng dạy (dự kiến, và chỉ lập cho các học kỳ chính từ 1-8 cho các ngành kỹ thuật/công nghệ và từ 1-7 cho ngành của Khoa Ngoại ngữ)

Các môn không xếp vào kế hoạch giảng dạy, Phòng Đào tạo sẽ mở lớp trong các học kỳ để sinh viên tự lên kế hoạch học tập:

STT

Mã môn học

Tên môn học

Số tín chỉ

Mã MH trước,

MH tiên quyết

1.     

LLCT120205

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

2

LLCT130105

2.     

LLCT120405

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

LLCT130105

3.     

LLCT120314

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

 

4.     

LLCT220514

Lịch sử Đảng CSVN

2

LLCT130105

LLCT120205

LLCT120405

LLCT120314

5.     

GELA220405

Pháp luật đại cương

2

 

6.     

PHED110513

Giáo dục thể chất 1

1

 

7.     

PHED110613

Giáo dục thể chất 2

1

 

8.     

PHED130715

Giáo dục thể chất 3

3

 

 

Tổng

 

10

 

 

Học kỳ 1 : 20  TC

TT

Mã HP

Tên học phần

Số TC

Mã HP tiên quyết (nếu có)

1

LLCT130105

Triết học Mác - Lênin

3

3

MATH130501

Toán ứng dụng

3

 

4

GETO130653

Tổng quan Du lịch

3

 

5

IREM131353

Nhập môn ngành Quản trị NH&DV ăn uống

3(2+1)

 

6

FOHY121853

Vệ sinh an toàn thực phẩm    

2

 

7

FONU130953

Dinh dưỡng thực phẩm

3

 

8

ADMO138685

Tin học văn phòng nâng cao

3(2+1)

 

Tổng

20

Học kỳ 2: 16 TC

TT

Mã HP

Tên học phần

Số TC

Mã HP tiên quyết (nếu có)

3

FOMA131953

Nguyên liệu thực phẩm

3

 

4

FOCH130753

Hóa học thực phẩm

3

5

OFMA130853

Quản trị hành chánh văn phòng

3

6

PRAC240407

Nguyên lý kế toán

3

 

 

Chọn 2 trong các môn học sau (KTGD đại cương):

7

IQMA220205

Nhập môn quản trị chất lượng

 2

8

INMA220305

Nhập môn Quản trị học

2

INLO220405

Nhập môn Logic học

 

IVNC320905

Cơ sở văn hoá Việt Nam

 

INSO321005

Nhập môn Xã hội học

 

ENPS220591

Tâm lý học kỹ sư

 

SYTH220491

Tư duy hệ thống

 

LESK120190

Kỹ năng học tập đại học

 

PLSK120290

Kỹ năng xây dựng kế hoạch

WOPS120390

Kỹ năng làm việc trong môi trường kỹ thuật

 

 

REME320690

Phương pháp nghiên cứu khoa học

 

 

Tổng

16

Học kỳ 3: 18 TC

TT

Mã HP

Tên học phần

Số TC

Mã HP tiên quyết (nếu có)

1

FPDP224253

Thực hành trang trí món ăn và tiệc

2

 

2

CUTH242153

Nghiệp vụ Bếp

4(2+2)

FOMA131953

3

VCPR243853

Thực hành  Bếp Việt

4

CUTH242153

4

AECP233953

Thực hành Bếp Âu Á

3

CUTH242153

5

CUCU232053

Văn hóa ẩm thực

3

 

 

Phần tự chọn kiến thức chuyên ngành (chọn đủ 2 tín chỉ)

 

 

6

GEFC220105

Kinh tế học đại cương

2

 

Tổng

18

Học kỳ 4: 20 TC

TT

Mã HP

Tên học phần

Số TC

Mã HP tiên quyết (nếu có)

1

STFO232853

Nghệ thuật trang trí món ăn (Stylist  Food)

3(2+1)

 

2

PATH232253

Nghiệp vụ Bánh

3

FOMA131953

3

VCPR224053

Thực hành Bánh Việt

2

PATH232253

4

AEPP234153

Thực hành Bánh Âu Á

3

PATH232253

5

DRPR332753

Nghiệp vụ pha chế thức uống

3(2+1)

 

6

CUPS321153

Tâm lý khách hàng

2

 

7

BCOM320106

Giao tiếp trong kinh doanh

2

 

8

BAMA223153

Marketing căn bản

2

 

Tổng

20

 

Học kỳ 5:  20  TC

TT

Mã HP

Tên học phần

Số TC

Mã HP tiên quyết (nếu có)

1

HRMA332553

Quản trị nhân sự

3

2

TASE332453

Nghiệp vụ Bàn

3(2+1)

 

3

CARE226553

Kế toán nhà hàng

2

PRAC240407

FONU130953

4

ESMA332353

Tổ chức dịch vụ ăn uống

3(2+1)

 

5

PREM326653

Đồ án chuyên ngành QTNH&DVAU

2

 

 

Chọn 1 trong các môn học sau (KTGD đại cương):

 

 

 

IQMA220205

Nhập môn quản trị chất lượng

 

 

 

INMA220305

Nhập môn Quản trị học

 

 

 

INLO220405

Nhập môn Logic học

 

 

 

IVNC320905

Cơ sở văn hoá Việt Nam

 

 

 

INSO321005

Nhập môn Xã hội học

 

 

 

ENPS220591

Tâm lý học kỹ sư

 

 

 

SYTH220491

Tư duy hệ thống

 

 

 

LESK120190

Kỹ năng học tập đại học

 

 

 

PLSK120290

Kỹ năng xây dựng kế hoạch

 

 

 

WOPS120390

Kỹ năng làm việc trong môi trường kỹ thuật

 

 

6

REME320690

Phương pháp nghiên cứu khoa học

2

 

 

Phần tự chọn kiến thức chuyên ngành (chọn đủ 5 tín chỉ)

 

 

7

BRMA323753

Quản lý thương hiệu

2

 

8

FIMA430708

Quản trị tài chính

3

 

Tổng

20

Học kỳ 6: 20 TC

TT

Mã HP

Tên học phần

Số TC

Mã HP tiên quyết (nếu có)

