BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ
THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
NGÀNH THIẾT KẾ THỜI TRANG
(Ban hành tại Quyết định số……ngày………………………………….của
Hiệu trưởng trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh)
Tên chương trình:
THIÊT KẾ THỜI TRANG
Ngành đào tạo: THIÊT KẾ THỜI TRANG
Tên tiếng Anh: FASHION DESIGN
Trình
độ đào tạo: ĐẠI HỌC
Mã số: 7210404
Hình thức đào tạo: CHÍNH QUY
TP. Hồ Chí Minh 2020
BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do -
Hạnh phúc
|
CHƯƠNG
TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chương trình: THIẾT KẾ THỜI TRANG
Trình
độ đào tạo: Đại học
Ngành
đào tạo: THIẾT KẾ THỜI TRANG
Mã ngành: 7210404
Hình
thức đào tạo: CHÍNH QUI
Văn bằng tốt nghiệp: Cử Nhân
(Ban hành tại Quyết định số……ngày…………………………………..của Hiệu trưởng trường Đại
học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh)
1. Thời gian
đào tạo: 4 năm
2. Đối tượng
tuyển sinh: Tốt nghiệp phổ thông trung học
3. Thang
điểm, Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
Thang điểm: 10
Quy trình
đào tạo: Theo qui chế đào tạo đại học, cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ
ban hành theo quyết định số 17/VBHN-BGDĐT
Điều kiện
tốt nghiệp:
Điều
kiện chung: Theo qui chế đào tạo đại học, cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín
chỉ ban hành theo quyết định số 17/VBHN-BGDĐT
Điều kiện của chuyên ngành: Đạt kỳ thi kiểm tra năng lực
“Qualified exam”
4. Mục tiêu
đào tạo và chuẩn đầu ra
Mục đích (Goals)
Chương trình đào tạo ngành
Thiết kế thời trang nhằm đào tạo ra những cử nhân có đầy đủ các kiến thức
chuyên ngành TKTT để thiết kế và phát triển sản phẩm thời trang, có kỹ năng
giao tiếp và làm việc nhóm, có thái độ nghề nghiệp phù hợp đáp ứng được các yêu
cầu phát triển của các danh nghiệp may mặc thời trang và xã hội
Mục tiêu đào tạo
(Objectives)
Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức,
kỹ năng và năng lực:
1. Kiến thức và lập luận kỹ thuật chuyên
ngành thiết kế thời trang
2. Kỹ năng và tố chất cá nhân và chuyên
nghiệp trong lĩnh vực thiết kế thời trang
3. Kỹ năng giao tiếp: làm việc theo nhóm và
giao tiếp
4. Hình thành ý tưởng, thiết kế, triển
khai, và vận hành trong bối cảnh doanh nghiệp, xã hội và môi trường – quá trình
sáng tạo thời trang
Chuẩn đầu ra
(Program outcomes)
Ký hiệu
|
Chuẩn đầu ra
|
Trình độ năng lực
|
1.
|
KIẾN THỨC VÀ LẬP LUẬN KỸ THUẬT
|
|
1.1.
|
Ứng
dụng các kiến thức cơ bản trong khoa học xã hội và tự nhiên (xã hội, khoa
học, toán học, vật lý học) vào thiết kế thời trang.
|
4.0
|
1.2.
|
Phân tích kiến thức nền tảng kỹ thuật cốt lõi trong
lĩnh vực thiết kế thời trang
|
4.0
|
1.3.
|
Vận dụng
kiến thức nền tảng kỹ thuật nâng cao trong lĩnh vực thiết kế thời trang
|
5.0
|
2.
|
HÌNH
THÀNH KỸ NĂNG VÀ PHÁT HUY TỐ CHẤT CÁ NHÂN VÀ TÍNH CHUYÊN NGHIỆP
|
|
2.1.
|
Phân tích và
giải quyết các vấn đề trong thiết kế thời trang
|
5.0
|
2.2.
|
Thử nghiệm nghiên cứu khám phá kiến thức thiết kế
thời trang
|
5.0
|
2.3.
|
Phát triển kỹ
năng tư duy tầm hệ thống để giải quyết vấn đề thiết kế thời trang
|
5.0
|
2.4.
|
Hình thành thái đô học tập chủ động, tư duy sáng tạo
|
5.0
|
2.5.
|
Hình thành đạo đức và thái độ nghề nghiệp chuẩn mực
|
4.0
|
3.
|
HÌNH
THÀNH KỸ NĂNG GIAO TIẾP VÀ LÀM VIỆC THEO NHÓM
|
|
3.1.
|
Hợp tác hiệu
quả trong nhóm đa ngành nghề
|
4.0
|
3.2.
|
Phát triển
kỹ năng sử dụng phương tiện giao tiếp như văn bản, thư điện tử, đồ họa và
thuyết trình
|
5.0
|
3.3.
|
Thực
nghiệm hiệu quả tiếng Anh trong học tập
|
4.0
|
4.
|
HÌNH
THÀNH Ý TƯỞNG THIẾT KẾ, TRIỂN KHAI, VẬN HÀNH TRONG BỐI CẢNH DOANH NGHIỆP, XÃ
HỘI VÀ MÔI TRƯỜNG – QUÁ TRÌNH SÁNG TẠO THỜI TRANG
|
|
4.1.
|
Nhận định được tác động của bối cảnh lịch sử,
văn hóa xã hội đến lĩnh vực thiết kế thời trang
|
5.0
|
4.2.
|
Nhận định bối cảnh doanh nghiệp và hoạt động kinh
doanh trong lĩnh vực may - thời trang
|
5.0
|
4.3.
|
Hình thành ý tưởng về các dự án thiết kế thời trang
|
6.0
|
4.4.
|
Thiết kế các
dự án thời trang
|
6.0
|
4.5.
|
Triển khai các dự án thiết kế thời trang
|
5.0
|
4.6.
|
Vận hành các dự án thiết kế thời trang
|
5.0
|
4.7.
|
Phát triển
kỹ năng quản lý dự án thời trang
|
4.0
|
4.8.
|
Định hướng
kinh doanh thời trang
|
4.0
|
Thang trình độ năng lực
Trình độ năng lực
|
Mô tả ngắn
|
0.0 ≤ TĐNL ≤
1.0
|
Cơ bản
|
Nhớ: Sinh viên ghi nhớ/ nhận ra/ nhớ lại được kiến
thức bằng các hành động như định nghĩa, nhắc lại, liệt kê, nhận diện, xác
định,...
|
1.0 < TĐNL
≤ 2.0
|
Đạt yêu cầu
|
Hiểu: Sinh viên tự kiến tạo được kiến thức từ các tài liệu, kiến thức bằng các
hành động như giải thích, phân loại, minh họa, suy luận, ...
|
2.0 < TĐNL
≤ 3.0
|
Áp dụng: Sinh viên thực hiện/ áp dụng kiến thức để
tạo ra các sản phẩm như mô hình, vật thật, sản phẩm mô phỏng, bài báo cáo,...
|
3.0 < TĐNL
≤ 4.0
|
Thành thạo
|
Phân tích: Sinh viên
phân tích tài liệu/ kiến thức thành các chi tiết/ bộ phận và chỉ ra được mối
quan hệ của chúng tổng thể bằng các hành động như phân tích, phân loại, so
sánh, tổng hợp,...
|
4.0 < TĐNL
≤ 5.0
|
Đánh giá: SV đưa ra
được nhận định, dự báo về kiến thức/ thông tin theo các tiêu chuẩn, tiêu chí
và chỉ số đo lường đã được xác định bằng các hành động như nhận xét, phản
biện, đề xuất,...
|
5.0 < TĐNL
≤ 6.0
|
Xuất sắc
|
Sáng tạo: SV kiến tạo/
sắp xếp/ tổ chức/ thiết kế/ khái quát hóa các chi tiết/ bộ phận theo cách
khác/ mới để tạo ra cấu trúc/ mô hình/ sản phẩm mới.
|
5. Khối
lượng kiến thức toàn khoá: 132 tín chỉ
(không bao gồm khối kiến thức Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng)
6. Phân bổ
khối lượng các khối kiến thức
TT
|
TÊN HỌC PHẦN
|
Số tín chỉ
|
|
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
|
51
|
|
A. Khối
kiến thức bắt buộc
|
39
|
|
I. Lý luận chính trị +
Pháp luật
|
13
|
|
1
|
Triết học Mác -
Lênin
|
3
|
|
2
|
Kinh tế chính
trị Mác - Lênin
|
2
|
|
3
|
Chủ nghĩa xã
hội khoa học
|
2
|
|
4
|
Tư tưởng Hồ Chí
Minh
|
2
|
|
5
|
Lịch sử Đảng
Cộng sản Việt Nam
|
2
|
|
6
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
|
II. Toán học và KHTN
|
23
|
|
1.
|
Toán ứng dụng
|
3
|
|
2.
|
Xử lý chất liệu
|
4(1+3)
|
|
3.
|
Lịch sử trang phục 1
|
2
|
|
4.
|
Lịch sử trang phục 2
|
2
|
|
5.
|
Hình họa cơ bản
|
3(1+2)
|
|
6.
|
Vẽ mỹ thuật căn bản
|
3(1+2)
|
|
7.
|
Vẽ Minh họa thời trang cơ bản
|
3(1+2)
|
|
8.
