BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ
THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
NGÀNH KỸ THUẬT NỮ CÔNG
(Ban hành tại
Quyết định số……ngày…………………………………..của Hiệu trưởng trường Đại học Sư phạm Kỹ
thuật Thành phố Hồ Chí Minh)
Tên chương trình:
KỸ THUẬT NỮ CÔNG
Ngành đào tạo: KỸ THUẬT NỮ CÔNG
Tên tiếng Anh: DOMESTIC SCIENCE
Trình
độ đào tạo: ĐẠI HỌC
Mã số: 7810502
Hình thức đào tạo: CHÍNH QUI
Tp. Hồ Chí Minh, 2020
BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do -
Hạnh phúc
|
CHƯƠNG
TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chương trình: KỸ THUẬT NỮ CÔNG
Trình
độ đào tạo: Đại học
Ngành
đào tạo: KỸ THUẬT NỮ CÔNG
Mã ngành:7810502
Hình
thức đào tạo: CHÍNH QUI
Văn bằng tốt nghiệp: Kỹ sư
(Ban hành tại
Quyết định số……ngày…………………………………..của Hiệu trưởng trường Đại học Sư phạm Kỹ
thuật Thành phố Hồ Chí Minh)
1. Thời gian đào tạo:4 năm
2. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp phổ thông trung học
3. Thang điểm, Quy trình đào tạo, điều
kiện tốt nghiệp
Thang điểm: 10
Quy trình đào tạo: Theo qui chếđào tạo đại học, cao
đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ ban hành theo quyết định số
17/VBHN-BGDĐT
Điều kiện tốt nghiệp:
Điều kiện chung: Theo qui chế đào tạo đại học, cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín
chỉ ban hành theo quyết định số 17/VBHN-BGDĐT
4. Mục tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra
Mục đích (Goals)
Đào tạo kỹ sư ngành Kỹ thuật Nữ Công (KTNC) có kiến thức khoa học cơ
bản, kiến thức cơ sở và chuyên ngành trong lĩnh vực ẩm thực và trang trí.Có khả
năng phân tích, giải quyêt vấn đề và đánh giá các giải pháp chuyên ngành; có
năng lưc xây dựng và quản lý bếp công nghiệp; có kỹ năng giao tiếp và làm việc
nhóm; có thái độ nghề nghiệp phù hợp, đáp ứng các yêu cầu phát triển của ngành
và xã hội.
Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể làm việc tại bếp của các nhà
hàng, khách sạn, công ty sản xuất suất ăn công nghiệp; nhân viên thiết kế thực
đơn cho các trung tâm dinh dưỡng và bệnh viện; nhân viên phát triển sản phẩm
tại các công ty chế biến thực phẩm. Ngoài ra, sinh viên còn có khả năng học tập
nâng cao trình độ Cao học và Tiến sĩ chuyên ngành”Công nghệ thực phẩm” và có
khả năng làm chủ các cửa hàng thuộc lĩnh vực ẩm thực và trang trí.
Mục tiêu đào tạo (Objectives)
Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức,
kỹ năng và năng lực:
1.
Có kiến thức nền tảng và lập luận kỹ thuật
về khoa học xã hội,
khoa học tự nhiên và chuyên
ngành.
2.
Phát triển khả năng rèn
luyện để khám phá tri thức, giải quyết vấn đề, tư duy hệ thống, nắm vững các
thuộc tính chuyên ngành và nâng cao tác phong chuyên nghiệp.
3.
Phát triển khả năng
giao tiếp và làm việc trong các nhóm đa kỹ năng.
4.
Phát triển khả năng
hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai, vận hành các qui trình thuộc chuyên
ngành liên quan phù hợp với bối cảnh xã hội và doanh nghiệp.
Chuẩn
đầu ra (Program outcomes)
Sau khi tốt nghiệp ngành Kỹ
thuật Nữ Công, sinh viên sẽ đạt được các chuẩn đầu ra như sau :
Ký hiệu
|
Chuẩn đầu ra
|
Trình độ năng lực
|
1.
|
KIẾN THỨC VÀ LẬP LUẬN KỸ THUẬT
|
|
1.1.
|
Phân biệt được các nguyên tắc cơ bản trong khoa học xã hội, tự nhiên và
giáo dục (Chủ nghĩa Xã hội khoa học,
pháp luật, toán học và hóa học)
|
3.0
|
1.2.
|
Phân biệt được các kỹ thuật
cơ bản: cắt thái, nêm nếm và nguyên tắc nấu nướng, nguyên tắc hình thành đơn
giá sản phẩm trong lĩnh vực bếp gia đình và bếp công nghiệp; trang trí và làm
đẹp trong lĩnh vực thẩm mỹ
|
3.0
|
1.3.
|
Vận dụng được các kỹ thuật
phối trộn, tạo màu và tạo hình trong
nấu nướng; áp dụng kế toán định mức hình thành đơn giá thực đơn; ứng
dụng mỹ thuật trong lĩnh vực thẩm mỹ.
|
3.0
|
2.
|
KỸ NĂNG, TỐ CHẤT CÁ NHÂN VÀ CHUYÊN
NGHIỆP
|
|
2.1.
|
Giải quyết vấn đề trong kỹ thuật nấu nướng, trang trí
và định giá món ăn.
|
3.0
|
2.2.
|
Thử nghiệm các kỹ thuật nấu
nướng cơ bản, trang trí và định giá món ăn;thực nghiệm, biến tấu và phối hợp các kỹ thuật trong nấu
nướng và thẩm mỹ để hình thành những sản phẩm ứng dụng cao
|
4.0
|
2.3
|
Tư duy có hệ thống các
nguyên tắc, kỹ thuật trong nấu nướng
và tạo hình thẩm mỹ trang trí món ăn.
|
4.0
|
2.4
|
Hình thành thái độ, tư
tưởng và học tập nghiêm túc nhằm nâng cao hiệu quả học tập và đẩy mạnh các
công trình nghiên cứu khoa học.
|
4.0
|
2.5
|
Hình thành tác phong đạo
đức nghề nghiệp, giải quyết các vấn đề dựa trên hiệu quả công việc, đồng thời
có trách nhiệm với công việc và bản thân.
|
4.0
|
3.
|
KỸ NĂNG GIAO TIẾP: LÀM VIỆC THEO NHÓM VÀ
GIAO TIẾP
|
|
3.1.
|
Tổ chức các hoạt động học
tập và ẩm thực với thái độ tích cực và
hiệu quả, luôn đặt lợi ích nhóm lên hàng đầu.
|
4.0
|
3.2.
|
Ứng dụng tốt các phần mềm công
nghệ thông tin.
|
3.0
|
3.3.
|
Giao tiếp bằng tiếng Anh
chuyên ngành.
|
3.0
|
4.
|
HÌNH THÀNH Ý TƯỞNG, THIẾT KẾ, TRIỂN
KHAI, VÀ VẬN HÀNH TRONG BỐI CẢNH DOANH NGHIỆP, XÃ HỘI VÀ MÔI TRƯỜNG – QUÁ
TRÌNH SÁNG TẠO
|
|
4.1.
|
Giải thích được tầm quan trọng của các hoạt động
nấu nướng và trang trí thẩm mỹ đối với môi trường và xã hội
|
2.0
|
4.2.
|
Xác định thực trạng doanh nghiệp và hoạt động
sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực nấu
nướng và trang trí thẩm mỹ.
|
2.0
|
4.3.
|
Phát triển ý tưởng và xây dựng các hệ thống hoạt động trong dịch vụ ăn
uống và trang trí thẩm mỹ.
|
3.0
|
4.4.
|
Xây dựng mô hình và kế hoạch hoạt động các dịch vụ ăn uống và trang trí thẩm
mỹ.
|
3.0
|
4.5
|
Khảo sát các hoạt động tổ
chức dịch vụ ăn uống và trang trí thẩm mỹ.
|
4.0
|
4.6
|
Thực nghiệm hoạt
động dịch vụ ăn uống và trang trí thẩm mỹ.
|
4.0
|
|
PHẦN MỞ RỘNG: LÃNH ĐẠO VÀ SÁNG NGHIỆP TRONG KỸ THUẬT
|
|
4.7
|
Có khả năng lãnh đạo các hoạt
động dịch vụ ăn uống và trang trí thẩm mỹ.
|
3.0
|
4.8
|
Có khả năng khởi nghiệp cáchoạt động dịch vụ ăn uống và trang
trí thẩm mỹ.