1

GDAP231253

Đồ họa ứng dụng

3(2+1)

 

2

EVMA333353

Tổ chức sự kiện

3(2+1)

 

3

REMS323453

Chuyên đề thực tế QTNH&DVAU

2

 

4

RQSM333253

Quản trị nhà hàng và chất lượng dịch vụ

3

 

5

REME332953

Anh Văn chuyên ngành QTNH&DVAU

3

 

6

KIMA332653

Quản lý Bếp

3

 

 

Phần tự chọn kiến thức chuyên ngành (chọn đủ 3 tín chỉ)

 

 

7

FLAR234553

Trang trí hoa

3(2+1)

 

Tổng

20

Học kỳ 7: 2 TC

TT

Mã HP

Tên học phần

Số TC

Mã HP tiên quyết (nếu có)

1

GRPR424353

Thực tập tốt nghiệp

2

 

 

 

Tổng

2

 

Học kỳ 8: 6 TC

TT

Mã HP

Tên học phần

Số TC

Mã HP tiên quyết (nếu có)

1

GRTH464453

Khóa luận tốt nghiệp

6

 

Tổng

6

 

9. Mô tả vắn tắt nội dung và khối l­ượng các học phần

A – Phần bắt buộc:

Kiến thức giáo dục đại cương:

05. Toán ứng dụng                                                                                                                3

Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)

Điều kiện tiên quyết: không   

Tóm tắt nội dung học phần:

Học phần này cung cấp các kiến thức cơ bản về tập hợp và logic, lý thuyết xác suất, biến ngẫu nhiên và luật phân phối xác suất, lý thuyết mẫu, các phương pháp mô tả số liệu và một số bài toán thống kê. Qua đó rèn luyện cho sinh viên các kỹ năng: tư duy và lập luận hợp lý, chặt chẽ; xác định đúng thí nghiệm và biến cố có tính ngẫu nhiên; tính toán được khả năng xảy ra của biến cố ngẫu nhiên; ứng dụng kiến thức về biến ngẫu nhiên và thống kê toán học để giải quyết một số vấn đề có liên quan đến số liệu thống kê trong giáo dục, sản xuất, kinh tế, dinh dưỡng,…

06. Tổng quan du lịch                                                                                                           3

Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)

Điều kiện tiên quyết: Không

Tóm tắt nội dung học phần:

Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức và hiểu biết cơ bản về: lịch sử phát triển của ngành du lịch thế giới, ngành du lịch Việt Nam, sự nghiệp kinh doanh du lịch của ông Tổ “nghề du lịch” Thomas Cook, các xu hướng hoạt động du lịch hiện đại, khái niệm cơ bản về sản phẩm du lịch, những đặc tính của sản phẩm du lịch, cách phân loại các loại hình du lịch.

07. Hóa học thực phẩm                                                                                                         3

Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)

Điều kiện tiên quyết:

Tóm tắt nội dung học phần:

Trang bị cho sinh viên kiến thức về các quá trình chuyển hóa, biến đổi thành phần hóa học thực phẩm và nguyên liệu thực phẩm. Hiểu rõ ứng dụng, điều khiển hợp lý các quá trình xảy ra trong chế biến và bảo quản thực phẩm.

08.     Quản trị hành chánh văn phòng                                                                                  3

Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)

Điều kiện tiên quyết: Không

Tóm tắt nội dung học phần:

Môn học giới thiệu những công việc hàng ngày của một quản trị văn phòng như quản lý công tác lễ tân, khánh tiết, đưa đón và tiếp khách, sắp xếp lịch làm việc, lịch họp, đảm bảo tốt cơ sở vật chất, trang thiết bị, phương tiện làm việc cho cán bộ, mua sắm trang thiết bị, văn phòng phẩm, quản lý và thực hiện việc đặt báo chí phục vụ nhu cầu của các phòng ban, chăm sóc sức khỏe cho cán bộ nhân viên, tổ chức khám sức khỏe định kỳ. Ngoài ra, nhân viên hành chính văn phòng còn có nhiệm vụ đối ngoại cho công ty, chỉ đạo, hướng dẫn và kiểm tra các đơn vị trực thuộc công ty trong phạm vui chức năng, nhiệm vụ của mình.

09.     Dinh dưỡng thực phẩm                                                                                              3

Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)

Điều kiện tiên quyết: Không

Tóm tắt nội dung học phần:

Giới thiệu tầm quan trọng của dinh dưỡng đối với sức khỏe người trong duy trì và phát triển. Nội dung môn học gồm ba phần: “Cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về dinh dưỡng của các nguồn thực phẩm” ; “Nhu cầu dinh dưỡng của các nhóm đối tượng” và “Phương pháp tính toán cụ thể để thiết lập khẩu phần ăn cho từng nhóm đối tượng”.

10.     Giao tiếp trong kinh doanh                                                                                        2

Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

Điều kiện tiên quyết: Không

Tóm tắt nội dung học phần:

Môn họccungcấpchosinhviênnhững cơ sở lý luận của hoạt động giao tiếp như: Kháiniệm,vaitrò,ýnghĩacủagiaotiếp… Bên cạnh đó, sinhviênsẽđượchọccácnguyêngiaotiếphiệuquả,cáchìnhthứcgiaotiếpcáchvận dụngnhữngkỹ năng, kỹ xảo giao tiếp vàothực tế công việc hàng ngày, nhất là hoạt động sản xuất kinh doanh.

11. Tâm lý khách hàng                                                                                                         2

Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

Điều kiện tiên quyết: Không.

Tóm tắt nội dung học phần:

Môn Tâm lý khách hàng  sẽ giúp cho sinh viên có những kiến thức cơ bản để hiểu tâm lý khách hàng  – đối tượng của quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống . Môn học giới thiệu đời sống tâm lý của cá nhân bao gồm: bản chất hiện tượng tâm lý người và  các thuộc tính tâm lý cá nhân  với những đặc điểm, quy luật và cơ chế của nó giúp cho sinh viên ứng dụng vào việc nghiên cứu những vấn đề cơ bản phục vụ cho việc quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống ; Marketing; hiểu được tâm lý khách hàng qua các dịch vụ.