|
Vật liệu thời trang
|
3
|
|
III. Nhập môn ngành
|
3(2+1)
|
|
B. Khối kiến
thức tự chọn
|
12
|
|
IV. Tin học
|
4
|
|
1
|
Tin học ứng dụng (Adobe Illustrator)
|
4(1+3)
|
|
V. Khoa học xã hội nhân
văn (theo
danh mục)
|
6
|
|
VI. Toán học và KHTN
|
0
|
|
VII. Khác (khoa đề xuất)
|
2
|
|
1.
|
Mỹ học
|
2
|
|
2.
|
Nhiếp ảnh
|
2(1+1)
|
|
3.
|
Khoa học về màu sắc
|
2
|
|
C. Khối
kiến thức GDTC + GDQP
|
|
|
VIII. Giáo dục thể chất
|
|
|
1
|
Giáo dục thể chất 1
|
1(*)
|
|
2
|
Giáo dục thể chất 2
|
1(*)
|
|
3
|
Tư chọn Giáo dục thể chất 3
|
3(*)
|
|
IX. Giáo dục quốc phòng
|
4(*)
|
|
KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGHIỆP
|
81
|
|
Cơ sở ngành
|
20
|
|
Chuyên ngành
|
40
|
|
Thí nghiệm, thực tập, thực hành
|
13
|
|
Thực tập tốt nghiệp
|
2
|
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
6
|
|
|
|
|
|
|
(*) Các môn “Giáo dục thể chất” và “Giáo dục
quốc phòng” là các môn bắt buộc, và không tính trong số tín chỉ tích lũy của
chương trình.
Tên
|
Số tín
chỉ
|
Tổng
|
Bắt
buộc
|
Tự
chọn
|
Kiến thức giáo dục đại cương (I)
|
51
|
39
|
12
|
Lý luận chính trị + pháp luật
|
13
|
13
|
0
|
Toán và KHTN
|
23
|
23
|
0
|
Khoa học và xã hội nhân văn
|
6
|
0
|
6
|
Nhập môn ngành TKTT
|
3(2+1)
|
3(2+1)
|
0
|
Tin học ứng dụng (khoa đề
xuất nội dung)
|
4(1+3)
|
0
|
4(1+3)
|
Khác ( do khoa đề xuất)
|
2
|
0
|
2
|
Giáo dục thể chất
|
5(*)
|
2(*)
|
3(*)
|
Giáo dục quốc phòng
|
4(*)
|
4(*)
|
|
Khối kiến thức chuyên nghiệp (II)
|
81
|
69
|
12
|
Cơ sở ngành
|
20
|
18
|
2
|
Chuyên ngành
|
40
|
30
|
10
|
Thí nghiệm, thực tập,
thực hành
|
13
|
13
|
0
|
Thực tập tốt nghiệp
|
2
|
2
|
0
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
6
|
6
|
0
|
Tổng cộng (I + II)
|
132
|
108
|
24
|
(*) Các môn “Giáo dục thể chất” và “Giáo dục
quốc phòng” là các môn bắt buộc, và không tính trong số tín chỉ tích lũy của
chương trình.
7. Nội dung chương trình
A –
Phần bắt buộc
7.1. Kiến thức giáo dục đại cương
A – Phần bắt buộc
7.1. Kiến
thức giáo dục đại cương
STT
|
Mã môn học
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
1.
|
LLCT130105
|
Triết học Mác -
Lênin
|
3
|
|
2.
|
LLCT120205
|
Kinh tế chính
trị Mác - Lênin
|
2
|
LLCT130105
|
3.
|
LLCT120405
|
Chủ nghĩa xã
hội khoa học
|
2
|
LLCT130105
|
4.
|
LLCT120314
|
Tư tưởng Hồ Chí
Minh
|
2
|
LLCT130105
|
5.
|
LLCT220514
|
Lịch sử Đảng
Cộng sản Việt Nam
|
2
|
LLCT130105
LLCT120205
LLCT120405
LLCT120314
|
6.
|
GELA220405
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
Không MH
tiên quyết
|
7.
|
MATH133401
|
Toán ứng dụng
|
3
|
Không MH
tiên quyết
|
8.
|
MAHA241452
|
Xử lý chất liệu
|
4(1+3)
|
FUFA130952,
Tách nhóm TH
|
9.
|
WCHI120252
|
Lịch sử trang phục 1
|
2
|
Không MH
tiên quyết
|
10.
|
ECHI220352
|
Lịch sử trang phục 2
|
2
|
Không MH
tiên quyết
|
11.
|
BGRA130852
|
Hình họa cơ bản
|
3(1+2)
|
Không MH
tiên quyết
Tách nhóm
TH
|
12.
|
BADR140552
|
Vẽ mỹ thuật căn bản
|
3(1+2)
|
Không MH
tiên quyết
Tách nhóm
TH
|
13.
|
BAIL131052
|
Vẽ Minh họa thời trang cơ bản
|
3(1+2)
|
Không MH
tiên quyết
Tách nhóm
TH
|
14.
|
FAMA131152
|
Vật liệu thời trang
|
3
|
Không MH
tiên quyết
|
15.
|
ITFD130352
|
Nhập môn ngành TKTT
|
3(2+1)
|
Không MH
tiên quyết
|
Tổng
|
39
|
|
16.
|
PHED110513
|
Giáo dục thể chất 1
|
1
|
Không MH tiên quyết
|
17.
|
PHED110613
|
Giáo dục thể chất 2
|
1
|
Không MH tiên quyết
|
18.
|
PHED130715
|
Giáo dục thể chất 3
|
3
|
Không MH tiên quyết
|
19.
|
|
Giáo dục quốc phòng
|
4
|
Không MH tiên quyết
|
7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
7.2.1. Kiến thức cơ sở nhóm ngành và ngành
STT
|
Mã môn học
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
1.
|
BSPM241252
|
Thiết kế rập căn bản
|
4(1+3)
|
Không MH
tiên quyết
|
2.
|
ARTH130152
|
Lịch sử mỹ thuật
|
3
|
Không MH
tiên quyết
|
3.
|
PRVI220752
|
Nguyên lý thị giác
|
2(1+1)
|
Không MH
tiên quyết
|
4.
|
FUFA231352
|
Nền tảng thiết kế thời trang
|
3(2+1)
|
FUFA130952,
BAIL131052, TDFF121552
|
5.
|
AADR230652
|
Vẽ mỹ thuật nâng cao
|
3(1+2)
|
BADR140552,
Tách nhóm
TH
|
6.
|
ADIL331152
|
Vẽ Minh họa thời trang nâng cao
|
3(1+2)
|
BAIL131052,
Tách nhóm
TH
|
Tổng
|
18
|
|
7.2.2.a
Kiến thức chuyên ngành (cho các học phần lý thuyết và thí nghiệm)
STT
|
Mã môn học
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
Chuyên ngành lý thuyết
|
|
|
1.
|
TDFF121552
|
Vẽ kỹ thuật thiết kế thời trang
|
2(1+1)
|
Không MH
tiên quyết
Tách nhóm
TH
|
2.
|
ADPM241652
|
Thiết kế rập nâng cao
|
4(1+3)
|
BSPM241252
|
3.
|
FDDF341752
|
Thiết kế thời trang trên dressform
|
4(1+3)
|
Không MH
tiên quyết
Tách nhóm
TH
|
4.
|
CAFD341852
|
Thiêt kế rập trên máy tính
|
4(1+3)
|
ADPM241652,
ACDE321952
Tách nhóm
TH
|
5.
|
ACDE321952
|
Thiết kế phụ trang
|
2(1+1)
|
FUFA231352,
AADR230652,
BSPM241252
|
6.
|
FAPR312052
|
Đồ án thiết kế thời trang nam
|
1
|
FDDF341752,
|
7.
|
FAPR312152
|
Đồ án thiết kế thời trang nữ
|
1
|
FDDF341752,
|
8.
|
FAPR412252
|
Đồ án thiết kế thời trang ấn tượng
|
1
|
FDDF341752,
BAIL131052, MAHA241452
|
9.
|
POPR312352
|
Đồ án trình bày Bộ sưu tập
|
1
|
Không MH
tiên quyết
|
10.
|
FABU332752
|
Kinh doanh thời trang
|
3
|
Không MH
tiên quyết
|
11.
|
FMAK423652
|
Marketing thời trang
|
2
|
Không MH
tiên quyết
|
12.
|
FSOR332652
|
Tổ chức show diễn
|
3(2+1)
|
Không MH
tiên quyết
|
13.
|
ASEN222852
|
Liên kết doanh nghiệp
|
2
|
Không MH
tiên quyết
Mời chuyên
gia
|
Tổng
|
30
|
|
Chuyên
ngành thực tế
|
|
|
1.
|
SSFT322952
|
Chuyên đề ngoại
khóa
|
2
|
Không MH
tiên quyết
|
7.2.2.b
Kiến thức chuyên ngành (các học phần thực hành xưởng, thực tập công nghiệp)
STT
|
Mã môn học
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
Chuyên ngành thực hành xưởng
|
|
|
1.
|
PSKE323052
|
TH ký họa
|
2
|
Không MH tiên quyết
Tách nhóm TH
|
2.
|
PADW223152
|
TH hình họa nâng cao
|
2
|
BGRA130452
Tách nhóm TH
|
3.
|
PACD321652
|
TH thiết kế phụ trang
|
2
|
BASP233452
Tách nhóm TH
|
4.
|
PBSE113352
|
TH may căn bản
|
1
|
Không MH tiên quyết
Tách nhóm TH
|
5.
|
BASP233452
|
TH may trang phục căn bản
|
3
|
PBSE113352
Tách nhóm TH
|
6.
|
AASP333552
|
TH may trang phục nâng cao
|
3
|
BASP233452
Tách nhóm TH
|
Tổng
|
13
|
|
Chuyên
ngành thực tập tốt nghiệp
|
|
|
1.
|
GRPR423352
|
Thực tập tốt
nghiệp
|
2
|
Các môn TKTT
|
Tổng
|
2
|
|
7.2.3.