|
3.0
|
5. Khối
lượng kiến thức toàn khoá:132tín chỉ
(không bao gồm khối kiến thức Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng)
6. Phân bổ
khối lượng các khối kiến thức
TT
|
TÊN HỌC PHẦN
|
Số tín chỉ
|
|
|
KIẾN
THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
|
58
|
|
A. Khối kiến thức bắt buộc
|
45
|
|
I. Lý luận chính trị + Pháp luậtđại cương
|
13
|
|
1
|
Kinh tế chính trị Mác - Lênin
|
2
|
|
2
|
Triết học Mác - Lênin
|
3
|
|
3
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
2
|
|
4
|
Lịch sử Đảng CSVN
|
2
|
|
5
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
|
6
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
|
II. Toán học và KHTN
|
29
|
|
7
|
Toán ứng dụng
|
3
|
|
8
|
Anh văn 1
|
3
|
|
9
|
Anh văn 2
|
3
|
|
10
|
Anh văn 3
|
3
|
|
11
|
Anh văn 4
|
3
|
|
12
|
Vi sinh thực phẩm
|
3
|
|
13
|
Hóa sinh thực phẩm
|
3
|
|
14
|
Hóa học thực phẩm
|
3
|
|
15
|
An toàn công nghiệp và môi trường thực
phẩm
|
2
|
|
16
|
Đồ họa ứng dụng
|
3(2+1)
|
|
III. Nhập môn ngành
|
3
|
|
17
|
Nhập môn ngành Kỹ thuật Nữ Công
|
3(2+1)
|
|
B. Khối kiến thức tự chọn
|
13
|
|
IV. Tin học
|
3
|
|
1
|
Tin
học văn phòng nâng cao
|
3(2+1)
|
|
V. Khoa học xã hội nhân văn
|
4
|
|
1
|
Kinh tế học đại cương
|
2
|
|
2
|
Nhập môn quản trị chất lượng
|
2
|
|
3
|
Nhập môn Quản trị học
|
2
|
|
4
|
Nhập môn Logic học
|
2
|
|
5
|
Cơ sở văn hoá Việt Nam
|
2
|
|
6
|
Nhập môn Xã hội học
|
2
|
|
7
|
Tâm lý học kỹ sư
|
2
|
|
8
|
Tư duy hệ thống
|
2
|
|
9
|
Kỹ năng học tập đại học
|
2
|
|
10
|
Kỹ năng xây dựng kế hoạch
|
2
|
|
11
|
Kỹ năng làm việc trong môi trường kỹ
thuật
|
2
|
|
12
|
Phương pháp nghiên cứu
khoa học
|
2
|
|
VI. Kiến thức chuyên ngành
|
6
|
|
1
|
Trang
trí hoa
|
3(2+1)
|
|
2
|
Mỹ Dung
|
3(2+1)
|
|
3
|
Thêu
trang trí
|
3(2+1)
|
|
4
|
Đan –
Móc
|
3(2+1)
|
|
5
|
Quản
trị gia đình
|
2
|
|
6
|
Trang
trí nội thất
|
2
|
|
C. Khối kiến thức GDTC + GDQP
|
|
|
VII. Giáo dục thể chất
|
|
|
1
|
Giáo dục thể chất 1
|
1
|
|
2
|
Giáo dục thể chất 2
|
1
|
|
3
|
Tư chọn Giáo dục thể chất 3
|
3
|
|
VIII. Giáo dục quốc phòng
|
165
tiết
|
|
KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGHIỆP
|
92
|
|
Cơ
sở nhóm ngành và ngành
|
13
|
|
Cơ
sở ngành
|
|
Chuyên
ngành
|
51
|
|
Thí nghiệm, thực tập, thực hành
Trong đó,chuyên đề và thực tập tốt nghiệp
|
14
|
|
7
|
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
7
|
|
|
|
|
|
|
7. Nội dung chương trình (tên và khối
lượng các học phần bắt buộc)
A –
Phần bắt buộc
7.1. Kiến thức giáo dục đại cương
STT
|
Mã môn học
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Mã MHtrước,
MH tiên quyết
|
1.
|
LLCT120205
|
Kinh tế chính trị Mác - Lênin
|
2
|
|
2.
|
LLCT130105
|
Triết học Mác - Lênin
|
3
|
|
3.
|
LLCT120405
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
2
|
|
4.
|
LLCT220514
|
Lịch sử Đảng CSVN
|
2
|
|
5.
|
LLCT120314
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
|
6.
|
GELA220405
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
|
7.
|
MATH130501
|
Toán ứng dụng
|
3
|
|
8.
|
ENGL130137
|
Anh văn 1
|
3
|
|
9.
|
ENGL230237
|
Anh văn 2
|
3
|
|
10.
|
ENGL330337
|
Anh văn 3
|
3
|
|
11.
|
ENGL430437
|
Anh văn 4
|
3
|
|
12.
|
FOCH130753
|
Hóa học thực phẩm
|
3
|
|
13.
|
FOMI130653
|
Vi sinh thực phẩm
|
3
|
FOCH130753
|
14.
|
FOBI230853
|
Hóa sinh thực phẩm
|
3
|
FOCH130753
|
15.
|
ISFE221153
|
An toàn công nghiệp và môi trường thực
phẩm
|
2
|
|
16.
|
GDAP131253
|
Đồ họa ứng dụng
|
3(2+1)
|
|
17.
|
INDS131353
|
Nhập môn ngành KTNC
|
3(2+1)
|
|
18.
|
PHED110513
|
Giáo dục thể chất 1
|
1
|
|
19.
|
PHED110613
|
Giáo dục thể chất 2
|
1
|
|
20.
|
PHED130715
|
Giáo dục thể chất 3
|
3
|
|
21.
|
-
|
Giáo dục quốc phòng
|
165
|
|
Tổng
|
45
|
|
7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
7.2.1. Kiến thức cơ sở nhóm ngành và ngành
STT
|
Mã môn học
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
1.
|
FONU130953
|
Dinh dưỡng thực phẩm
|
3
|
|
2.
|
FOIN131953
|
Nguyên liệu thực phẩm
|
3
|
|
3.
|
CUCU232053
|
Văn hóa ẩm thực
|
3
|
|
4.
|
FOHY121853
|
Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
2
|
|
7.
|
BCOM320106
|
Giao tiếp trong kinh doanh
|
2
|
|
Tổng
|
13
|
|
7.2.2.a
Kiến thức chuyên ngành (cho các học phần lý thuyết và thí nghiệm)
STT
|
Mã môn học
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
Chuyên ngành Kỹ thuật Nữ Công
|
|
|
1.
|
DOSE332953
|
Anh văn chuyên ngành KTNC
|
3
|
|
2.
|
FOPD134253
|
Trang trí món ăn và tiệc
|
3(2+1)
|
|
3.
|
BCTE131953
|
Nghiệp vụ Bếp cơ bản
|
3(2+1)
|
|
4.
|
VICT232153
|
Nấu ăn Việt Nam
|
3
|
FOMA131953
|
5.
|
VICA232253
|
Bánh Việt Nam
|
3
|
FOMA131953
|
6.
|
EUCT232353
|
Nấu ăn Âu – Á
|
3
|
FOMA131953
|
7.
|
EUPT332453
|
Bánh Âu – Á
|
3
|
FOMA131953
|
8.
|
FOPR332553
|
Tồn trữ thực phẩm
|
3
|
FOMI130653
|
9.
|
INKI232653
|
Bếp công nghiệp
|
3
|
FONU130953
|
10.
|
VEFO332853
|
Món ăn chay
|
3(1+2)
|
|
11
|
REMA323153
|
Marketing
nhà hàng
|
2
|
|
12.
|
DOSS323453
|
Chuyên đề thực tế KTNC
|
2
|
Doanh Nghiệp dạy
|
13.
|
DENP333053
|
Phát triển sản phẩm mới KTNC
|
3
|
|
14.
|
COAC333253
|
Kế toán định mức
|
3
|
FONU130953
|
15.
|
PRDS324853
|
Đồ án chuyên ngành KTNC
|
2
|
Project
|
16.
|
EVMA333353
|
Tổ chức sự kiện
|
3(2+1)
|
Project
|
17.
|
DRPR332753
|
Nghiệp vụ pha chế thức uống
|
3(2+1)
|
|
18.
|
STFO232853
|
Nghệ thuật trang trí món ăn (Stylist Food)
|
3(2+1)
|
|
Tổng
|
51
|
|
7.2.2.b
Kiến thức chuyên ngành (các học phần thực hành xưởng, thực tập công nghiệp)
STT
|
Mã môn học
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
Chuyên ngành Kỹ thuật Nữ Công
|
|
|
1.
|
VCPR223853
|
TH Nấu ăn Việt Nam
|
2
|
VICT232153, Liên kết Doanh Nghiệp
|
2.
|
VCPR224053
|
TH Bánh Việt Nam
|
2
|
PATH232253
|
3.
|
ECPR223953
|
TH Nấu ăn Âu
|
2
|
EUCT232353, Liên kết Doanh Nghiệp
|
4.
|
ACPR224453
|
TH Nấu ăn Á
|
2
|
EUCT232353, Liên kết Doanh Nghiệp
|
5.
|
EPPR324153
|
TH Bánh Âu
|
2
|
EUPT332453
|
6.
|
APPR324353
|
TH Bánh Á
|
2
|
EUPT332453
|
7.
|
FPPR324753
|
TH Tồn trữ thực phẩm
|
2
|
FOPR332553
|
Tổng
|
14
|
|
7.2.3.