12. Đồ họa ứng dụng                                                                                                                        3

Phân bố thời gian học tập: 3(2/1/6)

Điều kiện tiên quyết: Không.

Tóm tắt nội dung học phần:

Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về ứng dụng tin học trong công tác lập kế hoạch. Mô tả chi tiết phương pháp ứng dụng phần mềm xử lý ảnh cơ bản Photoshop và Corel để thiết kế : menu, poster quảng cáo món ăn, thực phẩm và tổ chức sự kiện .

12.  Nhập môn ngành Quản trị NH&DV ăn uống                                                          3

Phân bố thời gian học tập: 3(2/1/6)

Điều kiện tiên quyết: không   

Tóm tắt nội dung học phần:

Giới thiệu tổng quát chương trình học ngành “Quản trị NH&DV ăn uống”; những địa chỉ trang WEB, tên sách, tài liệu liên quan đến chuyên ngành; những kiên thức tổng quát của ngành; những kinh nghiệm thực tế; những cơ hội, thách thức, chuẩn mực nghề nghiệp; những kiến thức cơ bản về các kỷ năng mềm. Ngoài ra sinh viên còn được tham quan thực tiễn để định hướng đúng đắn về ngành nghề đang theo học.

B.  Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp:

01. Vệ sinh an toàn thực phẩm                                                                                            2

Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

Điều kiện tiên quyết: Không.

Tóm tắt nội dung học phần:

Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức, kỹ năng và thái độ cần thiết cho việc cung cấp các sản phẩm thực phẩm an toàn và chất lượng, không chứa chất gây ô nhiễm thực phẩm, được chuẩn bị và bảo quản trong môi trường hợp vệ sinh. Sinh viên được tìm hiểu về các quy định của chính phủ, kiểm soát nhiệt độ trong bảo quản thực phẩm, duy trì tính thân thiện với môi trường và vệ sinh cá nhân trong việc cung cấp dịch vụ ăn uống an toàn. Đồng thời, sinh viên cũng được tìm hiểu về hệ thống quy chuẩn HACPP.

02. Nguyên liệu thực phẩm                                                                                                  3

Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)

Điều kiện tiên quyết: Không.

Tóm tắt nội dung học phần:

Môn học giới thiệu cho sinh viên các loại nguyên liệu thực phẩm, đồng thời trang bị những kiến thức cơ bản để nhận biết, lựa chọn và bảo quản các loại thực phẩm. Ngoài ra, môn học còn trang bị cho sinh viên khả năng phân tích và giải thích các hiện tượng của thực phẩm

03. Văn hóa ẩm thực                                                                                                             3

Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)

Điều kiện tiên quyết: Không.

Tóm tắt nội dung học phần:

Cung cấp cho sinh viên những kiến thức về phong cách ăn uống đặc trưng của các vùng miền ở Việt Nam và trên thế giới. Thông qua đó, hướng cho sinh viên kỹ năng tự học và tìm hiểu chuyên sâu về đặc điểm  văn hóa và các phong tục tập quán ẩm thực phù hợp.           

04. Nghiệp vụ Bếp                                                                                                                 4

Phân bố thời gian học tập: 4(2/2/8)

Điều kiện tiên quyết: Nguyên liệu thực phẩm

Tóm tắt nội dung học phần:

Môn học chú trọng vào thực hành, giúp học sinh phát triển các kỹ năng cơ bản về xử lý thực phẩm an toàn, kỹ năng sử dụng dao, thớt chuyên nghiệp, chuẩn bị nấu ăn, làm bánh và hiệu quả trong nhà bếp thương mại. Sinh viên sẽ được hướng dẫn và thực hiện nêm, nếm, nấu các món kho, món nước, món xào, món hấp, món chiên và món bánh cơ bản.

Ngoài ra, môn học cung cấp cho sinh viên các lý thuyết cơ bản và khái niệm liên quan đến bếp nóng. Sinh viên được học về tổ chức bếp chuyên nghiệp, vị trí nhà bếp, thuật ngữ ẩm thực, thiết bị nấu ăn chuyên nghiệp và phân loại nguồn gốc và chất lượng của các thành phần cơ bản. Sinh viên cũng sẽ được tìm hiểu về phương pháp tìm kiếm nguyên liệu, cân đong đo lường, các yêu cầu sản xuất cũng như các phương pháp nấu ăn trong nước và nấu ăn nước ngoài.

05. Nghiệp vụ Bánh                                                                                                              3

Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)

Điều kiện tiên quyết: Nguyên liệu thực phẩm

Tóm tắt nội dung học phần:

Trang bị cho sinh viên những kiến thức: Xuất xứ, ý nghĩa các món bánh Việt Nam và bánh Âu Á; Đặc điểm và cách chế biến các loại bánh. Các nguyên tắc lựa chọn và sử dụng các nguyên liệu, phụ gia phù hợp với yêu cầu của từng loại bánh; Sử dụng các loại màu thực phẩm, đặc biệt sử dụng màu từ các loại lá, rau củ, trái cây thay cho màu tổng hợp; Chọn lựa và sử dụng cụ phù hợp với từng món bánh; Các phương pháp bảo quản phù hợp cho từng loại bánh.

06. Tổ chức dịch vụ ăn uống                                                                                                3

Phân bố thời gian học tập: 3(2/1/6)

Điều kiện tiên quyết: Không.

Tóm tắt nội dung học phần:

Môn học tổ chức, hướng dẫn sinh viên thực hành ứng dụng các món bánh, món ăn đã được học để tổ chức kinh doanh ẩm thực trong khuôn viên trường và online. Từ đó, sinh viên sẽ được học các kỹ năng giao tiếp, kỹ năng ứng xử và kỹ năng xử lý tình huống từ thực tế kinh doanh. Đồng thời, sinh viên sẽ học được cách tổ chức một dịch vụ ăn uống thực tế đảm bảo 3 tiêu chí : ngon, bổ dưỡng và giá cả hợp lý.  Ngoài ra, nội dung môn học còn nhấn mạnh vào khả năng làm việc cá nhân và hợp tác trong môi trường làm việc nhóm để cung cấp cho khách hàng những trải nghiệm dịch vụ thực tiễn.