Tốt nghiệp
STT
|
Mã môn học
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
1.
|
FPFD473752
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
6
|
Đạt kỳ thi kiểm tra năng lực “Qualified exam”
|
Tổng
|
6
|
|
B – Phần tự
chọn:
Kiến thức giáo dục đại
cương: 12 Tín chỉ
Khối kiến thức các môn học thuộc nhóm Tin học do khoa đề xuất: 4 TC
STT
|
Mã môn học
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
1.
|
ITAP143852
|
Tin học ứng dụng (Adobe Illustrator)
|
4(1+3)
|
BADR140552
Tách nhóm TH
|
Khối kiến thức các môn học thuộc nhóm Khoa học xã hội – nhân văn (SV chọn 06TC trong các môn học sau):
STT
|
Mã môn học
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
1.
|
CSVH230338
|
Cơ sở văn hoá
Việt Nam
|
2
|
Không MH tiên quyết
|
2.
|
INLO220405
|
Nhập môn Xã hội
học
|
2
|
Không MH tiên quyết
|
3.
|
ENPS220591
|
Tâm lý học kỹ sư
|
2
|
Không MH tiên quyết
|
4.
|
SYTH220491
|
Tư duy hệ thống
|
2
|
Không MH tiên quyết
|
5.
|
LESK120190
|
Kỹ năng học tập
đại học
|
2
|
Không MH tiên quyết
|
6.
|
PLSK120290
|
Kỹ năng xây dựng
kế hoạch
|
2
|
Không MH tiên quyết
|
7.
|
WOPS120390
|
Kỹ năng làm việc
trong môi trường kỹ thuật
|
2
|
Không MH tiên quyết
|
8.
|
REME320690
|
Phương pháp
nghiên cứu khoa học
|
2
|
Không MH tiên quyết
|
Khối kiến thức các môn học tự chọn đại cương khác do khoa đề xuất (SV chọn 02TC trong các môn học sau):
STT
|
Mã môn học
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
1.
|
AEST220252
|
Mỹ học
|
2
|
Không MH tiên quyết
|
2.
|
PPHO224052
|
Nhiếp ảnh
|
2(1+1)
|
Không MH tiên quyết Mời chuyên gia
|
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: gồm 12 TC
Cơ sở ngành: (Sinh viên chọn 02 TC học phần theo chuyên ngành
của mình)
STT
|
Mã môn học
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
1.
|
DRLA423752
|
Bố cục trang trí
|
2
|
BADR140552
|
2.
|
COSC224352
|
Khoa học màu sắc
|
2
|
Không MH
tiên quyết
|
|
|
|
|
|
|
Kiến thức chuyên ngành: (Sinh viên chọn 10 TC học phần theo chuyên ngành của
mình)
STT
|
Mã môn học
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Mã tiên quyết
|
1.
|
UNDP324652
|
Đồ án thiết kế đồng phục
|
2
|
FUFA231352,
BSPM241252
|
2.
|
CWDP324752
|
Đồ án Thiết kế thời trang trẻ em
|
2
|
FUFA231352,
BSPM241252
|
3.
|
SWFD324852
|
Đồ án Thiết kế thời trang thể thao
|
2
|
FUFA231352,
BSPM241252 FUFA130952
|
4.
|
UWDP324952
|
Đồ án Thiết kế thời trang lót
|
2
|
FUFA231352,
BSPM241252
|
5.
|
JADE325052
|
Đồ án thiết kế áo khoác
|
2
|
FUFA231352,
BSPM241252
|
6.
|
FABR325152
|
Xây dựng thương
hiệu
|
2
|
Không MH
tiên quyết
|
7.
|
VIME324152
|
Nghệ thuật trưng bày sản phẩm
|
2
|
Không MH
tiên quyết
|
8.
|
MAUP314452
|
Trang điểm
|
1
|
Không MH
tiên quyết
|
9.
|
PMAU214952
|
TH trang điểm
|
1
|
Không MH tiên quyết Tách nhóm TH
|
C – Kiến thức liên ngành:
Sinh viên có thể chọn 6 tín chỉ liên ngành để
thay thế cho các môn học chuyên ngành trong phần tự chọn:
-
Xem danh sách các môn học được đề xuất trong phần Phụ lục, hoặc
-
Sinh viên có thể tự chọn các môn học nằm ngoài danh sách được đề xuất
trên tinh thần các môn học hỗ trợ hướng phát triển nghề nghiệp sau này. SV nên
nhờ tư vấn thêm từ Ban tư vấn để có sự lựa chọn phù hợp.
D – Các môn học MOOC
(Massive Open Online Courses):
Nhằm tạo điều kiện tăng cường khả năng tiếp
cận với các chương trình đào tạo tiên tiến, SV có thể tự chọn các khóa học
online đề xuất trong bảng sau để xét tương đương với các môn học có trong
chương trình đào tạo:
STT
|
Mã môn học
|
Tên môn học
|
Số tín chỉ
|
Môn học được xét tương
đương MOOC (đường link đăng ký)
|
1.
|
DIPR324752
|
Nghệ
thuật trưng bày sản phẩm
|
2
|
Visual
Merchandising and Display
http://www.arts.ac.uk/fashion/courses/short-courses/online-courses
|
2.
|
ACDE321952
|
Thiết
kế phụ trang
|
2(1+1)
|
Fashion
Accessories
http://www.arts.ac.uk/fashion/courses/short-courses/online-courses
|
3.
|
BAIL131052
|
Vẽ Minh họa thời trang cơ bản
|
3(1+2)
|
Fashion
Illustration
http://www.arts.ac.uk/fashion/courses/short-courses/online-courses
|
4.
|
UWDP324952
|
Đồ án
Thiết kế thời trang lót
|
2
|
Lingerie
and Swimwear Design
http://www.arts.ac.uk/fashion/courses/short-courses/online-courses
|
5.
|
TDFF121552
|
Vẽ kỹ thuật thiết kế thời trang
|
2(1+1)
|
Fashion
Design Technical Drawing
https://www.fashionexpresslearning.co.uk/online-fashion-tech.aspx
|
8. Kế hoạch giảng dạy
Các
môn không xếp vào kế hoạch giảng dạy, Phòng Đào tạo sẽ mở lớp trong các học kỳ
để sinh viên tự lên kế hoạch học tập:
STT
|
Mã môn học
|
Tên môn học
|
Số tín chỉ
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
1.
|
GELA220405
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
|
2.
|
LLCT120205
|
Kinh tế chính trị Mác - Lênin
|
2
|
|
3.
|
LLCT120405
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
2
|
|
4.
|
LLCT120314
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
|
5.
|
LLCT220514
|
Lịch sử Đảng CSVN
|
2
|
LLCT130105
LLCT120205
LLCT120405
LLCT120314
|
6.
|
PHED110613
|
Giáo dục thể chất 2
|
1
|
|
7.
|
PHED130715
|
Giáo dục thể chất 3
|
3
|
|
|
|
Tổng
|
10
|
|
Học kỳ
1:
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Số TC
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
1.
|
|
|
|
|
2.
|
LLCT130105
|
Triết học Mác -
Lênin
|
3
|
|
3.
|
MATH133401
|
Toán ứng dụng
|
3
|
Không
|
4.
|
ARTH130152
|
Lịch sử mỹ thuật
|
3
|
Không
|
5.
|
ITFD130352
|
Nhập môn ngành TKTT
|
3(2+1)
|
Không
|
6.
|
BGRA130752
|
Hình họa cơ bản
|
3(1+2)
|
Không
|
7.
|
BADR140552
|
Vẽ mỹ thuật căn bản
|
3(1+2)
|
Không
|
8.
|
FAMA131152
|
Vật liệu thời trang
|
3
|
Không
|
9.
|
PBSE113352
|
TH may căn bản
|
1
|
Không
|
|
Tổng
|
22
|
|
9.
|
PHED110513
|
Giáo dục thể chất 1
|
1
|
|
Học kỳ
2:
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Số TC
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
1.
|
BAIL131052
|
Vẽ Minh họa thời trang cơ bản
|
3(1+2)
|
Không
|
2.
|
TDFF121552
|
Vẽ kỹ thuật thiết kế thời trang
|
2(1+1)
|
Không
|
3.
|
WCHI120252
|
Lịch sử trang phục 1
|
2
|
Không
|
4.
|
AADR230652
|
Vẽ mỹ thuật nâng cao
|
3(1+2)
|
BADR140552
|
5.
|
Chọn 2 trong số các
môn học (KHXH-NV)
|
4
|
|
6.
|
Chọn 1 trong các môn học (KTGD cơ sở ngành):
|
2
|
|
7.
|
Chọn 1 trong các môn học (KTGDĐC khác do khoa đề
xuất)
|
2
|
|
Tổng
|
18
|
|
Học kỳ
3:
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Số TC
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
1.
|
PADW223152
|
TH hình họa nâng cao
|
2
|
BGRA130452
|
2.