Tốt nghiệp (Sinh viên chọn một trong hai hình thức sau)
STT
|
Mã môn học
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
1.
|
GRPR444953
|
Thực tập tốt nghiệp
|
4
|
|
2.
|
GRSI436153
|
Chuyên đề tốt nghiệp
|
3
|
|
3.
|
GRTH475053
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
7
|
Đạt
kỳ thi kiểm tra năng lực “Qualified exam”
|
Tổng
|
14
|
|
Điều kiện thực hiện Khóa luận tốt
nghiệp: Đạt
kỳ thi kiểm tra năng lực “Qualified exam”
B – Phần tự chọn:
Kiến thức giáo dục đại cương
STT
|
Mã môn học
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
1.
|
ADMO138685
|
Tin học văn phòng nâng cao
|
3(2+1)
|
|
Khối kiến thức các môn học thuộc nhóm Khoa học xã hội – nhân văn (SV chọn 2 trong các môn học sau):
STT
|
Mã môn học
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
1.
|
GEFC220105
|
Kinh tế học đại cương
|
2
|
|
2.
|
IQMA220205
|
Nhập môn quản
trị chất lượng
|
2
|
|
3.
|
INMA220305
|
Nhập môn Quản
trị học
|
2
|
|
4.
|
INLO220405
|
Nhập môn Logic
học
|
2
|
|
5.
|
IVNC320905
|
Cơ sở văn hoá
Việt Nam
|
2
|
|
6.
|
INSO321005
|
Nhập môn Xã hội học
|
2
|
|
7.
|
ENPS220591
|
Tâm lý học kỹ sư
|
2
|
|
8.
|
SYTH220491
|
Tư duy hệ thống
|
2
|
|
9.
|
LESK120190
|
Kỹ năng học tập
đại học
|
2
|
|
10.
|
PLSK120290
|
Kỹ năng xây dựng
kế hoạch
|
2
|
|
11.
|
WOPS120390
|
Kỹ năng làm việc
trong môi trường kỹ thuật
|
2
|
|
12.
|
REME320690
|
Phương pháp
nghiên cứu khoa học
|
2
|
|
Kiến thức chuyên ngành (Sinh viên chọn đủ 6
tín chỉ trong các môn học sau)
STT
|
Mã môn học
|
Tên môn học
|
Số tín chỉ
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
1.
|
FLAR234553
|
Trang
trí hoa
|
3(2+1)
|
|
2.
|
MAUP334653
|
Mỹ Dung
|
3(2+1)
|
|
3.
|
EMBR335753
|
Thêu
trang trí
|
3(2+1)
|
|
4.
|
KNIT335853
|
Đan –
Móc
|
3(2+1)
|
|
5.
|
FACA225953
|
Quản
trị gia đình
|
2
|
|
6.
|
HODE226053
|
Trang
trí nội thất
|
2
|
|
C –Kiến thức liên ngành:
Sinh viên có thể chọn 6 tín chỉ liên ngành để
thay thế cho các môn học chuyên ngành trong phần tự chọn:
-
Xem danh sách các môn học được đề xuất trong phần Phụ lục, hoặc
-
Sinh viên có thể tự chọn các môn học nằm ngoài danh sách được đề xuất
trên tinh thần các môn học hỗ trợ hướng phát triển nghề nghiệp sau này. SV nên
nhờ tư vấn thêm từ Ban tư vấn để có sự lựa chọn phù hợp.
D – Các môn học MOOC
(Massive Open Online Cources):
Nhằm tạo điều kiện tăng cường khả năng tiếp
cận với các chương trình đào tạo tiên tiến, SV có thể tự chọn các khóa học
online đề xuất trong bảng sau để xét tương đương với các môn học có trong
chương trình đào tạo:
STT
|
Mã môn học
|
Tên môn học
|
Số tín chỉ
|
Môn học được xét tương
đương MOOC (đường link đăng ký)
|
1.
|
BCTE231953
|
Nghiệp vụ bếp cơ bản
|
3(2+1)
|
https://www.forksoverknives.com/cooking-course/#gs.phvH_JU
|
2.
|
EUPT332453
|
Bánh Âu-Á
|
3
|
https://rouxbe.com/vegan-desserts/
|
3.
|
FOPD134253
|
Trang trí món ăn và tiệc
|
3(2+1)
|
https://www.qceventplanning.com/online-event-courses/event-decor
|
4.
|
EUCT332353
|
Nấu ăn Âu-Á
|
3
|
https://www.onlinestudies.com/Cooking-Bundle-Course-CPD-Certified-and-IAO-Approved/United-Kingdom/iStudy
|
5.
|
DRPR432753
|
Nghiệp vụ pha chế thức uống
|
3(2+1)
|
http://www.servercertificationcorp.com/mixology.html
|
8. Kế hoạch giảng dạy(dự kiến, và chỉ lập cho các học kỳ
chính từ 1-8 cho các ngành kỹ thuật/công nghệ và từ 1-7 cho ngành của Khoa Ngoại ngữ)
Các môn không xếp vào
kế hoạch giảng dạy, Phòng Đào tạo sẽ mở lớp trong các học kỳ để sinh viên tự
lên kế hoạch học tập:
STT
|
Mã môn học
|
Tên môn học
|
Số tín chỉ
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
1.
|
ENGL130137
|
Anh văn 1
|
3
|
|
2.
|
ENGL230237
|
Anh văn 2
|
3
|
|
3.
|
ENGL330337
|
Anh văn 3
|
3
|
|
4.
|
ENGL430437
|
Anh văn 4
|
3
|
|
5.
|
LLCT120205
|
Kinh tế chính trị Mác - Lênin
|
2
|
LLCT130105
|
6.
|
LLCT120405
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
2
|
LLCT130105
|
7.
|
LLCT120314
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
|
8.
|
LLCT220514
|
Lịch sử Đảng CSVN
|
2
|
LLCT130105
LLCT120205
LLCT120405
LLCT120314
|
9.
|
GELA220405
|
Pháp
luật đại cương
|
2
|
|
10.
|
PHED110513
|
Giáo
dục thể chất 1
|
1
|
|
11.
|
PHED110613
|
Giáo
dục thể chất 2
|
1
|
|
12.
|
PHED130715
|
Giáo
dục thể chất 3
|
3
|
|
|
Tổng
|
|
22
|
|
Học
kỳ 1: 19 TC
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Số TC
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
1.
|
LLCT130105
|
Triết học Mác - Lênin
|
3
|
|
2.
|
FOHY121853
|
Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
2
|
|
3.
|
INDS131353
|
Nhập môn ngành KTNC
|
3(2+1)
|
|
4.
|
ADMO138685
|
Tin
học văn phòng nâng cao
|
3(2+1)
|
|
5.
|
MATH130501
|
Toán ứng dụng
|
3
|
|
6.
|
FONU130953
|
Dinh dưỡng thực phẩm
|
3
|
|
7.
|
BCOM320106
|
Giao tiếp trong kinh doanh
|
2
|
|
Tổng
|
19
|
|
Học
kỳ 2: 20 TC
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Số TC
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
1.
|
FOCH130753
|
Hóa học thực phẩm
|
3
|
|
2.
|
GDAP131253
|
Đồ họa ứng dụng
|
3(2+1)
|
|
3.
|
FOPD134253
|
Trang trí món ăn và tiệc
|
3(2+1)
|
|
4.
|
FOMI130653
|
Vi sinh thực phẩm
|
3
|
FOCH130753
|
5.
|
BCTE131953
|
Nghiệp vụ Bếp cơ bản
|
3(2+1)
|
|
6.
|
FOIN131953
|
Nguyên liệu thực phẩm
|
3
|
|
7.
|
|
Chọn 1 trong các môn học sau (KTGD đại cương):
|
|
|
8.
|
GEFC220105
|
Kinh tế học đại cương
|
2
|
|
|
IQMA220205
|
Nhập môn quản trị chất lượng
|
2
|
|
6.
|
INMA220305
|
Nhập môn Quản trị học
|
2
|
|
7.
|
INLO220405
|
Nhập môn Logic học
|
2
|
|
8.
|
IVNC320905
|
Cơ sở văn hoá Việt Nam
|
2
|
|
9.
|
INSO321005
|
Nhập môn Xã hội học
|
2
|
|
10.