07. Nghiệp vụ Bàn                                                                                                                 3

Phân bố thời gian học tập: 3(2/1/6)

Điều kiện tiên quyết: Không.

Tóm tắt nội dung học phần:

Trang bị  cho sinh viên những kiến thức chuyên sâu nghề nhà hàng từ việc quản lý cơ sở vật chất, trang thiết bị dụng cụ; tổ chức bộ máy phục vụ, kỹ thuật phục vụ ăn uống, xử lý các tình huống xảy ra trong quá trình phục vụ để sau khi tốt nghiệp có thể làm việc trong nhà hàng, khách sạn theo tiêu chuẩn quốc tế.

08. Quản trị nhân sự                                                                                                             3

Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)

Điều kiện tiên quyết: Không.

Tóm tắt nội dung học phần:

Học phần mô tả về tầm quan trọng và những xu hướng chung của công tác quản trị nguồn nhân lực bên trong mỗi tổ chức hiện nay.Học phần cũng cung cấp cho sinh viên những kiến thức cần thiết về những công tác quản trị nguồn nhân lực cụ thể như hoạch định nguồn nhân lực, phân tích công việc, tuyển dụng nhân sự, đào tạo và phát triển nguồn nhân lực, quản trị tiền lương, hệ thống đãi ngộ và quan hệ lao động trong tổ chức.

09.     Quản lý Bếp                                                                                                                    3

Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)

Điều kiện tiên quyết:

Tóm tắt nội dung học phần:

Môn học tạo điều kiện để sinh viên tham gia vào các tình huống giả lập tập trung vào các khía cạnh tài chính và quản lý của hệ thống bếp chuyên nghiệp. Về khía cạnh tài chính, sinh viên học cách mua sản phẩm, lưu trữ và kiểm soát hàng tồn kho, tính chi phí công thức nấu ăn, đề xuất giá cả thích hợp, tính toán và kiểm soát chi phí lương thực và lao động. Về khía cạnh quản lý, sinh viên phát triển các công cụ đảm bảo chất lượng, xác định các yêu cầu cơ bản về nhân viên, quyết định những yếu tố tạo nên kết quả làm việc bằng cách kết hợp các tiêu chuẩn hiện tại và mong đợi của bản thân, nêu rõ cách tiếp cận để giám sát hiệu quả đồng thời xác định vai trò và trách nhiệm của giám sát hoặc quản lý nhà bếp

10.     Nghiệp vụ pha chế thức uống (Drinking Beverage)                                                    3

Phân bố thời gian học tập: 3(2/1/6)

Điều kiện tiên quyết:

Tóm tắt nội dung học phần:

Sinh viên được giới thiệu, làm quen với các loại thức uống căn bản và phổ biến từ các loại nước ép, sinh tố, cà phê đến các loại rượu mùi và bia. Đồng thời sinh viên được hướng dẫn thực hành pha chế các loại thức uống phổ biến. Ngoài ra sinh viên sẽ được hướng dẫn cách kết hợp các món ăn với loại thức uống phù hợp nhằm làm tăng sự hài lòng của khách hàng.

11.     Nghệ thuật trang trí món ăn (Stylist food)                                                                  3

Phân bố thời gian học tập: 3(2/1/6)

Điều kiện tiên quyết:

Tóm tắt nội dung học phần:

Môn học cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về ánh sáng, màu sắc, bố cục và phông nền. Từ đó, sinh viên ứng dụng làm nổi bật sản phẩm thực phẩm bằng kỹ thuật chụp hình    kỹ thuật vi tính.  Môn học còn kích thích tính sáng tạo của sinh viên trong việc sắp xếp bố cục và tạo phông nền cũng như sử dụng màu sắc để nhấn mạnh sản phẩm trung tâm. Từ đó, sinh viên có thể sử dụng những sản phẩm hình chụp để in báo chí, in sách hoặc in poster quảng cáo.

12. Anh văn chuyên ngành Quản trị NH&DV ăn uống                                                  3           

Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)

Điều kiện tiên quyết: Không.

Tóm tắt nội dung học phần:

Giúp sinh viên có được những những kiến thức tổng quan về cách sử dụng các thuật ngữ tiếng Anh trong chuyên ngành Nhà hàng. Kết thúc học phần này sinh viên có khả năng đọc được các tài liệu tham khảo tiếng Anh liên quan đến chuyên ngành để cập nhật kiến thức.

 

 

13. Nguyên lý kế toán                                                                                                         3

Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)

Điều kiện tiên quyết: Không.

Tóm tắt nội dung học phần:

Môn học trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về Kế toán: các khái niệm, bản chất, chức năng, đối tượng, mục đích và yêu cầu kế toán, phương pháp kế toán, quá trình thu thập, ghi chép số liệu kế toán, trình tự kế toán, kế toán các quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh chủ yếu, các hình thức kế toán, nội dung và các hình thức tổ chức công tác kế toán, lập và diễn dịch các báo cáo tài chính.Ngoài ra, học phần còn giúp người học nắm khái quát được Chế độ kế toán Việt Nam bước đầu tiếp cận với thực tiễn kế toán trong hệ thống quản lý của Việt Nam định hướng được việc sử dụng tài liệu kế toán vào quản lý các lĩnh vực thuộc chuyên ngành đào tạo của mình làm cơ sở để tiếp cận nghiên cứu sâu hơn về kế toán.

14. Marketing căn bản                                                                                                       2

Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

Điều kiện tiên quyết: Không.

Tóm tắt nội dung học phần:

Môn học giới thiệu những triết lý kinh doanh hiện đại để tham gia vào kinh tế thị trường; Cung cấp một số khái niệm căn bản về Marketing; Giúp người học biết cách phân tích thị trường, lựa chọn thị trường mục tiêu. Từ đó giúp người học hiểu và triển khai chiến lược Marketing thông qua 4 công cụ của Marketing mix: Sản phẩm, Giá, Phân phối, Xúc tiến.