|
FUFA231352
|
Nền tảng thiết kế thời trang
|
3(2+1)
|
FUFA130952,
BAIL131052, TDFF121552
|
3.
|
BSPM241252
|
Thiết kế rập căn bản
|
4(1+3)
|
Không
|
4.
|
BASP233452
|
TH may trang phục căn bản
|
3
|
PBSE113352
|
5.
|
PRVI220752
|
Nguyên lý thị giác
|
2(1+1)
|
Không
|
6.
|
ECHI220352
|
Lịch sử trang phục 2
|
2
|
Không
|
7.
|
ASEN222852
|
Liên kết doanh nghiệp
|
2
|
Không
|
Tổng
|
18
|
|
Học kỳ
4:
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Số TC
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
1.
|
ADIL331152
|
Vẽ Minh họa thời trang nâng cao
|
3(1+2)
|
BAIL131052
|
2.
|
DPM241652
|
Thiết kế rập nâng cao
|
4(1+3)
|
BSPM241252
|
3.
|
AASP333552
|
TH may trang phục nâng cao
|
3
|
BASP233452
|
4.
|
MAHA241452
|
Xử lý chất liệu
|
4(1+3)
|
FUFA130952
|
5.
|
FAPR312052
|
Đồ án thiết kế thời trang nam
|
1
|
FDDF341752
|
6.
|
Chọn 1 trong số các môn học (KHXH-NV)
|
2
|
|
|
Tổng
|
17
|
|
Học kỳ
5:
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Số TC
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
1.
|
FDDF341752
|
Thiết kế thời trang trên dressform
|
4(1+3)
|
Không,
|
2.
|
ITAP144052
|
Tin học ứng dụng (Adobe Illustrator)
|
4(1+3)
|
Không
|
3.
|
PSKE323052
|
TH ký họa
|
2
|
Không,
|
4.
|
ACDE321952
|
Thiết kế phụ trang
|
2(1+1)
|
FUFA231352,
AADR230652,
BSPM241252
|
5.
|
PACD321652
|
TH thiết kế phụ trang
|
2
|
BASP233452
|
6.
|
Chọn 2 trong các môn
học KTGD chuyên ngành
|
4
|
|
Tổng
|
18
|
|
7.
|
SSFT322952
|
Chuyên đề ngoại
khóa
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Học kỳ
6:
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Số TC
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
1.
|
FMAK423652
|
Marketing thời trang
|
2
|
Không
|
2.
|
FSOR332652
|
Tổ chức show diễn
|
3(2+1)
|
Không
|
3.
|
FABU332752
|
Kinh doanh thời trang
|
3
|
Không
|
4.
|
FAPR312152
|
Đồ án thiết kế thời trang nữ
|
1
|
FDDF341752,
|
5.
|
CAFD341852
|
Thiết kế rập trên máy tính
|
4(1+3)
|
ADPM241652,
ACDE321952
|
6.
|
Chọn 2 trong các môn
học KTGD chuyên ngành
|
4
|
|
Tổng
|
17
|
|
Học kỳ
7:
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Số TC
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
1.
|
FAPR412252
|
Đồ án thiết kế thời trang ấn tượng
|
1
|
FDDF341752,
BAIL131052, MAHA241452
|
2.
|
POPR312352
|
Đồ án trình bày bộ sưu tập
|
1
|
Không
|
3.
|
GRPR423352
|
Thực tập tốt
nghiệp
|
2
|
Các môn TKTT
|
4.
|
Chọn 1 trong các môn
học KTGD chuyên ngành
|
2
|
|
Tổng
|
6
|
|
Học kỳ
8:
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Số TC
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
1.
|
FPFD473752
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
6
|
Đạt kỳ thi kiểm tra năng lực “Qualified exam”
|
Tổng
|
6
|
|
9. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lượng các học
phần
A. PHẦN BẮT BUỘC
9.1 Kiến thức giáo dục đại cương
01. Toán ứng dụng 3
Phân
bố thời gian học tập: 3(3/0/6)
Điều
kiện tiên quyết: không
Tóm
tắt nội dung học phần:
Học phần này cung cấp các kiến
thức cơ bản về tập hợp và logic, lý thuyết xác suất, biến ngẫu nhiên và luật
phân phối xác suất, lý thuyết mẫu, các phương pháp mô tả số liệu và một số bài
toán thống kê. Qua đó rèn luyện cho sinh viên các kỹ năng: tư duy và lập luận hợp
lý, chặt chẽ; xác định đúng thí nghiệm và biến cố có tính ngẫu nhiên; tính toán
được khả năng xảy ra của biến cố ngẫu nhiên; ứng dụng kiến thức về biến ngẫu
nhiên và thống kê toán học để giải quyết một số vấn đề có liên quan đến số liệu
thống kê trong giáo dục, sản xuất, kinh tế, dinh dưỡng,…
02. Xử lý chất liệu 4(1+3)
Phân bố thời gian học tập: 4(1/3/8)
Điều kiện tiên quyết: Vật liệu thời trang
Tóm tắt nội dung học phần:
Học
phần trang bị cho sinh viên kiến thức về các kỹ thuật xử lý chất liệu thủ công
như thêu, đan, móc, đính kết, in, smocking, vẽ, nhuộm, đắp vải và một vài kỹ
thuật cần tới sự hỗ trợ của máy may như may ráp mảnh, may chần, độn, may rút
nhún, may xếp ply…. Người học nghiên cứu các tác động của kỹ thuật xử lý đến kiểu
dáng trang phục, chất liệu sử dụng... Nhấn
mạnh vào việc thực hành tạo hoa văn, họa tiết trên trang phục, sáng tạo ra các
bề mặt vải mới. Qua đó, người học có khả năng phối hợp các kỹ thuật để thiết kế
và sáng tạo các mẫu xử lý chất liệu theo ý tưởng, hình thành kỹ năng xử lý vải
để tạo mới các nguyên vật liệu thời trang.
03. Lịch sử trang phục 1 2
Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)
Điều kiện tiên quyết: Không.
Tóm tắt nội dung học phần:
Học phần trang bị cho sinh
viên kiến thức về lịch sử phát triển trang phục của các nước phương Tây từ thời
sơ khai đến hiện đại. Qua đó người học nghiên cứu các thiết kế trang phục từ
xưa đến nay, nhấn mạnh vào việc nhận dạng các chi tiết thiết kế trên quần áo, mối
quan hệ giữa xu hướng thời trang đương đại với xu hướng thời trang trong quá khứ,
và những nhân tố ảnh hưởng đến trang phục qua nhiều thế kỷ như kinh tế, chính
trị, xã hội.
04. Lịch sử trang phục 2 2
Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)
Điều kiện tiên quyết: Không.
Tóm tắt nội dung học phần:
Học phần trang bị cho sinh
viên kiến thức về lịch sử phát triển trang phục của một số nước phương Đông đặc
trưng từ thời cổ đại đến hiện đại như Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản,
Indonesia..., đặc biệt là Việt Nam. Qua đó người học nghiên cứu điểm đặc trưng
của các thiết kế trang phục truyền thống mỗi nước. Nhấn mạnh vào việc nhận diện
kiểu dáng, màu sắc, hoa văn hoạ tiết, chi tiết thiết kế đặc trưng trên trang phục,
và những nhân tố ảnh hưởng tác động đến việc hình thành trang phục truyền thống.
05. Hình họa cơ bản 3(1+2)
Phân bố thời gian học tập: 3(1/2/6)
Điều kiện tiên quyết: Không.
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học trang bị cho sinh
viên kiến thức về ngôn ngữ của các tín hiệu thị giác, các nguyên lý sáng tạo,
các công thức và thủ pháp bố cục cơ bản cần thiết trong quá trình thiết kế các
sản phẩm thời trang…
06. Vẽ mỹ thuật căn
bản 3(1+2)
Phân bố thời gian học tập: 3(1/2/6)
Điều kiện tiên quyết: Không
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học vẽ mỹ thuật cung cấp
những kiến thức cơ bản về màu sắc, các nguyên tắc, qui luật của một bài trang
trí. Phương pháp xây dựng bố cục, cách sáng tạo họa tiết và vận dụng một cách hợp
lý vào từng đối tượng nghệ thuật, đặc biệt là ngành Thiết Kế Thời Trang.
07. Vẽ minh họa thời trang căn bản 3(1+2)
Phân bố thời gian học tập: 3(1/2/6)
Điều kiện tiên quyết: Vẽ mỹ thuật, Hình họa nâng
cao, Vẽ
Minh họa TT CB
Tóm tắt nội dung học phần:
Học phần hướng dẫn sinh viên
phương pháp vẽ nghiên cứu về các hình khối cơ bản, đầu tượng và tượng bán thân
thạch cao. Từ đó, xây dựng cho sinh viên cách nhìn sự vật xung quanh bằng những
hình khối đơn giản nhất, ứng dụng vào chuyên môn của mình.
08. Vật liệu thời trang 3
Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6))
Điều kiện tiên quyết: Không
Tóm tắt nội dung học phần:
Học phần trang bị cho sinh
viên những kiến thức cơ bản về nguồn gốc, cấu tạo, tính chất, phạm vi ứng dụng
của các loại vật liệu thời trang đang được sử dụng rộng rãi trong thực tế sản
xuất ngành may thời trang. Đồng thời môn học cũng giới thiệu các quá trình
hoàn tất vật liệu thời trang; hướng dẫn cách phân loại và nhận biết các loại
vật liệu thời trang; đề xuất lựa chọn các vật liệu phù hợp đối với mỗi loại
trang phục nhằm tăng giá trị và tính thẩm mỹ cho sản phẩm may thời trang.
