CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chương trình: THIẾT KẾ THỜI TRANG
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: THIẾT KẾ THỜI TRANG
Mã ngành: 7210404
Hình thức đào tạo: CHÍNH QUI
Văn bằng tốt nghiệp: Cử Nhân
(Ban hành tại Quyết định số……ngày…………………………………..của Hiệu trưởng trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh)
1. Thời gian đào tạo: 4 năm
2. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp phổ thông trung học
3. Thang điểm, Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
Thang điểm: 10
Quy trình đào tạo: Theo qui chế đào tạo đại học, cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ ban hành theo quyết định số 17/VBHN-BGDĐT
Điều kiện tốt nghiệp:
Điều kiện chung: Theo qui chế đào tạo đại học, cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ ban hành theo quyết định số 17/VBHN-BGDĐT
Điều kiện của chuyên ngành: Đạt kỳ thi kiểm tra năng lực “Qualified exam”
4. Mục tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra
Mục đích (Goals)
Chương trình đào tạo ngành Thiết kế thời trang nhằm đào tạo ra những cử nhân có đầy đủ các kiến thức chuyên ngành TKTT để thiết kế và phát triển sản phẩm thời trang, có kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm, có thái độ nghề nghiệp phù hợp đáp ứng được các yêu cầu phát triển của các danh nghiệp may mặc thời trang và xã hội
Mục tiêu đào tạo (Objectives)
Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và năng lực:
- Kiến thức và lập luận kỹ thuật chuyên ngành thiết kế thời trang
- Kỹ năng và tố chất cá nhân và chuyên nghiệp trong lĩnh vực thiết kế thời trang
- Kỹ năng giao tiếp: làm việc theo nhóm và giao tiếp
- Hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai, và vận hành trong bối cảnh doanh nghiệp, xã hội và môi trường – quá trình sáng tạo thời trang
Chuẩn đầu ra (Program outcomes)
Ký hiệu
|
Chuẩn đầu ra
|
Trình độ năng lực
|
-
|
KIẾN THỨC VÀ LẬP LUẬN KỸ THUẬT
|
|
1.1.
|
Kết nối được các nguyên tắc cơ bản trong khoa học xã hội và tự nhiên (Chủ nghĩa Xã hội khoa học, toán học, vật lý học,…) vào lĩnh vực thiết kế thời trang.
|
4.0
|
1.2.
|
Phân tích các kiến thức nền tảng kỹ thuật cốt lõi trong lĩnh vực thiết kế thời trang như các khái niệm và phong cách thời trang,vật liệu thời trang, lịch sử trang phục, minh họa thời trang, các kỹ thuật xử lý chất liệu dùng trong thời trang
|
4.0
|
1.3.
|
Phát triển sáng tạo các kiến thức nền tảng kỹ thuật nâng cao trong lĩnh vực thiết kế thời trang như TKTT trên dressform, TKTT trên máy vi tính, các kiến thức về tổ chức show diễn, thiết kế thời trang các thể loại trang phục, kinh doanh thời trang.
|
5.0
|
-
|
HÌNH THÀNH KỸ NĂNG VÀ PHÁT HUY TỐ CHẤT CÁ NHÂN VÀ TÍNH CHUYÊN NGHIỆP
|
|
2.1.
|
Biện luận giải quyết các vấn đề kỹ thuật và mỹ thuật trong thiết kế thời trang thông qua các đồ án thiết kế bộ sưu tập thời trang, khảo sát thị trường, các chuyên đề thực tế.
|
5.0
|
2.2.
|
Thực nghiệm nghiên cứu khám phá kiến thức thiết kế thời trang thông qua các đồ án thiết kế bộ sưu tập thời trang, khảo sát thị trường, các chuyên đề thực tế.
|
5.0
|
2.3.
|
Phát triển kỹ năng tư duy tầm hệ thống để giải quyết các vấn đề thiết kế thời trang trong lĩnh vực công nghiệp thời trang để thiết kế thời trang, khảo sát thị trường, chuyên đề thực tế.
|
5.0
|
2.4.
|
Thiết kế lịch trình học cho bản thân với thái độ, tư tưởng học tập đúng đắn, góp phần nâng cao hiệu quả học tập và nghiên cứu
|
5.0
|
2.5.
|
Kết nối học tập theo gương các nhà thiết kế tiêu biểu để hình thành đạo đức và thái độ nghề nghiệp chuẩn mực trong công tác thiết kế thời trang phát huy tinh thần dân tộc và văn minh.