15.     Quản trị nhà hàng và chất lượng dịch vụ                                                                   3

Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)

Điều kiện tiên quyết:

Tóm tắt nội dung học phần:

Sinh viên được học cách phân tích tình hình  bán hàng để dự trù ngân sách đặt hàng nguyên liệu, lên thực đơn, tính toán giá thành nguyên liệu và bố trí nhân viên. Làm quen với một số báo cáo tài chính, hệ thống quản lý, nguồn nhân lực và hiệu suất nhà bếp sẽ giúp sinh viên bước đầu tiếp cận với các quy trình làm việc của một quản lý nhà hàng. Từ đó giúp nhà hàng tăng doanh thu và tránh được những rủi ro thường gặp. Ngoài ra, môn học còn giúp sinh viên nhận biết và phân tích được các chất lượng dịch vụ có trong nhà hàng .

16.     Tổ chức sự kiện                                                                                                           3

Phân bố thời gian học tập: 3(1/2/6)

Điều kiện tiên quyết: Không.

Tóm tắt nội dung học phần:

Trang bị cho sinh viên những kiến thức căn bản về công tác tổ chức sự kiện: Qui trình tổ chức một sự kiện; Các yếu tố ảnh hưởng đến công tác tổ chức sự kiện; Lập các kế hoạch, giám sát, giải quyết sự cố, điều chỉnh kế hoạch và lập các báo cáo cần thiết; Các kỹ năng giao tiếp trong công việc và giải quyết các vấn đề phát sinh; Giám sát thực hiện và rút kinh nghiệm cho từng sự kiện đã tổ chức.

17.  Chuyên đề thực tế QTNH&DVAU                                                                               1

Phân bố thời gian học tập: 1(1/0/2)

Điều kiện tiên quyết: Không.

Tóm tắt nội dung học phần:

Sinh viên được tiếp cận thực tế để đối chiếu với lý thuyết đã học cũng như cập nhật những kiến thức chuyên ngành mới chuẩn bị cho công việc sau khi tốt nghiệp.

18.  Kinh tế học đại cương                                                                                                  2

Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

  Điều kiện tiên quyết: Không.

Tóm tắt nội dung học phần:

Môn Kinh tế học đại cương cung cấp cho sinh viên không chuyên ngành kinh tế những kiến thức cơ bản về kinh tế, những hiện tượng thực tế đang diễn ra trong nền kinh tế dưới góc độ vi mô cũng như vĩ mô.

19.  Quản trị tài chính                                                                                                       3

Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)

  Điều kiện tiên quyết: Không.

Tóm tắt nội dung học phần:

Học phần này trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về các vấn đềtài chính trong công ty cổ phần: khái niệm và những quyết định chủ yếu trong tài chính doanh nghiệp; ứng dụng phương pháp tính giá trị tiền tệ theo thời gian, phương pháp đo lường lợi nhuận và rủi ro, phương pháp định giá chứng khoán ... phục vụ cho việc phân tích và ra quyết định về tài chính cho doanh nghiệp.Ngoài ra, học phần còn trang bị cho người học những kiến thức và công cụ phân tích và định giá nhằm đưa ra các quyết định đầu tư, một trong ba quyết định chủ yếu của tài chính doanh nghiệp.

20.  Quản lý thương hiệu                                                                                                  2

Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

  Điều kiện tiên quyết: Không.

Tóm tắt nội dung học phần:

Môn học này trang bị những kiến thức về thương hiệu cho sinh viên, giúp sinh viên nhận thức được tầm quan trọng của thương hiệu trong hoạt động sản xuất kinh oanh của doanh nghiệp, đặc biệt trong bối cảnh thị trường cạnh tranh gay gắt. Để học tốt môn này, học viên nên học trước các môn về Marketing

21. Thực hành Bếp Việt                                                                                                     4

Phân bố thời gian học tập: 4(0/4/8)

Điều kiện tiên quyết: Nghiệp vụ Bếp

Tóm tắt nội dung học phần:

Hướng dẫn và rèn luyện cho sinh viên những kỹ năng thực hành các món ăn mặn và chay củaViệt Nam,dựa trên các phương pháp chế biến; Xây dựng thực đơn hợp lý; Tổ chức bữa ăn đạt chuẩn dinh dưỡng; Cách thức lựa chọn các nguyên liệu phù hợp với món ăn; Kỹ thuật chế biến, trang trí và bảo quản món ăn.

22.    Thực hành Bếp Âu Á                                                                                                   3

Phân bố thời gian học tập: 3(0/3/6)

Điều kiện tiên quyết:Nghiệp vụ Bếp

Tóm tắt nội dung học phần:

Hướng dẫn và rèn luyện cho sinh viên những kỹ năng thực hành các món ăn Châu Á và Châu Âu,dựa trên các phương pháp chế biến; Xây dựng thực đơn hợp lý; Tổ chức bữa ăn đạt dinh dưỡng; Cách thức lựa chọn các nguyên liệu phù hợp với món ăn; Kỹ thuật chế biến , trang trí và bảo quản món ăn.

23. Thực hành Bánh Việt                                                                                                   2

Phân bố thời gian học tập: 2(0/2/4)

Điều kiện tiên quyết: Nghiệp vụ Bánh

Tóm tắt nội dung học phần:

Hướng dẫn và rèn luyện cho sinh viên những kỹ năng chế biến và bảo quản một số món quà,bánh 3 miền của Việt Nam..

24. Thực hành Bánh Âu Á                                                                                                3

Phân bố thời gian học tập: 3(0/3/6)

Điều kiện tiên quyết: Nghiệp vụ Bánh

Tóm tắt nội dung học phần:

Hướng dẫn và rèn luyện cho sinh viên những kỹ năng chế biến và bảo quản các bánh Á (Trung Hoa, Đài Loan, Nhật Bản, Hàn Quốc) và bánh Âu (Mỹ, Pháp, Anh)

25. Thực hành trang trí món ăn và tiệc                                                                               2

Phân bố thời gian học tập: 2(0/2/4)

  Điều kiện tiên quyết: Không.

Tóm tắt nội dung học phần:

Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về tỉa củ để trang trí món ăn phù hợp với các hình thức tổ chức tiệc. Phương pháp kích thích nghệ thuật sáng tạo trong trang trí để thu hút sự chú ý của thực khách.

26. Thực tập tốt nghiệp                                                                                                      2

Phân bố thời gian học tập: 2(0/2/4)

Điều kiện tiên quyết: Không.