09. Nhập môn ngành TKTT 3(2+1)
Phân bố thời gian học tập: 3(2/1/6)
Điều kiện tiên quyết: Không
Tóm tắt nội dung học phần:
Học phần này sẽ trang bị cho
sinh viên kiến thức về Trường ĐH SPKT, Khoa CNM&TT nhằm giúp sinh viên
nhanh chóng làm quen và hòa nhập với môi trường mới. Bên cạnh đó, trang bị cho sinh viên những định
hướng về nghề nghiệp; giúp sinh viên hiểu rõ nhiệm vụ, vai trò, trách nhiệm của
người cử nhân TKTT trong tương lai. Đồng thời, giúp sinh viên xây dựng và bồi
dưỡng nền tảng đạo đức nghề nghiệp cũng như rèn luyện về Kỹ năng mềm.
9.2 Kiến
thức giáo dục cơ sở ngành và nhóm ngành
01. Thiết kế rập căn bản 4(1+3)
Phân bố thời gian học tập: 4(1/3/8)
Điều kiện tiên quyết: Không.
Tóm tắt nội dung học phần:
Học
phần trang bị cho sinh viên các kiến thức nền tảng về thiết kế rập phẳng căn bản
như: phương pháp đo ni trên cơ thể người; lựa chọn thông số cử động phù hợp với
kiểu dáng sản phẩm; thiết kế dựng hình một số trang phục căn bản; phương pháp tạo
mẫu căn bản.. nhằm hình thành khả năng phân tích sản phẩm, lựa chọn phương án
và triển khai quy trình thiết kế rập phẳng phù hợp.
02. Lịch sử mỹ thuật 3
Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)
Điều kiện tiên quyết: Không
Tóm tắt nội dung học phần:
Học phần cung cấp cho người
học những kiến thức cơ bản về lịch sử mỹ thuật từ thời nguyên thủy cho đến thời
hiện đại của Việt Nam và thế giới. Qua đó, người học hiểu thêm về con người,
các hiện vật, các tác phẩm nghệ thuật tạo hình… của từng giai đoạn lịch sử. Từ
đó, có thể áp dụng các kiến thức đã học vào việc phát triển ý tưởng thiết kế thời
trang.
03. Nguyên lý thị giác 2(1+1)
Phân bố thời gian học tập: 2(1/1/4)
Điều kiện tiên quyết: Không
Tóm tắt nội dung học phần:
Học
phần nhằm trang bị cho sinh viên kiến thức về ngôn ngữ của các tín hiệu thị
giác, các nguyên lý sáng tạo, các công thức và thủ pháp bố cục cơ bản cần thiết
trong quá trình thiết kế các sản phẩm thời trang.
04. Nền tảng thiết kế thời trang 3(2+1)
Phân bố thời gian học tập: 3(2/1/6)
Điều kiện tiên quyết: không
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn
học cung cấp cho sinh viên những kiến thức cốt lõi trong ngành thiết kế thời
trang, làm nền tảng cơ sở cho những đồ án thiết kế sau này. Sinh viên được
trang bị kiến thức với ba nội dung chính quan trọng như sau: Kiến thức tổng
quát về thời trang, các nguyên lý thiết kế thời trang và cách thức chuyển tải ý
tưởng để thiết kế bộ sưu tập cơ bản.
05. Vẽ mỹ thuật nâng cao 3(1+2)
Phân bố thời gian học tập: 3(1/2/6)
Điều kiện tiên quyết: Không
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học vẽ mỹ thuật cung cấp
những kiến thức cơ bản về màu sắc, các nguyên tắc, qui luật của một bài trang
trí. Phương pháp xây dựng bố cục, cách sáng tạo họa tiết và vận dụng một cách hợp
lý vào từng đối tượng nghệ thuật, đặc biệt là ngành Thiết kế thời trang.
06. Vẽ minh họa thời trang nâng cao 3(1+2)
Phân bố thời gian học tập: 3(1/2/6)
Điều kiện tiên quyết: Vẽ mỹ thuật, Hình họa nâng
cao, Vẽ Minh họa TT CB
Tóm tắt nội dung học phần:
Học
phần trang bị cho sinh viên kiến thức và kỹ năng vẽ phối màu phác thảo dáng thời
trang nhằm thể hiện ý tưởng thiết kế sáng tạo, phương pháp phát triển từ thực tế,
mô phỏng hình tượng ý tưởng bằng mô hình thu nhỏ.
9.3 Kiến
thức giáo dục chuyên ngành
01. Vẽ kỹ thuật thiết kế thời trang 2(1+1)
Phân bố thời gian học tập: 2(1/1/4)
Điều kiện tiên quyết: Không.
Tóm tắt nội dung học phần:
Học
phần này trang bị cho người học kiến thức cơ bản về vẽ kỹ thuật trong thiết kế
trang phục, phân tích được các bản vẽ kỹ thuật. Đồng thời, sinh viên được thực
hành vẽ mô tả phẳng các loại trang phục và hoàn thiện bản vẽ kỹ thuật các chi
tiết sản phẩm trong thiết kế thời trang.
02. Thiết kế rập nâng cao
4(1+3)
Phân bố thời gian học tập: 4(1/3/8)
Điều kiện tiên quyết: Không.
Tóm tắt nội dung học phần:
Học
phần trang bị cho sinh viên các kiến thức nâng cao vê thiết kế rập phẳng cũng
như như các phương pháp tạo mẫu phức tạp. Đồng thời, học phần cũng hướng dẫn người học xây dựng
qui trình lắp ráp nhằm hiện thực hóa các bản vẽ thiết kế thành các sản phẩm thời
trang.
03. Thiết kế thời trang trên dressform 4(1+3)
Phân bố thời gian học tập: 4(1/3/8)
Điều kiện tiên quyết: thiết kế rập phẳng căn bản
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn
học cung cấp kiến thức và hướng dẫn sinh viên thực hành thiết kế, cắt dựng mẫu
trực tiếp trên dressform, mà không cần sử dụng công thức như cắt may thông thường.
Môn học bao gồm hai nội dung chính: kỹ
thuật quấn vải và kỹ thuật tạo hình rập 3D. Môn học sẽ hướng sinh viên đến lối
tư duy sáng tạo kết hợp giữa nghệ thuật và kỹ thuật trong thiết kế thời trang.
04. Thiết kế rập trên máy tính 4(1+3)
Phân bố thời gian học tập: 4(1/3/8)
Điều kiện
tiên quyết: Thiết kế rập phẳng căn bản
Tóm tắt nội dung học phần:
Học phần hướng dẫn cho người
học cách vận dụng và phương pháp thực hiện các chức năng của phần mềm trong quá
trình thiết kế rập nhằm đáp ứng nhu cầu triển khai sản xuất trong thực tế. Bên
cạnh đó, học phần còn hướng dẫn sinh viên cách thiết lập mẫu 3D phục vụ cho
công tác tiếp thị sản phẩm trang phục và tiết kiệm chi phí thử nghiệm mẫu.
05. Thiết kế phụ trang 2(1+1)
Phân bố thời gian học tập: 2(1/1/4)
Điều kiện tiên quyết: Nền tảng thiết kế thời trang,
Vẽ mỹ thuật
Tóm tắt nội dung học phần:
Học phần trang bị cho sinh
viên các kiến thức cơ bản về thiết kế các loại phụ kiện thời trang như nón, túi
xách, trang sức, giày dép... Đồng thời hướng dẫn sinh viên các nguyên tắc phối hợp phụ kiện phù hợp với trang phục.
06. Đồ án thiết kế thời trang nam 1
Phân bố
thời gian học tập: 1(1/0/2)
Điều kiện
tiên quyết: Nền tảng thiết kế thời
trang, Thiết kế thời trang trên dressform, Vẽ minh họa TT
Tóm tắt nội
dung học phần:
Học phần trang bị cho sinh viên kiến thức về các phong
cách thời trang nam, phương pháp sáng tạo các dạng trang phục nam. Từ đó, hỗ trợ
người học thực hiện hoàn chỉnh một bộ sưu tập thời trang nam.
07. Đồ án thiết kế thời trang nữ 1
Phân bố
thời gian học tập: 1(1/0/2)
Điều kiện
tiên quyết: Nền tảng thiết kế thời
trang, Thiết kế thời trang trên dressform, Vẽ minh họa TT
Tóm tắt nội
dung học phần:
Học phần trang bị cho sinh viên kiến thức về các phong
cách thời trang nữ, phương pháp sáng tạo các dạng trang phục nữ. Từ đó, hỗ trợ
người học thực hiện hoàn chỉnh một bộ sưu tập thời trang nữ.
08. Đồ án thiết kế trang phục ấn tượng 1
Phân bố
thời gian học tập: 1(1/0/2)
Điều kiện
tiên quyết: Nền tảng thiết kế thời trang, Thiết kế thời trang trên
dressform, Vẽ minh họa TT
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học trang bị cho sinh viên kiến thức về các phong
cách thời trang ấn tượng, phác thảo dáng ấn tượng, phương pháp sáng tạo trang
phục ấn tượng và ứng dụng của phong cách ấn tượng. Đồng thời, môn học còn góp
phần cũng cố kiến thức cho sinh viên về kỹ thuật thiết kế trên mannequin, kỹ
thuật dựng hình thời trang và xử lí chất liệu. Từ đó, hỗ trợ sinh viên thực hiện
hoàn chỉnh một bộ sưu tập ấn tượng.