|
ENPS220591
|
Tâm lý học kỹ sư
|
2
|
|
11.
|
SYTH220491
|
Tư duy hệ thống
|
2
|
|
12.
|
LESK120190
|
Kỹ năng học tập đại học
|
2
|
|
13.
|
PLSK120290
|
Kỹ năng xây dựng kế hoạch
|
2
|
|
14.
|
WOPS120390
|
Kỹ năng làm việc trong môi trường kỹ
thuật
|
2
|
|
15.
|
REME320690
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
2
|
|
Tổng
|
20
|
|
Học
kỳ 3: 18 TC
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Số TC
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
1.
|
FOBI230853
|
Hóa sinh thực phẩm
|
3
|
FOCH130753
|
2.
|
CUCU232053
|
Văn hóa ẩm thực
|
3
|
|
3.
|
ISFE221153
|
An toàn công nghiệp và môi trường thực
phẩm
|
2
|
|
4.
|
VICT232153
|
Nấu ăn Việt Nam
|
3
|
FOMA131953
|
5.
|
VCPR223853
|
TH Nấu ăn Việt Nam
|
2
|
VICT232153
|
6.
|
INKI232653
|
Bếp công nghiệp
|
3
|
FONU130953
|
|
Chọn
1 trong các môn học sau (KTGD đại cương):
|
|
|
7.
|
GEFC220105
|
Kinh tế học đại cương
|
2
|
|
8.
|
IQMA220205
|
Nhập môn quản trị chất lượng
|
2
|
|
9.
|
INMA220305
|
Nhập môn Quản trị học
|
2
|
|
10.
|
INLO220405
|
Nhập môn Logic học
|
2
|
|
11.
|
IVNC320905
|
Cơ sở văn hoá Việt Nam
|
2
|
|
12.
|
INSO321005
|
Nhập môn Xã hội học
|
2
|
|
13.
|
ENPS220591
|
Tâm lý học kỹ sư
|
2
|
|
14.
|
SYTH220491
|
Tư duy hệ thống
|
2
|
|
15.
|
LESK120190
|
Kỹ năng học tập đại học
|
2
|
|
16.
|
PLSK120290
|
Kỹ năng xây dựng kế hoạch
|
2
|
|
17.
|
WOPS120390
|
Kỹ năng làm việc trong môi trường kỹ
thuật
|
2
|
|
18.
|
REME320690
|
Phương pháp nghiên cứu
khoa học
|
2
|
|
Tổng
|
18
|
|
Học
kỳ 4: 18 TC
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Số TC
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
1.
|
EUCT232353
|
Nấu ăn Âu – Á
|
3
|
FOMA131953
|
2.
|
VICA232253
|
Bánh Việt Nam
|
3
|
FOMA131953
|
3.
|
ECPR223953
|
TH Nấu ăn Âu
|
2
|
EUCT232353
|
4.
|
ACPR224453
|
TH Nấu ăn Á
|
2
|
EUCT232353
|
5.
|
VCPR224053
|
TH Bánh Việt Nam
|
2
|
PATH232253
|
6.
|
STFO232853
|
Nghệ thuật trang trí món ăn (Stylist Food)
|
3(2+1)
|
|
|
Chọn 1 trong các môn học sau (KTGD khác):
|
|
|
7.
|
FLAR234553
|
Trang trí hoa
|
3(2+1)
|
|
8.
|
MAUP324653
|
Mỹ
Dung
|
2(1+1)
|
|
Tổng
|
18
|
|
Học
kỳ 5: 18 TC
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Số TC
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
1.
|
COAC333253
|
Kế toán định mức
|
3
|
FONU130953
|
2.
|
EUPT332453
|
Bánh Âu – Á
|
3
|
FOMA131953
|
3.
|
EPPR324153
|
TH Bánh Âu
|
2
|
EUPT332453
|
4.
|
APPR324353
|
TH Bánh Á
|
2
|
EUPT332453
|
5.
|
VEFO332853
|
Món ăn chay
|
3(1+2)
|
|
6.
|
REMA323153
|
Marketing nhà hàng
|
2
|
|
|
Chọn 1 trong các môn học sau (KTGD khác):
|
|
|
7.
|
FLAR234553
|
Trang
trí hoa
|
3(2+1)
|
|
8.
|
MAUP334653
|
Mỹ Dung
|
3(2+1)
|
|
Tổng
|
18
|
|
Học
kỳ 6: 21 TC
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Số TC
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
1.
|
DOSE332953
|
Anh văn chuyên ngành KTNC
|
3
|
|
2.
|
DENP333053
|
Phát triển sản phẩm mới KTNC
|
3
|
|
3.
|
DRPR332753
|
Nghiệp vụ pha chế thức uống
|
3(2+1)
|
|
4.
|
FOPR332553
|
Tồn trữ thực phẩm
|
3
|
FOMI130653
|
5.
|
FPPR324753
|
TH Tồn trữ thực phẩm
|
2
|
FOPR332553
|
6.
|
DOSS323453
|
Chuyên đề thực tế KTNC
|
2
|
|
7.
|
EVMA333353
|
Tổ chức sự kiện
|
3(2+1)
|
|
8.
|
PRDS324853
|
Đồ án chuyên ngành KTNC
|
2
|
|
Tổng
|
21
|
|
Học
kỳ 7: 4 TC (HỌC KỲ THỰC TẬP TỐT NGHIỆP)
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Số TC
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
1.
|
GRPR444953
|
Thực tập tốt nghiệp
|
4
|
|
Tổng
|
4
|
|
Học
kỳ 8: 10 TC (HỌC KỲ TỐT NGHIỆP)
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Số TC
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
1.
|
GRSI436153
|
Chuyên đề tốt nghiệp
|
3
|
|
2.
|
GRTH475053
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
7
|
|
9. Mô tả vắn
tắt nội dung và khối lượng các học phần
A – Phần bắt buộc:
Kiến thức giáo dục đại cương:
01.Những NL cơ bản của CN
Mác-Lênin 5
Phân bố thời gian học tập: 5(5/0/10)
Điều kiện tiên quyết: Sinh viên năm
thứ nhất trình độ Đại học, cao đẳng.
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học này nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức:
Khái lược về CN Mác – Lênin và một số vấn đề chung của môn học; Những nội dung
cơ bản về thế giới quan và phương pháp luận triết học của CN Mác – Lênin; Học
thuyết kinh tế của CN Mác – Lênin về phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa;
Những nội dung cơ bản thuộc lý luận của CN Mác – Lênin về chủ nghĩa xã hội và 1
chương khái quát chủ nghĩa xã hội hiện thực và triển vọng.
02. Tư tưởng Hồ
Chí Minh 2
Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)
Điều kiện tiên quyết: Những
nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin
Tóm tắt nội dung học phần:
Nội dung chủ yếu của
môn học là cung cấp cho sinh viên những hiểu biết cơ bản có hệ thống về tư
tưởng, đạo đức giá trị văn hóa Hồ Chí Minh. Góp phần xây dựng nền tảng đạo đức
con người mới, chủ động, tích cực trong giải quyết những vấn đề kinh tế chính
trị văn hóa xã hội theo đường lối của Đảng và Nhà nước.
03. Đường lối CM
của ĐCSVN 3
Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)
Điều kiện tiên quyết: Những
nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin và Tư tưởng
Hồ Chí Minh
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học này cung cấp cho
sinh viên những hiểu biết cơ bản có hệ thống về đường lối của Đảng, đặc biệt là
đường lối trong thời kỳ đổi mới, trên một số lĩnh vực cơ bản của đời sống xã
hội.
04. Pháp luật đại cương 2
Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)
Điều kiện tiên quyết:
Tóm tắt nội dung học phần:
Học phần trang bị cho
sinh viên những kiến thức:
- Các vấn đề lý luận
chung về nhà nước và pháp luật: bao gồm các vấn đề về bản chất, nguồn gốc của
nhà nước và pháp luật; bộ máy nhà nước; hệ thống pháp luật Việt Nam; quan hệ
pháp luật và quy phạm pháp luật.
- Nội dung cơ bản của
một số ngành luật chính: bao gồm các chế định luật liên quan đến đời sống thực
tế của công dân.
05.
Nhập môn ngành
Kỹ thuật Nữ Công 3
Phân bố thời gian học tập: 3(2/1/6)
Điều kiện tiên quyết:
không
Tóm tắt nội dung học phần:
Giới thiệu tổng quát
chương trình học ngành “Kỹ thuật Nữ Công”; những địa chỉ trang WEB, tên sách,
tài liệu liên quan đến chuyên ngành; những kiên thức tổng quát của ngành; những
kinh nghiệm thực tế; những cơ hội, thách thức, chuẩn mực nghề nghiệp; những
kiến thức cơ bản về các kỷ năng mềm. Ngoài ra sinh viên còn được tham quan thực
tiễn để định hướng đúng đắn về ngành nghề đang theo học.