Tóm tắt nội dung học phần:

Sinh viên được thực tập ứng dụng các kiến thức, kỹ năng đã học vào thực tế sản xuất. Sinh viên sẽ thực tập tại các: Nhà hàng; Công ty sản xuất suất ăn công nghiệp từ khâu chuẩn bị sản xuất cho đến hoàn tất thành phẩm.

27. Phát triển sản phẩm mới                                                                                              3

Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)

Điều kiện tiên quyết: Hóa thực phẩm.

Tóm tắt nội dung học phần:

Trang bị bốn nhân tố chính liên quan đến việc phát triển sản phẩm: Chiến lược kinh doanh liên quan đến việc phát triển sản phẩm; Các bước khác nhau trong qui trình phát triển sản phẩm; Các kiến thức đòi hỏi để thực hiện qui trình phát triển sản phẩm; Sự cần thiết phải giữ việc phát triển sản phẩm hướng đến nhu cầu và mong muốn của người tiêu dùng. Ngoài ra, còn trang bị cách thức quản lý qui trình phát triển sản phẩm trong thực tế với các mẫu đã thực hiện thành công; phương pháp đánh giá và cải thiện qui trình để việc tạo ra những sản phẩm mới được hiệu quả  hơn.

28. Đánh giá cảm quan sản phẩm                                                                                     2

Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

Điều kiện tiên quyết: Hóa thực phẩm.

Tóm tắt nội dung học phần:

Trang bị những kiến thức căn bản về phương pháp khoa học được sử dụng để gợi lên, đo đạc, phân tích và giải thích cảm giác đối với các sản phẩm vốn được nhận biết thông qua các giác quan: thị giác, khứu giác, xúc giác, vị giác và thính giác. Nội dung kiến thức được trình bày trong các nội dung : phương pháp luận về đánh giá cảm quan; tâm sinh lý ; phép thử phân biệt; phép thử mô tả; phép thử thị hiếu.

23. Tâm lý học kinh doanh nhà hàng                                                                               2

Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

Điều kiện tiên quyết: Không.

Tóm tắt nội dung học phần:

Trang bị cho sinh viên các kiến thức tổng quan về những khía cạnh tâm lý trong các hoạt động kinh doanh, đánh giá quá trình và kết quả hoạt động kinh doanh của nhà hàng, qua đó nhận thức được bản chất của hoạt động kinh doanh trong nhà hàng. Đồng thời học phần cũng phân tích ứng dụng những qui luật tâm lý vào quá trình kinh doanh nhằm nâng cao hiệu quả cũng như giảm bớt sự rủi ro trong các hoạt động kinh doanh.

24. Chuyên đề tốt nghiệp 1                                                                                                   1

Phân bố thời gian học tập: 1(1/0/2)

Điều kiện tiên quyết: phải học hoàn thiện các khối kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành.

Tóm tắt nội dung học phần:

Học phần trang bị cho sinh viên các kiến thức cập nhật từ thực tế sản xuất dưới dạng chuyên đề nhằm giới thiệu các nội dung về công nghệ hoặc qui trình quản lý đang được ứng dụng và triển khai có hiệu quả trong các doanh nghiệp ẩm thực.

25. Chuyên đề tốt nghiệp 2                                                                                                   2

Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

Điều kiện tiên quyết: phải học hoàn thiện các khối kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành.

Tóm tắt nội dung học phần:

Học phần trang bị cho sinh viên các kiến thức cập nhật từ thực tế sản xuất dưới dạng chuyên đề nhằm giới thiệu các nội dung về công nghệ hoặc qui trình quản lý đang được ứng dụng và triển khai có hiệu quả trong các nhà hàng.

26. Chuyên đề tốt nghiệp 3                                                                                                   3

Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)

Điều kiện tiên quyết: phải học hoàn thiện các khối kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành.

Tóm tắt nội dung học phần:

Học phần trang bị cho sinh viên các kiến thức cập nhật từ thực tế về phương pháp chế biến các món ăn, thức uống mới đang được ứng dụng và triển khai có hiệu quả trong các nhà hàng.

27. Kế toán nhà hàng                                                                                                         3

Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)

Điều kiện tiên quyết: Dinh dưỡng thực phẩm và nguyên lý kế toán

Tóm tắt nội dung học phần:

Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về kế toán đại cương và những vấn đề cần biết trong kinh doanh quản trị nhà hàng. Từ đó sinh viên ra trường bên cạnh chuyên môn trong lĩnh vực chế biến món ăn còn có thể tính toán, quản lý và đảm nhận ngay các vị trí kế toán tiêu chuẩn ở các nhà hàng khách sạn.".

28. Thực tập tốt nghiệp                                                                                                         2

Phân bố thời gian học tập: 2(0/2/4)

Điều kiện tiên quyết:

Tóm tắt nội dung học phần:

Môn học giúp cho sinh viên ứng dụng những kiến thức và kỹ năng đã học vào thực tế sản xuất. Sinh viên sẽ thực tập tại các doanh nghiệp chuyên về lĩnh vực chế biến thực phẩm và được tham gia trực tiếp vào các công đoạn sản xuất, chế biến thực phẩm  của một nhà hàng, khách sạn, công ty xuất ăn công nghiệp,.. bắt đầu từ khâu chuẩn bị sản xuất cho đến hoàn tất sản phẩm, phục vụ.

29. Đồ án chuyên ngành QTNH&DVAU                                                                           2

Phân bố thời gian học tập: 2(0/2/4)

Điều kiện tiên quyết: Hoàn tất các môn học: TH Nấu ăn Á; TH nấu ăn Âu; TH bánh Á; TH bánh Âu.

Tóm tắt nội dung học phần:

 

C. Phần tự chọn:

1. Kinh tế học đại cương                                                                                                      2

Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

Điều kiện tiên quyết:

Tóm tắt nội dung học phần:

Môn học nhằm cung cấp cho sinh viên: Những kiến thức cơ bản về kinh tế; Phát triển tư duy kinh tế; Giúp người học làm quen với phương pháp phân tích và lập luận trong kinh tế; Có cái nhìn năng động về các hoạt động kinh tế trong thực tiễn và trên thị trường và Vận dụng các nguyên lý, các quy luật kinh tế để xử lý tình huống cụ thể

2. Kỹ năng xây dựng kế hoạch                                                                                           2

Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

Điều kiện tiên quyết:

Tóm tắt nội dung học phần:

Môn học này giúp sinh viên: Xác định các yếu tố cơ bản của một kế hoạch; Xác định trình tự xây dựng một kế hoạch và lập bảng kế hoạch dài hạn, trung hạn và ngắn hạn; Phương pháp quản lý thời gian và thay đổi bản thân để thực hiện kế hoạch.