09. Đồ
án trình
bày bộ sưu tập 1
Phân bố thời gian học tập: 1(1/0/2)
Điều kiện tiên quyết: Nền tảng thiết kế thời trang,
Vẽ mỹ thuật, Vật liệu thời trang, Vẽ minh họa TT Tóm
tắt nội dung học phần:
Môn
học cung cấp cho sinh viên kiến thức về cấu trúc của một đồ án môn học, hướng dẫn
sinh viên thực hiện được một đề tài nghiên cứu về mặt lý thuyết từ lúc chọn lựa
ý tưởng đến khi viết được đề cương chi tiết. Đồng thời môn học cũng trang bị
cho sinh viên kỹ năng trình bày bộ sưu tập với đa dạng thể loại trang phục theo
nhiều phong cách khác nhau… nhằm bổ sung hồ sơ xin việc khi phỏng vấn tại các
thương hiệu thời trang đang phổ biến tại Việt Nam.
10. Kinh doanh thời trang 3
Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)
Điều kiện tiên quyết: Không
Tóm tắt nội dung học phần:
Sinh
viên được trang bị kiến thức về công nghiệp thời trang xây dựng chiến lược kinh
doanh, phương thức thành lập doanh nghiệp, cách thức tổ chức và quản lý hoạt động
kinh doanh, trưng bày cửa hiệu và các kĩ năng bán hàng trong lĩnh vực thời
trang.
11. Makerting thời trang 2
Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)
Điều kiện tiên quyết: không
Tóm tắt nội dung học phần:
Kết
thúc học phần, sinh viên có kiến thức tổng quan về thị trường thời trang, có khả
năng khảo sát và nghiên cứu thị trường. Bên cạnh đó, sinh viên còn có thể xây dựng
kế hoạch tiếp thị và quảng bá mặt hàng thời trang.
12. Tổ chức show diễn 3(2+1)
Phân bố thời gian học tập: 3(2/1/6)
Điều kiện tiên quyết: Không
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học này cung cấp cho
sinh viên các kiến thức về cách thức lập kế hoạch tổ chức show diễn thời trang.
Sinh viên sẽ biết cách đánh giá và nhận định cơ hội, hoạch định ngân sách, tổ
chức tốt show diễn thời trang. Bên cạnh đó, sinh viên còn được trang bị một số
kiến thức căn bản về: truyền thông và quảng cáo, thiết kế sân khấu, tuyển lựa
người mẫu, nghệ thuật trình diễn, âm nhạc, phong cách trang điểm, làm tóc, chụp
ảnh bộ sưu tập…
13. Liên kết doanh nghiệp 2
Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)
Điều kiện tiên quyết: Không
Tóm tắt nội dung học phần:
Học
phần trang bị cho sinh viên các kiến thức cập nhật từ thực tế thiết kế và sản
xuất dưới dạng chuyên đề khách mời nhằm giới thiệu các nội dung về thiết kế,
công nghệ, quản lý sản xuất... đang được ứng dụng và triển khai có hiệu quả
trong các doanh nghiệp may và thời trang.
14. Chuyên đề ngoại khóa 2
Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)
Điều kiện tiên quyết: hoàn thành toàn bộ chương trình học chuyên ngành
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học giúp sinh viên có kiến
thức thực tế ở vùng miền nơi sinh viên đến. Sinh viên sẽ được cảm nhận về văn
hóa, con người, phong tục tập quán, phong cảnh, nét đặc trưng tiêu biểu vùng miền.
Từ đó, biến nguồn cảm nhận thành ý tưởng, đề tài phục vụ cho quá trình thiết kế.
15. TH Ký họa 2
Phân bố thời gian học tập: 2(0//2/4)
Điều kiện tiên quyết: Vẽ mỹ thuật, Hình họa nâng cao
Tóm tắt nội dung học phần:
Học phần cung cấp các kiến
thức vẽ ký họa và rèn luyện kỹ năng vẽ
nhanh, từ đó sinh viên có thể áp dụng để ghi lại hình ảnh, ý tưởng và sự kiện
phục vụ cho công tác thiết kế và phát triển ý tưởng trong lĩnh vực thời trang.
16. TH hình họa nâng cao 2
Phân bố thời gian học tập: 2(0/2/4)
Điều kiện tiên quyết: Hình họa cơ bản
Tóm
tắt nội dung học phần:
Sinh viên được hướng dẫn phương pháp nghiên cứu và vẽ
các bài học nâng cao: tượng bán thân và toàn thân. Đồng thời hướng dẫn sinh
viên rèn luyện và nâng cao kỹ năng về bút pháp, chất liệu vẽ, đồng thời củng cố
kiến thức về phương pháp xây dựng hình vẽ người toàn thân hoàn chỉnh.
17. TH thiết kế phụ trang 2
Phân bố thời gian học tập: 2(0/2/4)
Điều kiện tiên quyết: Nền tảng thiết kế thời trang, Vẽ mỹ thuật
Tóm tắt nội dung học phần:
Sinh viên được thực hành thiết
kế các loại phụ kiện thời trang như nón, túi xách, trang sức, giày dép và cách
phối hợp phụ kiện phù hợp với trang phục.
18. TH may căn bản 1
Phân bố thời gian học tập: 1(0/1/2)
Điều kiện tiên quyết: không
Tóm tắt nội dung học phần:
Học phần trang bị cho sinh
viên các kiến thức thiết kế các chi tiết căn bản, các đường may tay, may máy cơ
bản được ứng dụng trên các sản phẩm may.
Đồng thời, hướng dẫn sinh viên các kỹ thuật lắp ráp các chi tiết cơ bản
trong trang phục như: các loại túi, dây kéo, lá bâu, ... theo qui trình công
nghệ và tiêu chuẩn kỹ thuật.
19. TH may trang phục căn bản 3
Phân bố thời gian học tập: 3(0/3/6)
Điều kiện tiên quyết: TH may căn bản
Tóm tắt nội dung học phần:
Học phần hướng dẫn sinh viên các kỹ thuật và phương
pháp đo ni, phương pháp thiết kế rập, cắt các chi tiết bán thành phẩm và lắp
ráp hoàn chỉnh các trang phục đơn giản.
20. TH may trang phục nâng cao 3
Phân bố thời gian học tập: 3(0/3/6)
Điều kiện tiên quyết: Thiết kế rập căn bản, TH may
trang phục căn bản
Tóm tắt
nội dung học phần:
Sinh viên được hướng dẫn thiết kế rập, cắt các chi tiết bán thành phẩm và lắp
ráp hoàn chỉnh các trang phục phức tạp. Đồng
thời, sinh viên cũng rèn luyện và phát triển kỹ năng làm việc và lòng yêu nghề.
21. Thực tập tốt nghiệp 2
Phân bố thời gian học tập: 2(0/2/4)
Điều kiện tiên quyết: hoàn thành
toàn bộ môn học trong CTĐT
Tóm tắt nội dung học phần:
Theo định hướng đề tài tốt
nghiệp hoặc định hướng nghề nghiệp của từng sinh viên hoặc nhóm sinh viên, sinh
viên được phân công về các công ty thời trang, Viện hoặc Trung tâm thời
trang... để tiến hành công việc hoàn thiện khối lượng kiến thức chuyên nghiệp đã
học và chuẩn bị cho đề tài tốt nghiệp.
22. Khóa luận tốt nghiệp 7
Phân
bố thời gian học tập: 6(6/0/12)
Điều
kiện tiên quyết: hoàn thành toàn bộ chương trình học
Tóm
tắt nội dung học phần:
Học phần hướng dẫn cho sinh viên phương pháp thực hiện
và trình bày một đồ án tốt nghiệp: chuẩn bị cơ sở lý luận, phát triển ý tưởng,
thực hiên mẫu thật, trình diễn thời trang.
B. PHẦN TỰ CHỌN
9.4.Kiến
thức giáo dục đại cương KHXHNV
01. Tâm lý học kỹ sư 2
Phân bố thời gian học tập: 2(1/1/4)
Điều
kiện tiên quyết: không
Tóm tắt nội dung học phần:
Học phần Tâm lý học kỹ sư sẽ cung cấp cho sinh viên
các ngành kỹ thuật công nghệ các kiến thức về tâm lý con người và ứng dụng các
kiến thức này vào thiết kế hệ thống kỹ thuật phù hợp với con người.
02. Tư duy hệ thống 2
Phân bố thời gian học tập: 2(1/1/4)
Điều
kiện tiên quyết: không
Tóm tắt nội dung học phần:
Học phần Tư duy hệ thống trang bị cho sinh viên những
kiến thức cơ bản về hệ thống, phương pháp luận tư duy hệ thống, các phương pháp
tư duy sáng tạo; hình thành ở sinh viên khả năng lập luận và giải quyết vấn đề
một cách hệ thống, logic và sáng tạo.
03. Kỹ năng làm việc trong môi trường kỹ thuật 2
Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)
Điều
kiện tiên quyết: không
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học Kỹ năng làm việc trong môi trường kỹ thuật thuộc
nhóm môn học tự chọn của khối ngành kỹ thuật công nghệ. Môn học này nhằm hình
thành cho sinh viên một số kỹ năng làm việc cơ bản trong môi trường kỹ thuật, đặc
biệt là các kỹ năng làm việc trong môi trường đa văn hóa, hiện đại, có sự thay
đổi nhanh chóng về công nghệ.