06. Toán ứng dụng 3
Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)
Điều kiện tiên quyết:
không
Tóm tắt nội dung học phần:
Học phần này cung cấp các kiến thức cơ bản về tập hợp và
logic, lý thuyết xác suất, biến ngẫu nhiên và luật phân phối xác suất, lý
thuyết mẫu, các phương pháp mô tả số liệu và một số bài toán thống kê. Qua đó rèn luyện cho sinh viên các kỹ năng: tư duy và lập luận hợp lý,
chặt chẽ; xác định đúng thí nghiệm và biến cố có tính ngẫu nhiên; tính toán
được khả năng xảy ra của biến cố ngẫu nhiên; ứng dụng kiến thức về biến ngẫu
nhiên và thống kê toán học để giải quyết một số vấn đề có liên quan đến số liệu
thống kê trong giáo dục, sản xuất, kinh tế, dinh dưỡng,…
7. Đồ họa ứng dụng 3
Phân bố thời gian học tập: 3(2/1/6)
Điều kiện tiên quyết: Không.
Tóm tắt nội dung học phần:
Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về ứng dụng tin học trong
công tác lập kế hoạch. Mô tả chi tiết phương pháp ứng dụng phần mềm xử lý ảnh
cơ bản Photoshop và Corel để thiết kế : menu, poster quảng cáo món ăn, thực phẩm
và tổ chức sự kiện .
B. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp:
01. Dinh
dưỡng thực phẩm 3
Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)
Điều kiện tiên quyết: Không
Tóm tắt nội dung học phần:
Giới thiệu tầm quan trọng của dinh dưỡng đối với sức
khỏe người trong duy trì và phát triển. Nội dung môn học gồm ba phần:“Cung cấp
cho người học những kiến thức cơ bản về dinh dưỡng của các nguồn thực phẩm” ;
“Nhu cầu dinh dưỡng của các nhóm đối tượng” và “Phương pháp tính toán cụ thể để
thiết lập khẩu phần ăn cho từng nhóm đối tượng”.
02. Vi sinh thực phẩm 3
Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)
Điều kiện tiên quyết:Hóa họa thực phẩm
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học cung cấp cho sinh viên các kiến thức về vi sinh vật
và vi sinh thực phẩm. Hiểu rõ về sự sinh trưởng, phát triển và ứng dụng hợp lý
để điều khiển các quá trình của vi sinh vật xảy ra trong quá trình tạo
sản phẩm. Đồng thời biết được những nguyên nhân gây hư hỏng sản phẩm để có cách
phòng chống và bảo quản thích hợp.
03. Hóa học thực phẩm 3
Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)
Điều kiện tiên quyết:
Tóm tắt nội dung học phần:
Trang bị cho sinh viên kiến thức về các quá trình chuyển hóa, biến đổi
thành phần hóa học thực phẩm và nguyên liệu thực phẩm. Hiểu rõ ứng dụng, điều
khiển hợp lý các quá trình xảy ra trong chế biến và bảo quản thực phẩm.
04. Văn
hóa ẩm thực 3
Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)
Điều kiện tiên quyết: Không.
Tóm tắt nội dung học phần:
Cung cấp cho sinh viên
những kiến thức về phong cách ăn uống đặc trưng của các vùng miền ở Việt Nam và
trên thế giới. Thông qua đó, hướng cho sinh viên kỹ năng tự học và tìm hiểu
chuyên sâu về đặc điểm văn hóa và các
phong tục tập quán ẩm thực phù hợp.
05. Anh văn chuyên ngành KTNC 3
Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)
Điều kiện tiên quyết: Không.
Tóm tắt nội dung học phần:
Giúp sinh viên có được
những những kiến thức tổng quan về cách sử dụng các thuật ngữ tiếng Anh chuyên
ngành Kỹ thuật Nữ Công. Kết thúc học phần này sinh viên có khả năng đọc được
các tài liệu tham khảo tiếng Anh liên quan đến chuyên ngành để cập nhật kiến
thức.
06. Nấu
ăn Việt Nam 3
Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)
Điều kiện tiên quyết:Không.
Tóm tắt nội dung học phần:
Trang bị cho sinh viên
những kiến thức: Lịch sử phát triển, tập quán, đặc trưng cơ bản trong ăn uống Việt nam; Cung cấp các kiến
thức cơ bản về dinh dưỡng, cách lựa chọn thực phẩm, nguyên tắc chế biến, nguyên
tắc xây dựng thực đơn, kỹ thuật chế biến món ăn Việt Nam.
07. Bánh Việt Nam 3
Phân bố thời gian học
tập: 3(3/0/6)
Điều kiện tiên quyết:
Không.
Tóm tắt nội dung học
phần:
Trang bị cho sinh viên
những kiến thức: Xuất xứ, ý nghĩa các món bánh Việt Nam; Các phương pháp chế
biến cổ truyền. Đặc điểm quà bánh ba miền: Bắc, Trung, Nam. Các nguyên tắc lựa
chọn và sử dụng các nguyên liệu, phụ gia phù hợp với yêu cầu của từng loại
bánh; Sử dụng các loại màu thực phẩm từ các loại lá, củ, trái thay cho màu tổng
hợp; Chọn lựa và sử dụng dụng cụ phù hợp với từng món bánh; Các nguyên tắc chế
biến cơ bản quà bánh Việt Nam; Các phương pháp bảo quản phù hợp với từng loại
quà bánh.
08. Nấu
ăn Âu – Á 3
Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)
Điều kiện tiên quyết: Không.
Tóm tắt nội dung học phần:
Trang bị cho sinh viên những kiến thức căn bản về: Nguyên phụ
liệu; Các nguyên tắc, kỹ thuật chế biến một số món ăn Âu – Á; Giới thiệu các
trang thiết bị hiện đại sản xuất trong công nghiệp; Các nguyên tắc bảo quản phù
hợp với yêu cầu của từng món ăn.
09. Bánh
Âu – Á 3
Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)
Điều kiện tiên quyết: Không.
Tóm tắt nội dung học phần:
Cung cấp cho sinh viên
những kiến thức cơ bản về kỹ thuật trang trí bánh kem và kỹ thuật thực hiện một
số bánh Âu – Á: Giới thiệu các dạng hoa hình trang trí bánh kem đơn giản; cách
thức lựa chọn các dạng bột bánh Âu, bánh Á, sử dụng dụng cụ phù hợp với từng
món bánh; Nguyên tắc chế biến cơ bản một số bánh Âu – Á ; Các phương pháp bảo
quản phù hợp cho từng loại bánh.
10. Tồn
trữ thực phẩm 3
Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)
Điều kiện tiên quyết: Vi sinh thực phẩm.
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học cung cấp những kiến
thức về:Nguyên tắc bảo quản thực phẩm theo các
phương pháp truyền thống và hiện đại ; Các phương pháp lựa chọn nguyên liệu, kỹ thuật phối
chế; Kiến thức về chất phụ gia thực phẩm và bao
bì chứa đựng bảo quản thực phẩm. Tìm hiểu tác
hại của chất phụ gia thực phẩm để sử dụng đúng
tiêu chuẩn kỹ thuật đảm bảo sức khỏe cho người tiêu dùng.
11. Bếp
công nghiệp 3
Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)
Điều kiện tiên quyết:Dinh dưỡng lý thuyết.
Tóm tắt nội dung học phần:
Trang bị cho sinh viên các kiến
thức về dinh dưỡng thực phẩm, phương pháp lựa chọn
thực phẩm, kỹ thuật chế biến món ăn và tính toán xây dựng thực đơn. Nội dung học phần“Bếp công nghiệp” gồm ba phần
chính : Quy trình làm việc một chiều của Bếp công nghiệp; Vệ sinh an toàn thực
phẩm và nguyên lý hoạt động của một số thiết bị được sử dụng trong Bếp công
nghiệp.
12. Món ăn chay 3
Phân bố thời gian học tập: 3(1/2/6)
Điều kiện
tiên quyết: Không.
Tóm tắt nội dung học phần:
Trang bị cho sinh viên những kiến
thức về giá trị dinh dưỡng, cách thức lựa chọn các loại thực phẩm chay;
phương pháp chế biến, trang trí và bảo quản một số các món ăn chay phổ biến.
Đồng thời hướng dẫn sinh viên phương pháp sáng tạo, thử nghiệm các món ăn chay
lên tầm sức khỏe cộng đồng.
13. An toàn công nghiệp và môi trường thực phẩm 2
Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)
Điều kiện tiên quyết: Không.
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học đề cập tới một số kiến thức về khoa
học môi trường, ô nhiễm môi trường và vấn đề an toàn lao động trong công
nghiệp. Ngoài ra, còntrang
bị cho sinh viên những hiểu biết về bảo hộ lao động, về vệ sinh lao động, về
phòng cháy và chữa cháy.