3. Nhập môn quản trị chất lượng                                                                                        2

Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

Điều kiện tiên quyết:

Tóm tắt nội dung học phần:

Môn học nhằm cung cấp cho sinh viên:

          - Những kiến thức cơ bản về chất lượng và quản trị chất lượng, các phương pháp đánh giá chất lượng và sử dụng  kỹ thuật và công cụ QLCL nhằm giúp sinh viên có nền tảng cơ bản để có thể tiếp cận cách xây dựng và tổ chức thực hiện có hiệu quả hệ thống QTCL.

- Giới thiệu về vị trí của chất lượng trong xu thế cạnh tranh toàn cầu; tình trạng quản trị chất lượng tại các nước đang phát triển và tại Việt Nam. Đồng thời nêu ra  một số chỉ tiêu và phương pháp đánh giá chất lượng trong tổ chức, hướng dẫn sinh viên sử dụng một số phương pháp, kỹ thuật và công cụ cơ bản để quản lý chất lượng.

3. Nhập môn quản trị học                                                                                                    2

Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

Điều kiện tiên quyết:

Tóm tắt nội dung học phần:

      Môn học nhằm cung cấp cho sinh viên:Những kiến thức cơ bản về quản trị, bao gồm những yếu tố môi trường tổng quát nhất tác động đến doanh nghiệp, tổ chức; Cách phân tích môi trường cơ bản nhất, tổng hợp các yếu tố môi trường để từ đó định hướng cho tổ chức; Vận dụng các nguyên lý, các quy luật kinh tế để xử lý tình huống cụ thể, hình thành được kỹ năng phân tích vấn đề và Phát triển tư duy quản lý.

4. Nhập môn logic học                                                                                                          2

Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

Điều kiện tiên quyết:

Tóm tắt nội dung học phần:

   Môn học này nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức: Khái quát về logic học; Cấu trúc của tư duy con người đồng thời giúp sinh viên tìm hiểu các phương pháp suy luận và ứng dụng trong đời sống, trong học tập nghiên cứu. Qua đó, sinh viên sẽ nhận thức được chức năng, vị trí của logic học trong đời sống của con người, nhất là trong thời kỳ hiện đại.

6. Phương pháp học tập đại học                                                                                          2

Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

Điều kiện tiên quyết:

Tóm tắt nội dung học phần:

Môn học này nhằm giúp sinh viên xác địnhnhững kiến thức cơ bản về: Nguồn lực trong  học tập ở trường Đại học; Mục tiêu học tập và quản lý thời gian học tập; Các phương pháp học tập và Những yếu tố quyết định thành công trong học tập.

7. Tư duy hệ thống                                                                                                                2

Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

Điều kiện tiên quyết:

Tóm tắt nội dung học phần:

Môn học này nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức: Tổng quan về hệ thống; Tư duy để sống, học tập và làm việc hiệu quả hơn; Phương pháp luận tư duy hệ thống; Các phương pháp tư duy và tìm kiếm giải pháp sáng tạo.

8. Kỷ năng thuyết trình                                                                                                        2

Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

Điều kiện tiên quyết:

Tóm tắt nội dung học phần:

   Học phần trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về các kỹ năng trình bày, giải thích và giới thiệu một vấn đề. Đặc biệt là khả năng vận dụng các phương pháp diễn đạt cho hợp logic với các vấn đề cần thuyết trình nhằm giúp người học làm quen với các kỷ năng thuyết trình chuyên nghiệp.        

9. Trình bày các văn bản và văn bản KHKT                                 2

Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

Điều kiện tiên quyết:

Tóm tắt nội dung học phần:

Môn học này nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức: Văn bản là gì?; Tầm quan trọng của việc soạn thảo văn bản; Tổng quan  về văn bản quản lý Nhà nước; Kỹ thuật soạn thảo và trình bày một số loại văn bản hành chính thông thường; Kỹ thuật soạn thảo và trình bày một số loại thư từ giao dịch thương mại.

10. Nhập môn xã hội học                                                                                                       2

Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

Điều kiện tiên quyết:

Tóm tắt nội dung học phần:

Môn học này nhằm trang bị cho sinh viên về hệ thống lý thuyết cơ bản của môn xã hội học : Đối tượng, chức năng, nhiệm vụ nghiên cứu của xã hội học; Lược khảo lịch sử ra đời và phát triển của xã hội học; Phương pháp nghiên cứu của xã hội học; Thế nào là: cá nhân và xã hội. Những khái niệm và phạm trù cơ bản của xã hội học; Di động xã hội và biến đổi xã hội; Văn hóa xã hội; Dư luận xã hội và thông tin đại chúng; Xã hội học nông thôn; Xã hội học đô thị; Xã hội học gia đình.

11. Cơ sở văn hóa Việt Nam                                                                                                            2

Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

Điều kiện tiên quyết:

Tóm tắt nội dung học phần:

Môn học này nhằm trang bị cho sinh viên: Cấu trúc văn hóa đa tộc người và các vùng văn hóa Việt Nam; Văn hóa Việt Nam – cách nhìn và cách tri nhận; Giúp sinh viên tham khảo và nghiên cứu các tiêu chí hình thành các vùng văn hóa Việt Nam. Trên cơ sở đó, sinh viên nhận diện được nền văn hóa dân tộc.