|
4.0
|
-
|
HÌNH THÀNH KỸ NĂNG GIAO TIẾP VÀ LÀM VIỆC THEO NHÓM
|
|
3.1.
|
Bố trí phối hợp làm việc hiệu quả trong nhóm đa ngành nghề
|
4.0
|
3.2.
|
Phát triển kỹ năng sử dụng các công cụ giao tiếp như văn bản, thư điện tử, đồ họa và thuyết trình
|
5.0
|
3.3.
|
Thực nghiệm hiệu quả tiếng Anh trong học tập
|
4.0
|
-
|
HÌNH THÀNH Ý TƯỞNG THIẾT KẾ, TRIỂN KHAI, VẬN HÀNH TRONG BỐI CẢNH DOANH NGHIỆP, XÃ HỘI VÀ MÔI TRƯỜNG – QUÁ TRÌNH SÁNG TẠO THỜI TRANG
|
|
4.1.
|
Giải thích được mối liên hệ giữa các hoạt động thiết kế thời trang đối với môi trường và xã hội thông qua các dự án thời trang liên kết với doanh nghiệp, thực tập xí nghiệp
|
5.0
|
4.2.
|
Nhận định căn bản bối cảnh doanh nghiệp và hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực may - thời trang thông qua thực hiện các dự án thời trang liên kết với doanh nghiệp, thực tập xí nghiệp
|
5.0
|
4.3.
|
Xúc cảm và hình thành ý tưởng cụ thể về các dự án thiết kế thời trang
|
6.0
|
4.4.
|
Đánh giá sâu sắc ý tưởng để thiết kế các dự án thời trang
|
6.0
|
4.5.
|
Triển khai căn bản các dự án thiết kế thông qua các đồ án thiết kế, đồ án tốt nghiệp
|
5.0
|
4.6.
|
Vận hành các dự án thời trang thông qua các đồ án thiết kế, đồ án tốt nghiệp
|
5.0
|
4.7.
|
Thiết lập các định hướng trong thiết kế và kinh doanh thời trang
|
4.0
|
4.8.
|
Xác lập kế hoạch cho sáng nghiệp kinh doanh thời trang
|
4.0
|
Thang trình độ năng lực
Trình độ năng lực
|
Mô tả ngắn
|
0.0 ≤ TĐNL ≤ 1.0
|
Cơ bản
|
Nhớ: Sinh viên ghi nhớ/ nhận ra/ nhớ lại được kiến thức bằng các hành động như định nghĩa, nhắc lại, liệt kê, nhận diện, xác định,...
|
1.0 < TĐNL ≤ 2.0
|
Đạt yêu cầu
|
Hiểu: Sinh viên tự kiến tạo được kiến thức từ các tài liệu, kiến thức bằng các hành động như giải thích, phân loại, minh họa, suy luận, ...
|
2.0 < TĐNL ≤ 3.0
|
Áp dụng: Sinh viên thực hiện/ áp dụng kiến thức để tạo ra các sản phẩm như mô hình, vật thật, sản phẩm mô phỏng, bài báo cáo,...
|
3.0 < TĐNL ≤ 4.0
|
Thành thạo
|
Phân tích: Sinh viên phân tích tài liệu/ kiến thức thành các chi tiết/ bộ phận và chỉ ra được mối quan hệ của chúng tổng thể bằng các hành động như phân tích, phân loại, so sánh, tổng hợp,...
|
4.0 < TĐNL ≤ 5.0
|
Đánh giá: SV đưa ra được nhận định, dự báo về kiến thức/ thông tin theo các tiêu chuẩn, tiêu chí và chỉ số đo lường đã được xác định bằng các hành động như nhận xét, phản biện, đề xuất,...
|
5.0 < TĐNL ≤ 6.0
|
Xuất sắc
|
Sáng tạo: SV kiến tạo/ sắp xếp/ tổ chức/ thiết kế/ khái quát hóa các chi tiết/ bộ phận theo cách khác/ mới để tạo ra cấu trúc/ mô hình/ sản phẩm mới.