14. Trang
trí hoa 3
Phân bố thời gian học tập: 3(2/1/6)
Điều kiện tiên quyết:Không.
Tóm tắt nội dung học phần:
Cung cấp cho sinh viên kiến thức cơ bản về nghệ thuật cắm hoa theo
trường phái Đông phương, Tây phương và nghệ thuật kết hoa giao tế. Thực hành
ứng dụng các kỹ thuật cơ bản để cắm, kết hoa theo dạng hoa hình và chủ đề theo
phong cách hiện đại.
15. Trang trí món ăn và tiệc 3
Phân bố thời gian học tập: 3(2/1/6)
Điều kiện tiên quyết:
Tóm tắt nội dung học phần:
Trang bị cho sinh viên
những kiến thức cơ bản để trang trí món ăn phù hợp với các hình thức tổ chức
tiệc. Phương pháp kích thích nghệ thuật sáng tạo trong trang trí để thu hút sự
chú ý của thực khách.
16.Marketing
nhà hàng 2
Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)
Điều kiện tiên quyết: Không.
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học này cung cấp kiến thức căn bản về
marketing, xác định môi trường marketing và giúp lựa chọn thị trường mục tiêu;
mô tả các chiến lược marketing trong marketing-mix; giới thiệu cơ bản về quản
trị marketing nhằm giúp sinh viên có thể áp dụng vào môi trường kinh doanh tại
các nhà hàng quy mô vừa và nhỏ hiện nay.
17.Hóa sinh thực phẩm 3
Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)
Điều kiện tiên quyết: Hóa học thực phẩm.
Tóm tắt nội dung học
phần:
Những kiến thức cơ
bản cấu tạo, tính chất, sự biến đổi protein, glucid, lipid… có trong thực phẩm.
18.Vệ
sinh an toàn thực phẩm 2
Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)
Điều kiện tiên quyết: Không.
Tóm tắt nội dung học
phần:
Môn học cung cấp cho
sinh viên những kiến thức, kỹ năng và thái độ cần thiết cho việc cung cấp các
sản phẩm thực phẩm an toàn và chất lượng, không chứa chất gây ô nhiễm thực
phẩm, được chuẩn bị và bảo quản trong môi trường hợp vệ sinh. Sinh viên được
tìm hiểu về các quy định của chính phủ, kiểm soát nhiệt độ trong bảo quản thực
phẩm, duy trì tính thân thiện với môi trường và vệ sinh cá nhân trong việc cung
cấp dịch vụ ăn uống an toàn. Đồng thời, sinh viên cũng được tìm hiểu về hệ
thống quy chuẩn HACPP.
19.Giao
tiếp trong kinh doanh 2
Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)
Điều kiện tiên quyết: Không.
Tóm tắt nội dung học
phần:
Môn họccungcấpchosinhviênnhững cơ sở lý luận của hoạt động giao tiếp như: Kháiniệm,vaitrò,ýnghĩacủagiaotiếp…
Bên cạnh đó, sinhviênsẽđượchọccácnguyênlýgiaotiếphiệuquả,cáchìnhthứcgiaotiếpvàcáchvận
dụngnhữngkỹ năng, kỹ xảo giao tiếp
vàothực tế công việc hàng ngày, nhất là hoạt động sản xuất kinh doanh.
20.Nghiệp vụ bếp cơ bản 3
Phân bố thời gian học tập: 3(2/1/6)
Điều kiện tiên quyết: Không.
Tóm tắt nội dung học
phần:
Môn học
chú trọng vào thực hành, giúp học sinh phát triển các kỹ năng cơ bản về xử lý
thực phẩm an toàn, kỹ năng sử dụng dao chuyên nghiệp, chuẩn bị nấu ăn, làm bánh
và hiệu quả trong nhà bếp thương mại. Sinh viên sẽ được hướng dẫn và thực hiện
nêm nếm, nấu các món kho, món nước, món xào, món hấp, món chiên và món bánh cơ
bản.
21.Kế toán định mức 3
Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)
Điều kiện tiên quyết: Dinh dưỡng thực phẩm
Tóm tắt nội dung học phần:
Trang bị cho sinh viên
những kiến thức cơ bản về kế toán đại cương và những vấn đề cần
biết trong kinh doanh ẩm thực. Từ đó sinh viên ra trường bên cạnh chuyên
môn trong lĩnh vực chế biến món ăn còn có thể tính toán, quản lý
và đảm nhận ngay các vị trí kế toán tiêu chuẩn ở các dịch vụ, nhà
hàng khách sạn.".
22.Nghiệp vụ pha chế thức uống 3
Phân bố thời gian học tập: 3(2/1/6)
Điều kiện tiên quyết: Không.
Tóm tắt nội dung học
phần:
Sinh
viên được giới thiệu, làm quen với các loại thức uống căn bản và phổ biến từ
các loại nước ép, sinh tố, cà phê đến các loại rượu mùi và bia. Đồng thời sinh
viên được hướng dẫn thực hành pha chế các loại thức uống phổ biến. Ngoài ra
sinh viên sẽ được hướng dẫn cách kết hợp các món ăn với loại thức uống phù hợp
nhằm làm tăng sự hài lòng của khách hàng.
23.Mỹ Dung 2
Phân bố thời gian học tập: 2(1/1/4)
Điều kiện tiên quyết: Không.
Tóm tắt nội dung học
phần:
Cung cấp cho
sinh viên kiến thức cơ bản về: Cấu tạo da; Phương pháp chăm sóc da và tóc;
Hướng dẫn và rèn luyện cho sinh viên các kỹ thuật trang điểm cơ bản: tự nhiên,
công sở, dạo phố và dự tiệc.
24. Chuyên đề thực tế KTNC 2
Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/2)
Điều kiện
tiên quyết: Không.
Tóm tắt nội dung học phần:
Sinh viên được tiếp cận thực tế để đối chiếu với lý thuyết đã học cũng
như cập nhật những kiến thức chuyên ngành mới chuẩn bị cho công việc sau khi
tốt nghiệp.
25. Nguyên liệu thực phẩm 3
Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)
Điều kiện tiên quyết: Không.
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học giới thiệu cho
sinh viên các loại nguyên liệu thực phẩm, đồng thời trang bị những kiến thức cơ
bản để nhận biết, lựa chọn và bảo quản các loại thực phẩm. Ngoài ra, môn học
còn trang bị cho sinh viên khả năng phân tích và giải thích các hiện tượng của
thực phẩm
26. Nghệ thuật trang trí
món ăn (Stylist food) 3
Phân bố thời gian học tập: 3(2/1/6)
Điều kiện tiên quyết:
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về ánh sáng, màu sắc,
bố cục và phông nền. Từ đó, sinh viên ứng dụng làm nổi bật sản phẩm thực phẩm bằng
kỹ thuật chụp hình và kỹ thuật vi tính. Môn học còn kích thích tính sáng tạo của sinh
viên trong việc sắp xếp bố cục và tạo phông nền cũng như sử dụng màu sắc để nhấn
mạnh sản phẩm trung tâm. Từ đó, sinh viên có thể sử dụng những sản phẩm hình chụp
để in báo chí, in sách hoặc in poster quảng cáo.
27. Thực
hành Nấu ăn Việt Nam 2
Phân bố thời gian học tập: 2(0/2/4)
Điều kiện tiên quyết:Nấu ăn Việt Nam.
Tóm tắt nội dung học phần:
Hướng dẫn và rèn luyện
cho sinh viên những kỹ năng thực hành món ăn dựa trên các phương pháp chế biến;
Xây dựng thực đơn hợp lý; Tổ chức bữa ăn đạt dinh dưỡng; Cách thức lựa chọn các
nguyên liệu phù hợp với món ăn; Kỹ thuật chế biến , trang trí và bảo quản món
ăn.
28. Thực
hành Bánh Việt Nam 2
Phân bố thời gian học tập: 2(0/2/4)
Điều kiện tiên quyết:Bánh
Việt Nam
Tóm tắt nội dung học phần:
Hướng dẫn và rèn luyện
cho sinh viên những kỹ năng chế biến và bảo quản một số món quà, bánh 3 miền
của Việt Nam..
29. Thực
hành Nấu ăn Á 2
Phân bố thời gian học tập: 2(0/2/4)
Điều kiện tiên quyết:Nấu
ăn Âu – Á
Tóm tắt nội dung học phần:
Hướng dẫn và rèn luyện
cho sinh viên: kỹ năng thực hành một số
các món ăn Á dựa trên các phương pháp chế biến; Cách thức lựa chọn các nguyên
liệu phù hợp với món ăn; Kỹ thuật chế biến, trang trí; bảo quản và sáng tạo các
món ăn.