04. Kỹ năng học tập đại học 2
Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)
Điều
kiện tiên quyết: không
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học“Kỹ năng học tập đại học” trang bị cho người học
những kiến thức về phương pháp học tập ở đại học đểsinh viênáp dụng rèn luyện
hình thành các kỹ năng học tập ở bậc đại học, nhằmvận dụng được các kỹ năng này
trong quá trình học tập ở trường đại học và sau này nhằm nâng cao hiệu quả học
tập và nghiên cứu của bản thân. Qua môn
học này hình thành ở người học khả năng tổ chức và thực hiện học tập một cách hệ
thống, logic và khoa học.
05. Phương pháp Nghiên cứu khoa học 2
Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)
Điều kiện tiên quyết: không
Tóm tắt nội dung học phần:
Trong quá trình đào tạo ở
trường Đại học, sinh viên không chỉ lĩnh hội tri thức từ phía giáo viên, mà học
còn phải tự học và tự nghiên cứu. Từ tự giác, tích cực và sáng tạo, sinh viên sẽ
tìm ra cái mới nhằm giải thích sâu sắc hay có lời giải phù hợp đó chính là sinh
viên đã nghiên cứu khoa học. Học phần Phương pháp nghiên cứu khoa học bao gồm
những nội dung về các khái niệm, qui trình và cấu trúc... Để từ đó sinh viên định
hướng được việc lựa chọn đề tài nghiên cứu, soạn được đề cương và áp dụng được
các phương pháp nghiên cứu trong khi thu thập và xử lý thông tin hợp lý trong
khi tiến hành công trình nghiên cứu khoa học. Sinh viên sẽ chủ động trong việc
đang ký thực hiện đề tài nghiên cứu cấp trường cũng như tiến hành luận văn tốt
nghiệp hay đồ án tốt nghiệp một cách khoa học và thành công.
06. Kỹ năng xây dựng kế hoạch 2
Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)
Điều
kiện tiên quyết: không
Tóm tắt nội dung học phần:
Học phần này trang bị cho người học những kiến thức cơ
bản về phương pháp xây dựng kế hoạch. Hướng dẫn cho người học các kỹ năng tư
duy và tìm kiếm giải pháp phù hợp với điều kiện và hoàn cảnh bản thân để từ đó
người học hình thành cho mình kỹ năng xây dựng kế hoạch học tập, kế hoạch cá
nhân ngắn hạn và dài hạn, kế hoạch cho công việc phù hợp và hiệu quả. Ngoài ra
còn hướng dẫn người học cách thức và kỹ năng quản lí thời gian và sắp xếp công
việc hiệu quả.
9.5.Kiến
thức giáo dục đại cương tin học
01. Tin Học Ứng Dụng 4(1+3)
Phân bố thời gian học tập: 4(1/3/8)
Điều
kiện tiên quyết: Nền
tảng thiết kế thời trang, Vẽ mỹ thuật
Tóm tắt nội dung học phần:
Học phần này trang bị cho người học những kiến thức
cơ bản về phương pháp thiết kế thời trang trên máy tính như kỹ năng vẽ dáng, thể
hiện chất liệu, phác thảo và thiết kế mẫu trang phục trên máy tính… Sinh viên
được thực hành thiết kế thời trang trên máy tính: kỹ năng vẽ, thể hiện, phác thảo
và thiết kế mẫu trang phục trên máy tính… Đồng thời, học phần này giúp cho người
học rèn luyện thái độ chuyên cần, tỉ mỉ và chuyên nghiệp trong thiết kế thời
trang.
9.6.Kiến
thức giáo dục đại cương khác do khoa đề xuất
01. Mỹ học 2
Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)
Điều kiện tiên quyết: Không
Tóm tắt nội dung học phần:
Học phần cung cấp cho sinh
viên kiến thức về cách nhìn nhận, đánh giá thế nào là cái đẹp, mối quan hệ biện
chứng giữa nội dung và hình thức, về thị hiếu thẩm mỹ, nhận thức thẩm mỹ... Từ
đó áp dụng vào chuyên môn để phân tích, đánh giá các sản phẩm nghệ thuật mang
tính thuyết phục cao.
02. Nhiếp ảnh 2(1+1)
Phân
bố thời gian học tập: 2(1/1/4)
Điều
kiện tiên quyết: Không.
Tóm
tắt nội dung học phần:
Môn học giúp sinh viên hiểu
được các kỹ thuật chụp ảnh cơ bản, phương pháp tạo hình cho người mẫu, cách lấy
sắc độ, ánh sáng, xử lý ảnh... phục vụ cho việc thực hiện bộ ảnh trình bày các
mẫu trang phục. Đây là môn học giúp người học phát triển kỹ năng bổ trợ cho việc
thực hiện các đồ án thiết kế thời trang...
9.7.Kiến
thức giáo dục cở sở ngành
01. Bố cục trang trí 2
Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)
Điều kiện tiên quyết: Không
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học cung cấp kiến thức về
các loại bố cục, phương thức xây dựng một bài bố cục trang trí trên trang phục.
Từ đó, tìm ra những ưu và nhược điểm của các loại bố cục để vận dụng vào kiến
thức chuyên ngành thiết kế sản phẩm thời trang.
02. Khoa học về màu sắc 2
Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)
Điều kiện tiên quyết: Không
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học giúp sinh viên có kiến thức sâu về tính chất vật
lý của màu sắc, nguồn gốc, thành phần, ý nghĩa của từng loại màu mang lại. Các
nguyên tắc phối màu và sự vận dụng các màu trong cuộc sống và trong nghệ thuật.
9.8.Kiến
thức giáo dục chuyên ngành
01. Đồ án thiết kế đồng phục 2
Phân bố
thời gian học tập: 1(1/0/2)
Điều kiện tiên quyết: Nền tảng
thiết kế thời trang, Thiết kế thời trang trên dressform, Vẽ minh họa TT
Thiết kế rập căn bản
Tóm tắt nội dung học phần:
Học phần này nhằm cung cấp
cho người học kiến thức về các thể loại đồng phục, phương táp thiết kế sáng tạo
đồng phục và những ứng dụng thiết kế đồng phục trong thực tiễn. Từ đó, hỗ trợ
người học thực hiện hoàn chỉnh một bộ sưu tập đồng phục cho một ngành nghề đặc
thù hoặc một đơn vị, tổ chức hoặc một nhóm cá nhân.
02. Đồ án thiết kế thời trang trẻ em 2
Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)
Điều kiện tiên quyết: Nền tảng thiết kế thời trang, TK rập căn bản, Vẽ minh họa TT
Tóm tắt nội dung học phần:
Học
phần trang bị các kiến thức cơ bản về những phương pháp đo, phương pháp thiết kế
các chi tiết thành phẩm của trang phục trẻ em. Đồng thời môn học cũng cung cấp
các phương pháp chuyển đổi ly, tạo đường decoup, đường trang trí trên sản phẩm,
phương pháp lựa chọn độ cử động toàn phần phù hợp với kiểu dáng sản phẩm và
hình thái cơ thể trẻ em theo từng lứa tuổi. Từ đó hỗ trợ sinh viên
thiết kế và may hoàn chỉnh bộ sưu tập thiết kế trang phục trẻ em.
03. Đồ án thiết kế thời trang thể thao 2
Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)
Điều kiện tiên quyết: Nền tảng thiết kế thời trang,
Vật liệu thời trang
Tóm tắt nội dung học phần:
Học
phần cung cấp cho sinh viên các kiến thức về trang phục thể thao, phong cách thời
trang thể thao, phương pháp thiết kế trang phục mang phong cách thể thao. Người
học nghiên cứu các thông tin liên quan đến môn thể thao, các chi tiết thiết kế
đặc trưng trên trang phục thể thao, xu hướng để định hướng thiết kế phù hợp. Đồng
thời môn học góp phần củng cố kiến thức cho sinh viên về kỹ thuật thiết kế dựng
hình trên chất liệu vải dệt kim và xử lý chất liệu. Từ đó hỗ trợ người học sáng
tạo và may hoàn chỉnh các mẫu thiết kế trang phục mang phong cách thể thao.
04. Đồ án thiết kế thời trang lót 2
Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)
Điều kiện tiên quyết: Nền tảng thiết kế thời trang, TK rập căn bản, Vẽ minh họa TT
Tóm tắt nội dung học phần:
Học phần trang bị các kiến thức cơ bản về những phương
pháp đo, phương pháp thiết kế các chi tiết thành phẩm của quần lót, áo lót, váy
lót. Đồng thời môn học cũng cung cấp các phương pháp tạo đường decoup, đường
trang trí trên sản phẩm, phương pháp lựa chọn chất liệu và lựa chọn loại đường
may cần sử dụng phù hợp với kiểu dáng sản phẩm và hình thái cơ thể người theo từng
lứa tuổi. Từ đó, hỗ trợ người học thực hiện hoàn chỉnh một bộ sưu tập trang phục
lót.
05. Đồ án thiết kế áo khoác 2
Phân bố thời gian học tập:
2(2/0/4)
Điều kiện tiên quyết: Nền tảng thiết kế thời trang, TK rập căn bản, Vẽ minh họa TT
Tóm tắt nội dung học phần:
Học phần trang bị các kiến thức cơ bản về những phương
pháp đo, phương pháp thiết kế các chi tiết thành phẩm của áo khoác 1 lớp và 2 lớp.