12. Phương pháp nghiên cứu khoa học                                                                                  2

Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)

Điều kiện tiên quyết:

Tóm tắt nội dung học phần:

Học phần Phương pháp nghiên cứu khoa học bao gồm những nội dung về các khái niệm, qui trình và cấu trúc... Để từ đó sinh viên định hướng được việc lựa chọn đề tài nghiên cứu, soạn được đề cương và áp dụng được các phương pháp nghiên cứu trong khi thu thập và xử lý thông tin hợp lý trong khi tiến hành công trình nghiên cứu khoa học. Sinh viên sẽ chủ động trong việc đang ký thực hiện đề tài nghiên cứu cấp trường cũng như tiến hành luận văn tốt nghiệp hay đồ án tốt nghiệp một cách khoa học và thành công

13. Tin học văn phòng nâng cao                                                                                      3

Phân bố thời gian học tập: 3(2/1/6)

Điều kiện tiên quyết:

Tóm tắt nội dung học phần:

Học phần này cung cấp cho người học những kiến thức, kỹ năng cơ bản và nâng cao về lĩnh vực tin học văn phòng như: soạn thảo văn bản, tạo lập và xử lý bản tính, tạo các tập tin thuyết trình. Người học có thể vận dụng các kiến thức đã học để sử dụng một cách thành thạo các phần mềm Microsoft Office: Word, Excel và PowerPoint để thiết kế các tài liệu phục vụ cho việc học tập, nghiên cứu và công việc chuyên môn của mình. Ngoài ra, học phần này cũng trang bị cho sinh viên các kỹ năng mềm như làm việc nhóm và thuyết trình các vấn đề nâng cao.

 

10.Cơ sở vật chất phục vụ học tập
10.1. Các xưởng, phòng thí nghiệm và các hệ thống thiết bị thí nghiệm quan trọng

 

 

 

 

 

 

 

10.2.Thư­ viện, trang Web

 

STT

Thư­ viện, trang WEB

Ghi chú

1

Thư viện

Sử dụng thư viện trường

2

www.vietnamchefs.com

Hội Đầu bếp chuyên nghiệp Sài Gòn

3

www.webtretho.com

Trang WEB Trẻ thơ

4

home.noitro.com

Trang WEB hướng dẫn phương pháp chế biến các món ăn Âu – Á 

5

xinhxinh.com.vn

Trang WEB dành cho phụ nữ: trang phục; món ngon; làm đẹp

6

www.monngonvietnam.vn

Trang WEB dành cho phụ nữ

7

amthuc.net

Trang WEB dành cho những người yêu thích nấu ăn

8

biquyetnauan.com

Trang WEB dành cho phụ nữ

9

phunu.info

Trang WEB dành cho phụ nữ

 

11.     H­ướng dẫn thực hiện ch­ương trình

a.       Chương trình đào tạo được triển khai theo quy chế đào tạo đại học hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ hiện hành của Bộ GD&ĐT và của trường ĐH SPKT Tp.HCM.

Giờ quy định tính như sau:

                        1 tín chỉ           = 15 tiết giảng dạy lý thuyết hoặc thảo luận trên lớp

                                                = 30 giờ thí nghiệm hoặc thực hành

                                                = 45 giờ tự học

                                                = 45 ¸ 90 giờ thực tập tại cơ sở.

                                                = 45 ¸ 60 giờ thực hiện đồ án, khoá luận tốt nghiệp.

Số giờ củamôn học là bội số của 15.

b.      Chuẩn đầu ra ngoại ngữ được Hội đồng Khoa học Đào tạo trường quyết định vào đầu các khóa tuyển sinh. Trong thời gian học tập, Nhà trường sẽ kiểm soát sự phát triển trình độ ngoại ngữcủa sinh viên qua từng năm học để quyết định số tín chỉ các môn học trong học kỳ mà SV được phép đăng ký. SV có thể tự học hoặc đăng ký theo học chương trình phát triển năng lực ngoại ngữ theo đề án của Nhà trường.

 

Hiệu tr­ưởng                                                                                       Trưởng khoa

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC CÁC MÔN HỌC LIÊN NGÀNH

 

STT

Mã môn học

Tên môn học

Số tín chỉ

Mã MH trước,

MH tiên quyết

1.     

AEST123952

Mỹ học

2

 

2.     

BLAW230906

Luật kinh doanh

2

 

3.     

FUMA220806

Quản trị học căn bản

3

 

4.

STAT231006

Thống kê trong kinh doanh

3

 

5.

MARE330206

Nghiên cứu tiếp thị

3

 

6.

ECOM431308

Thương mại điện tử

3

 

7.

INBU220508

Kinh doanh quốc tế

2

 

8.

SCMA430709

Quản trị chuỗi cung ứng

3

 

9.

FTRO431709

Nghiệp vụ ngoại thương

3

 

10.

SERM332009

Marketing dịch vụ

3

 

 

Góp ý
Họ và tên: *  
Email: *  
Tiêu đề: *  
Mã xác nhận:
RadEditor - HTML WYSIWYG Editor. MS Word-like content editing experience thanks to a rich set of formatting tools, dropdowns, dialogs, system modules and built-in spell-check.
RadEditor's components - toolbar, content area, modes and modules
   
Toolbar's wrapper  
Content area wrapper
RadEditor's bottom area: Design, Html and Preview modes, Statistics module and resize handle.
It contains RadEditor's Modes/views (HTML, Design and Preview), Statistics and Resizer
Editor Mode buttonsStatistics moduleEditor resizer
 
 
RadEditor's Modules - special tools used to provide extra information such as Tag Inspector, Real Time HTML Viewer, Tag Properties and other.
   
 *

TUYỂN SINH 2025

>> CÔNG NGHỆ MAY  (AUN-QA)

Chỉ tiêu: 160 SV

>> THIẾT KẾ THỜI TRANG 

Chỉ tiêu: 60 SV

>> QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG & DỊCH VỤ ĂN UỐNG

Chỉ tiêu: 60 SV

Xem chi tiết tại website tuyển sinh tại ĐÂY

--------------------------------------------------------------------

Truy cập tháng:7,803

Tổng truy cập:14,823

 

Copyright © 2013, Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM - Khoa Thời trang và Du lịch

Địa chỉ: 1 Võ Văn Ngân, Phường Linh Chiểu, Quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.
Điện thoại: (+84-028) 38960640 hoặc (+84-028) 38968641 #8380 (VP), #8381, 8382, 8383 (BCN)
Fax: (+84 - 028) 38964922
E-mail: fft@hcmute.edu.vn

FANPAGE >>> GROUP KHOA