30. Thực
hành Bánh Á 2
Phân bố thời gian học tập: 2(0/2/4)
Điều kiện tiên quyết:Bánh
Âu – Á
Tóm tắt nội dung học phần:
Gồm 2
phần: Phần 1: Hướng dẫn và rèn luyện cho sinh viên kỹ năng thực hiện các dạng
hoa hình trang trí đơn giản bằng kem bơ và kem sữa tươi; trang trí hoàn chỉnh
một chiếc bánh kem. Phần 2: Hướng dẫn và rèn luyện kỷ năng thực hiện một số
loại bánh Á theo từng dạng bột.
31.
Thực
hành Nấu ăn Âu 2
Phân bố thời gian học tập: 2(0/2/4)
Điều kiện tiên quyết:Nấu
ăn Âu – Á
Tóm tắt nội dung học phần:
Hướng dẫn và rèn luyện
cho sinh viên: kỹ năng thực hành một số
các món ăn Âu dựa trên các phương pháp chế biến; Cách thức lựa chọn các nguyên
liệu phù hợp với món ăn; Kỹ thuật chế biến, trang trí; bảo quản và sáng tạo các
món ăn.
32. Thực
hành Bánh Âu 2
Phân bố thời gian học tập: 2(0/2/4)
Điều kiện tiên quyết:Bánh
Âu – Á
Tóm tắt nội dung học phần:
Gồm
2 phần: Hướng dẫn và rèn luyện kỷ năng thực hiện một số loại bánh Âu theo từng
dạng bột.
33. Thực
hành Tồn trữ thực phẩm 2
Phân bố thời gian học tập: 2(0/2/4)
Điều kiện tiên quyết:Vi
sinh thực phẩm; Tồn trữ thực phẩm
Tóm tắt nội dung học phần:
Hướng
dẫn và rèn luyện cho sinh viên cách thức bảo quản một số các loại thực phẩm
theo các phương pháp tồn trữ khác nhau một cách hiệu quả nhất.
34.Tổ chức sự kiện 4
Phân bố
thời gian học tập: 3(2/1/6)
Điều kiện
tiên quyết: Không.
Tóm tắt
nội dung học phần:
Trang
bị cho sinh viên những kiến thức căn bản về công tác tổ chức sự kiện: Qui trình
tổ chức một sự kiện; Các yếu tố ảnh hưởng đến công tác tổ chức sự kiện; Lập các
kế hoạch, giám sát, giải quyết sự cố, điều chỉnh kế hoạch và lập các báo cáo
cần thiết; Các kỹ năng giao tiếp trong công việc và giải quyết các vấn đề phát
sinh; Giám sát thực hiện và rút kinh nghiệm cho từng sự kiện đã tổ chức.
35.
Đồ án chuyên ngành KTNC 2
Phân bố
thời gian học tập: 2(0/2/4)
Điều kiện
tiên quyết: Hoàn tất các môn học: TH Nấu ăn Á; TH nấu ăn Âu; TH bánh Á; TH bánh
Âu.
Tóm tắt
nội dung học phần:
Sinh viên ứng dụng những kiến thức, kỹ năng đã học ở
các môn nấu ăn, làm bánh để thiết kế sáng tạo một món ăn hoặc món bánh.
36. Thực tập tốt nghiệp 2
Phân bố thời gian học tập: 2(0/2/4)
Điều kiện tiên quyết: Không.
Tóm tắt nội dung học phần:
Sinh viên được thực tập ứng dụng các kiến thức, kỹ
năng đã học vào thực tế sản xuất. Sinh viên sẽ thực tập tại các: Nhà hàng; Công
ty sản xuất suất ăn công nghiệp; Công ty May từ khâu chuẩn bị sản xuất cho đến
hoàn tấtthành phẩm.
37. Phát
triển sản phẩm mới 3
Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)
Điều kiện tiên quyết:Hóa thực phẩm.
Tóm tắt nội dung học phần:
Trang bị bốn nhân tố chính liên quan đến
việc phát triển sản phẩm: Chiến lược kinh doanh liên quan đến việc phát triển
sản phẩm; Các bước khác nhau trong qui trình phát triển sản phẩm; Các kiến thức
đòi hỏi để thực hiện qui trình phát triển sản phẩm; Sự cần thiết phải giữ việc
phát triển sản phẩm hướng đến nhu cầu và mong muốn của người tiêu dùng. Ngoài ra,
còn trang bị cách thức quản lý qui trình phát triển sản phẩm trong thực tế với
các mẫu đã thực hiện thành công; phương pháp đánh giá và cải thiện qui trình để
việc tạo ra những sản phẩm mới được hiệu quả
hơn.
38. Đánh
giá cảm quan sản phẩm 2
Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)
Điều kiện tiên quyết:Hóa
thực phẩm.
Tóm tắt nội dung học phần:
Trang bị những kiến thức căn bản về phương pháp khoa học được sử dụng để gợi lên, đo
đạc, phân tích và giải thích cảm giác đối với các sản phẩm vốn được nhận biết
thông qua các giác quan: thị giác, khứu giác, xúc giác, vị giác và thính giác.
Nội dung kiến thức được trình bày trong các nội dung : phương pháp luận về đánh
giá cảm quan; tâm sinh lý ; phép thử phân biệt; phép thử mô tả; phép thử thị
hiếu.
39. Tâm lý học kinh doanh nhà hàng 2
Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)
Điều kiện tiên quyết:Không.
Tóm tắt nội dung học phần:
Trang bị cho sinh viên các kiến thức tổng quan về những khía cạnh tâm lý
trong các hoạt động kinh doanh, đánh giá quá trình và kết quả hoạt động kinh
doanh của nhà hàng, qua đó nhận thức được bản chất của hoạt động kinh doanh
trong nhà hàng. Đồng thời học phần cũng phân tích ứng dụng những qui luật tâm
lý vào quá trình kinh doanh nhằm nâng cao hiệu quả cũng như giảm bớt sự rủi ro
trong các hoạt động kinh doanh.
40. Chuyên đề tốt nghiệp 1 (KTNC) 1
Phân bố thời gian học tập: 1(1/0/2)
Điều kiện tiên quyết: phải học hoàn thiện các
khối kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành.
Tóm tắt nội dung học phần:
Học phần trang bị cho sinh viên các kiến thức cập
nhật từ thực tế sản xuất dưới dạng chuyên đề nhằm giới thiệu các nội dung về
công nghệ hoặc qui trình quản lý đang được ứng dụng và triển khai có hiệu quả
trong các doanh nghiệp may mặc.
41. Chuyên đề tốt nghiệp 2 (KTNC) 2
Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)
Điều kiện tiên quyết: phải học hoàn thiện các
khối kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành.
Tóm tắt nội dung học phần:
Học phần trang bị cho sinh viên các kiến thức cập
nhật từ thực tế sản xuất dưới dạng chuyên đề nhằm giới thiệu các nội dung về
công nghệ hoặc qui trình quản lý đang được ứng dụng và triển khai có hiệu quả
trong các nhà hàng.
42. Chuyên đề tốt nghiệp 3 (KTNC) 3
Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)
Điều kiện tiên quyết: phải học hoàn thiện các
khối kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành.
Tóm tắt nội dung học phần:
Học phần trang bị cho sinh viên các kiến thức cập
nhật từ thực tế về phương pháp chế biến các món ăn, thức uống mới đang được ứng
dụng và triển khai có hiệu quả trong các nhà hàng.
C. Phần tự
chọn:
1. Kinh tế học đại cương 2
Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)
Điều kiện tiên quyết:
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học nhằm cung cấp cho sinh viên:Những kiến thức cơ
bản về kinh tế; Phát triển tư duy kinh tế; Giúp người học làm quen với phương
pháp phân tích và lập luận trong kinh tế; Có cái nhìn năng động về các hoạt
động kinh tế trong thực tiễn và trên thị trường và Vận dụng các nguyên lý, các
quy luật kinh tế để xử lý tình huống cụ thể
2. Kỹ năng xây dựng kế hoạch
2
Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)
Điều kiện tiên quyết:
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học
này giúp sinh viên: Xác định các yếu tố cơ bản của một
kế hoạch; Xác định trình tự xây dựng một kế hoạch và lập bảng kế hoạch dài hạn,
trung hạn và ngắn hạn; Phương pháp quản lý thời gian và thay đổi bản thân để
thực hiện kế hoạch.
3. Nhập môn quản trị chất lượng 2
Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)
Điều kiện tiên quyết:
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học nhằm cung cấp cho sinh viên:
- Những kiến thức cơ bản
về chất lượng và quản trị chất lượng, các phương pháp đánh giá chất lượng và sử
dụng kỹ thuật và công cụ QLCL nhằm giúp
sinh viên có nền tảng cơ bản để có thể tiếp cận cách xây dựng và tổ chức thực
hiện có hiệu quả hệ thống QTCL.