Đồng thời môn học cũng cung cấp các phương pháp sáng tạo áo khoác phù hợp với
kiểu dáng sản phẩm và hình thái cơ thể người. Từ đó, hỗ trợ người học thực hiện
hoàn chỉnh bộ sưu tập áo khoác.
06. Trang điểm 1
Phân bố
thời gian học tập: 1(1/0/2)
Điều kiện
tiên quyết: Vẽ mỹ thuật
Tóm tắt nội
dung học phần:
Giới thiệu cho sinh viên
ngành TKTT kiến thức cơ bản về trang điểm và chải bới tóc. Qua môn học này,
sinh viên sẽ nắm vững các kỹ thuật lựa chọn mỹ phẩm trang điểm, kỹ thuật trang
điểm mắt môi, kỹ thuật trang điểm ấn tượng,kỹ thuật che khuyết điểm và các xu
hướng bới tóc đang thịnh hành. Từ đó, sinh viên có khả năng hình thành ý tưởng
trong trang điểm để phục vụ cho bộ sưu tập thiết kế thời trang.
07. TH trang điểm 1
Phân bố
thời gian học tập: 1(0/1/2)
Điều kiện
tiên quyết: Vẽ mỹ thuật
Tóm tắt nội
dung học phần:
Học phần giới thiệu và hướng
dẫn cho sinh viên ngành TKTT thực hành
trang điểm và chải bới tóc căn bản. Trên cơ sở đó, sinh viên sẽ có khả
năng vận dụng một cách sáng tạo các kỹ năng đã được học để ứng dụng vào việc
trang điểm và tạo mẫu tóc cho người mẫu phù hợp với ý tưởng thiết kế của các bộ
sưu tập thời trang.
08. Xây dựng thương hiệu 2
Phân bố
thời gian học tập: 2(2/0/6)
Điều kiện
tiên quyết: Không.
Tóm tắt nội
dung học phần:
Môn học Xây dựng thương hiệu thời trang cung cấp cho
sinh viên kiến thức tổng quát về quy trình xây dựng thương hiệu, giới thiệu các
công cụ để quảng bá thương hiệu. Sau khi kết thúc môn học, Sinh viên có thể biết
sơ lược về thực trạng xây dựng thương hiệu thời trang tại Việt nam và có khả
năng lập kế hoạch xây dựng một thương hiệu thời trang.
09. Nghệ thuật trưng bày sản phẩm 2
Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)
Điều kiện tiên quyết: Không
Tóm tắt nội dung học phần:
Visual Merchandising (VM)-Nghệ thuật trưng bày sản phẩm
thời trang là môn học cung cấp cho sinh viên nhưng kiến thức cơ bản về sự kết hợp
giữa nghệ thuật sắp đặt-thời trang-kiến trúc nội thất nhằm gây ấn tượng, thu
hút sự chú ý của khách hàng đến các sản phẩm thời trang bày bán nhằm gia tăng
doanh số bán hàng. Hàng hóa được trưng bày dựa trên sự nghiên cứu về hành vi,
tâm lý, thói quen mua hàng của người tiêu dùng.
10. Cơ sở vật chất phục vụ học tập
10.1. Các
xưởng, phòng thí nghiệm và các hệ thống thiết bị thí nghiệm quan trọng
STT
|
Tên xưởng/phòng
|
Số lượng
|
1
|
Xưởng hình họa 1
|
01
|
2
|
Xưởng hình họa 2
|
01
|
3
|
Xưởng TKTT
|
01
|
4
|
Xưởng Cắt
|
01
|
5
|
Xưởng may
|
05
|
6
|
Xưởng công nghệ
|
01
|
10.2. Thư viện,
trang Web
STT
|
Thư viện, trang WEB
|
Ghi chú
|
1
|
Thư viện
|
Sử dụng thư viện
trường
|
2
|
Tủ sách chuyên
ngành Khoa Công nghệ may & TT
|
Sách chuyên
ngành CN may & TKTT
|
3
|
www.vinatex.com.vn
|
Giới thiệu về
ngành may mặc Việt Nam và thường xuyên cập nhật các thông tin về ngành
|
4
|
www.textileasia-business.com
|
Cung cấp các
thông tin về ngành vải sợi may mặc tại khu vực châu Á, những bài báo,
tin tức liên quan
|
5
|
www.vogue.com
|
Cung cấp thông
tin, bài viết về các xu hướng thời trang thế giới
|
6
|
www.fashion-era.com
|
Cung cấp thông
tin, bài viết về lịch sử thời trang
|
7
|
www.fashion.net
|
Cung cấp thông
tin về các xu hướng thời trang mới nhất, thông tin về các nhà thiết kế nổi
tiếng
|
8
|
www.ftv.com
|
Cung cấp thông
tin về các xu hướng thời trang
|
9
|
www.fashiontrendsetter.com
|
Cung cấp thông
tin về các xu hướng thời trang
|
10
|
www.vmode.vn
|
Cung cấp thông
tin về các xu hướng phát triển ngành
|
11
|
www.thoitrang.com
|
Giới thiệu các
mẫu mã thời trang thuộc nhiều loại trang phục khác nhau
|
12
|
www.stylist.vn
|
Giới thiệu các
phong cách thời trang khác nhau
|
13
|
www.fashioncampus.it
|
Cung cấp thông
tin về các xu hướng thời trang mới nhất
|
14
|
www.elle.com
|
Cung cấp thông tin về các xu hướng thời trang mới nhất
|
10.3. Đường linh các chương
trình đào tạo của các trường nước ngoài
https://www.academyart.edu/degree/fashion-design/?degree=bfa
https://ap-arts.be/en/programme-fashion
https://www.burg-halle.de/en/design/fashion-design/fashion/
https://www.scad.edu/academics/programs/fashion/degrees/bfa
https://www.nafa.edu.sg/
http://www.bunka-fc.ac.jp/en/programs.html
11. Hướng dẫn thực hiện chương trình
a. Chương trình đào tạo được
triển khai theo quy chế đào tạo đại học hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ
hiện hành của Bộ GD&ĐT và của trường ĐH SPKT Tp.HCM.
Giờ quy định tính như sau:
1
tín chỉ = 15 tiết giảng dạy lý
thuyết hoặc thảo luận trên lớp
=
30 giờ thí nghiệm hoặc thực hành
=
45 giờ tự học
=
45 ¸ 90 giờ thực
tập tại cơ sở.
=
45 ¸ 60 giờ thực
hiện đồ án, khoá luận tốt nghiệp.
Số giờ của môn học là bội số của 15.
b.
Chuẩn đầu ra ngoại ngữ được Hội đồng Khoa học Đào tạo trường quyết
định vào đầu các khóa tuyển sinh. Trong thời gian học tập, Nhà trường sẽ kiểm
soát sự phát triển trình độ ngoại ngữcủa sinh viên qua từng năm học để quyết định
số tín chỉ các môn học trong học kỳ mà SV được phép đăng ký. SV có thể tự học
hoặc đăng ký theo học chương trình phát triển năng lực ngoại ngữ theo đề án của
Nhà trường.
Hiệu trưởng Trưởng
khoa
PHỤ LỤC CÁC MÔN HỌC LIÊN NGÀNH
STT
|
Mã môn học
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Lưu ý
|
1
|
GQMA331351
|
Quản lý chất lượng trang phục
|
3
|
CN
may
|
2
|
SSRC220451
|
Hệ thống cỡ số trang phục
|
2
|
CN
may
|
3
|
BCOM321906
|
Giao tiếp trong kinh doanh
|
2
|
Kinh
tế
|
4
|
ECOM421308
|
Thương mại Điện tử
|
2
|
Kinh
tế
|
5
|
SHTT224156
|
Luật sở hữu trí tuệ
|
2
|
Thiết
kế đồ họa
|
6
|
PRGD323556
|
Phối cảnh thiết kế, quảng cáo, minh họa
|
2(1+1)
|
Thiết
kế đồ họa
|
7
|
PRIP310956
|
TT xử lý ảnh
|
1
|
Công
nghệ in
|
8
|
PRLT311156
|
TT dàn trang
|
1
|
Công
nghệ in
|
9
|
CADE434556
|
Thiết kế 9 (Thiết kế lịch, thiệp)
|
3(1+2)
|
Thiết
kế đồ họa
|
10
|
ADDE434656
|
Thiết kế 10 (Thiết kế quảng cáo)
|
3(1+2)
|
Thiết
kế đồ họa
|
11
|
TYPO443956
|
Nghệ thuật chữ
|
4(2+2)
|
Thiết
kế đồ họa
|
12
|
BRDE434056
|
Thiết kế 3 (ấn phẩm nhận diện thương
hiệu)
|
3(1+2)
|
Thiết
kế đồ họa
|
13
|
BPLA121808
|
Kế hoach khởi nghiệp
|
2
|
Thương mại điện tử
|
14
|
CUSM321006
|
Quan hệ quản trị khách hàng
|
2
|
Logistics
|
15
|
APIE324951
|
Xuất nhập khẩu hàng may mặc
|
2
|
CN
May
|
16
|
IGTN426151
|
Đàm phán kinh doanh hàng may mặc
|
2
|
CN
May
|
17
|
SCMA430709
|
Quản trị chuỗi cung ứng
|
2
|
Logistics
|
18
|
PSFD320951
|
Tâm lý học kinh doanh
|
2
|
CN May
|