- Giới thiệu về vị trí của chất lượng trong xu
thế cạnh tranh toàn cầu; tình trạng quản trị chất lượng tại các nước đang phát
triển và tại Việt Nam. Đồng thời nêu ra
một số chỉ tiêu và phương pháp đánh giá chất lượng trong tổ chức, hướng
dẫn sinh viên sử dụng một số phương pháp, kỹ thuật và công cụ cơ bản để quản lý
chất lượng.
4. Nhập môn quản trị học 2
Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)
Điều kiện tiên quyết:
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học nhằm
cung cấp cho sinh viên:Những kiến thức cơ bản về quản trị, bao gồm những yếu tố
môi trường tổng quát nhất tác động đến doanh nghiệp, tổ chức; Cách phân tích
môi trường cơ bản nhất, tổng hợp các yếu tố môi trường để từ đó định hướng cho
tổ chức; Vận dụng các nguyên lý, các quy luật kinh tế để xử lý tình huống cụ
thể, hình thành được kỹ năng phân tích vấn đề và Phát triển tư duy quản lý.
5. Nhập môn logic
học 2
Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)
Điều kiện tiên quyết:
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học này nhằm
trang bị cho sinh viên những kiến thức: Khái quát về logic học; Cấu trúc của tư
duy con người đồng thời giúp sinh viên tìm hiểu các phương pháp suy luận và ứng
dụng trong đời sống, trong học tập nghiên cứu. Qua đó, sinh viên sẽ nhận thức
được chức năng, vị trí của logic học trong đời sống của con người, nhất là
trong thời kỳ hiện đại.
6. Phương pháp
học tập đại học 2
Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)
Điều kiện tiên quyết:
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học này nhằm giúp sinh viên xác
địnhnhững kiến thức cơ bản về: Nguồn lực trong
học tập ở trường Đại học; Mục tiêu học tập và quản lý thời gian học tập;
Các phương pháp học tập và Những yếu tố quyết định thành công trong học tập.
7. Tư duy hệ thống 2
Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)
Điều kiện
tiên quyết:
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học này nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức:
Tổng quan về hệ thống; Tư duy để sống, học tập và làm việc hiệu quả hơn; Phương
pháp luận tư duy hệ thống; Các phương pháp tư duy và tìm kiếm giải pháp sáng
tạo.
8. Kỷ năng thuyết
trình 2
Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)
Điều kiện tiên quyết:
Tóm tắt nội dung học phần:
Học phần trang bị cho sinh viên các kiến
thức cơ bản về các kỹ năng trình bày, giải thích và giới thiệu một vấn
đề. Đặc biệt là khả
năng vận dụng các phương pháp diễn đạt cho hợp logic với các vấn đề cần thuyết
trình nhằm giúp người học làm quen với các kỷ năng thuyết trình chuyên nghiệp.
9. Trình bày các văn bản và văn bản KHKT 2
Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)
Điều kiện tiên quyết:
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học này nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức:
Văn bản là gì?; Tầm quan trọng của việc soạn thảo văn bản; Tổng quan về văn bản quản lý Nhà nước; Kỹ thuật soạn
thảo và trình bày một số loại văn bản hành chính thông thường; Kỹ thuật soạn
thảo và trình bày một số loại thư từ giao dịch thương mại.
10. Nhập môn xã hội học 2
Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)
Điều kiện tiên quyết:
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học này nhằm trang bị cho sinh viên về hệ thống lý
thuyết cơ bản của môn xã hội học : Đối tượng, chức năng, nhiệm vụ nghiên cứu
của xã hội học; Lược khảo lịch sử ra đời và phát triển của xã hội học; Phương
pháp nghiên cứu của xã hội học; Thế nào là: cá nhân và xã hội. Những khái niệm
và phạm trù cơ bản của xã hội học; Di động xã hội và biến đổi xã hội; Văn hóa
xã hội; Dư luận xã hội và thông tin đại chúng; Xã hội học nông thôn; Xã hội học
đô thị; Xã hội học gia đình.
11. Cơ sở văn hóa Việt Nam 2
Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)
Điều kiện tiên quyết:
Tóm tắt nội dung học phần:
Môn học này nhằm trang bị cho sinh viên: Cấu trúc văn
hóa đa tộc người và các vùng văn hóa Việt Nam; Văn hóa Việt Nam – cách nhìn và
cách tri nhận; Giúp sinh viên tham khảo và nghiên cứu các tiêu chí hình thành
các vùng văn hóa Việt Nam. Trên cơ sở đó, sinh viên nhận diện được nền văn hóa
dân tộc.
12. Tin
học văn phòng nâng cao 3
Phân bố thời gian học tập: 3(2/1/6)
Điều kiện tiên quyết:
Tóm tắt nội dung học phần:
Học phần này cung cấp
cho người học những kiến thức, kỹ năng cơ bản và nâng cao về lĩnh vực tin học
văn phòng như: soạn thảo văn bản, tạo lập và xử lý bản tính, tạo các tập tin
thuyết trình. Người học có thể vận dụng các kiến thức đã học để sử dụng một
cách thành thạo các phần mềm Microsoft Office: Word, Excel và PowerPoint để thiết
kế các tài liệu phục vụ cho việc học tập, nghiên cứu và công việc chuyên môn của
mình. Ngoài ra, học phần này cũng trang bị cho sinh viên các kỹ năng mềm như
làm việc nhóm và thuyết trình các vấn đề nâng cao.
10.Cơ sở vật chất phục vụ học tập
10.1. Các xưởng, phòng thí nghiệm và các hệ thống
thiết bị thí nghiệm quan trọng
10.2.Thư viện, trang Web
STT
|
Thư viện, trang WEB
|
Ghi chú
|
1
|
Thư viện
|
Sử dụng thư viện trường
|
2
|
www.vietnamchefs.com
|
Hội Đầu bếp chuyên nghiệp Sài Gòn
|
3
|
www.webtretho.com
|
Trang WEB Trẻ thơ
|
4
|
home.noitro.com
|
Trang WEB hướng dẫn phương pháp chế biến
các món ăn Âu – Á
|
5
|
xinhxinh.com.vn
|
Trang WEB dành cho phụ nữ: trang phục;
món ngon; làm đẹp
|
6
|
www.monngonvietnam.vn
|
Trang WEB dành cho phụ nữ
|
7
|
amthuc.net
|
Trang WEB dành cho những người yêu thích
nấu ăn
|
8
|
biquyetnauan.com
|
Trang WEB dành cho phụ nữ
|
9
|
phunu.info
|
Trang WEB dành cho phụ nữ
|
11. Hướng
dẫn thực hiện chương trình
a. Chương trình đào tạo được
triển khai theo quy chế đào tạo đại học hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ
hiện hành của Bộ GD&ĐT và của trường ĐH SPKT Tp.HCM.
Giờ quy định tính như sau:
1
tín chỉ = 15 tiết giảng dạy lý
thuyết hoặc thảo luận trên lớp
=
30 giờ thí nghiệm hoặc thực hành
=
45 giờ tự học
=
45 ¸ 90 giờ thực
tập tại cơ sở.
=
45 ¸ 60 giờ thực
hiện đồ án, khoá luận tốt nghiệp.
Số giờ củamôn học là bội số của 15.
b.
Chuẩn đầu ra ngoại ngữ được Hội đồng Khoa học Đào tạo trường quyết
định vào đầu các khóa tuyển sinh. Trong thời gian học tập, Nhà trường sẽ kiểm
soát sự phát triển trình độ ngoại ngữcủa sinh viên qua từng năm học để quyết định
số tín chỉ các môn học trong học kỳ mà SV được phép đăng ký. SV có thể tự học
hoặc đăng ký theo học chương trình phát triển năng lực ngoại ngữ theo đề án của
Nhà trường.
Hiệu trưởng Trưởng
khoa
PHỤ LỤC CÁC MÔN HỌC LIÊN NGÀNH
STT
|
Mã môn học
|
Tên môn học
|
Số tín chỉ
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
1.
|
IQMA220205
|
Nhập môn Quản trị chất
lượng
|
2
|
|
2.
|
INMA220305
|
Nhập môn Quản trị học
|
2
|
|
3.
|
IVNC320905
|
Cơ sở văn hoá Việt Nam
|
2
|
|
4.
|
CUPS321153
|
Tâm lý khách hàng
|
2
|
|
5.
|
AEST123952
|
Mỹ học
|
2
|
|
6.
|
PPHO224052
|
Nhiếp ảnh
|
2(1+1)
|
|
7.
|
DELA324252
|
Bố cục trang trí
|
2
|
|
8.
|
COSC324352
|
Khoa học về màu sắc
|
2
|
|