|
5. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 132 tín chỉ
(không bao gồm khối kiến thức Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng)
6. Phân bổ khối lượng các khối kiến thức
TT
|
TÊN HỌC PHẦN
|
Số tín chỉ
|
|
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
|
50
|
|
A. Khối kiến thức bắt buộc
|
38
|
|
I. Lý luận chính trị + Pháp luật
|
12
|
|
1
|
Các NL cơ bản của CN Mác-Lênin
|
5
|
|
2
|
Đường lối CM của ĐCSVN
|
3
|
|
3
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
|
4
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
|
II. Toán học và KHTN
|
23
|
|
-
|
Toán ứng dụng
|
3
|
|
-
|
Xử lý chất liệu
|
4(1+3)
|
|
-
|
Lịch sử trang phục 1
|
2
|
|
-
|
Lịch sử trang phục 2
|
2
|
|
-
|
Hình họa cơ bản
|
3(1+2)
|
|
-
|
Vẽ mỹ thuật căn bản
|
3(1+2)
|
|
-
|
Vẽ Minh họa thời trang cơ bản
|
3(1+2)
|
|
-
|
Vật liệu thời trang
|
3
|
|
III. Nhập môn ngành
|
3 (2+1)
|
|
B. Khối kiến thức tự chọn
|
12
|
|
IV. Tin học
|
4
|
|
1
|
Tin học ứng dụng (Adobe Illustrator)
|
4(1+3)
|
|
V. Khoa học xã hội nhân văn (theo danh mục)
|
06
|
|
VI. Toán học và KHTN
|
00
|
|
VII. Khác (khoa đề xuất)
|
2
|
|
-
|
Mỹ học
|
2
|
|
-
|
Nhiếp ảnh
|
2(1+1)
|
|
-
|
Khoa học về màu sắc
|
2
|
|
C. Khối kiến thức GDTC + GDQP
|
|
|
VIII. Giáo dục thể chất
|
|
|
1
|
Giáo dục thể chất 1
|
1
|
|
2
|
Giáo dục thể chất 2
|
1
|
|
3
|
Tư chọn Giáo dục thể chất 3
|
3
|
|
IX. Giáo dục quốc phòng
|
165 tiết
|
|
KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGHIỆP
|
82
|
|
Cơ sở nhóm ngành và ngành
|
20
|
|
Cơ sở ngành
|
|
Chuyên ngành
|
40
|
|
kiến thức chuyên gia, liên kết với DN
|
0
|
|
Thí nghiệm, thực tập, thực hành
Trong đó, thực tập tốt nghiệp
|
13
|
|
2
|
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
7
|
|
|
|
|
|
|
7. Nội dung chương trình
A – Phần bắt buộc
7.1. Kiến thức giáo dục đại cương
A – Phần bắt buộc
7.1. Kiến thức giáo dục đại cương
STT
|
Mã môn học
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
-
|
LLCT150105
|
Những NLCB của CN Mác – Lênin
|
5
|
Không MH tiên quyết
|
-
|
LLCT120314
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
LLCT150105
|
-
|
LLCT230214
|
Đường lối cách mạng của ĐCSVN
|
3
|
LLCT150105, LLCT120314
|
-
|
GELA220405
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
Không MH tiên quyết
|
-
|
MATH133401
|
Toán ứng dụng
|
3
|
Không MH tiên quyết
|
-
|
MAHA241452
|
Xử lý chất liệu
|
4(1+3)
|
FUFA130952,
Tách nhóm TH
|
-
|
HICL120252
|
Lịch sử trang phục
|
2
|
Không MH tiên quyết
|
-
|
ECHI220352
|
Lịch sử trang phục dân tộc
|
2
|
Không MH tiên quyết
|
-
|
BGRA130752
|
Hình họa cơ bản
|
3(1+2)
|
Không MH tiên quyết
Tách nhóm TH
|
10.
|
BADR140552
|
Vẽ mỹ thuật căn bản
|
3(1+2)
|
Không MH tiên quyết
Tách nhóm TH
|
-
|
BAIL131052
|
Vẽ Minh họa thời trang cơ bản
|
3(1+2)
|
Không MH tiên quyết
Tách nhóm TH
|
11.
|
FAMA131152
|
Vật liệu thời trang
|
3
|
Không MH tiên quyết
|
12.
|
ITFD130352
|
Nhập môn ngành TKTT
|
3(2+1)
|
Không MH tiên quyết
|
13.
|
PHED110513
|
Giáo dục thể chất 1
|
1
|
Không MH tiên quyết
|
14.
|
PHED110613
|
Giáo dục thể chất 2
|
1
|
Không MH tiên quyết
|
15.
|
PHED130715
|
Giáo dục thể chất 3
|
3
|
Không MH tiên quyết
|
16.
|
|
Giáo dục quốc phòng
|
165 tiết
|
Không MH tiên quyết
|
Tổng
|
38
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
7.2.1. Kiến thức cơ sở nhóm ngành và ngành
STT
|
Mã môn học
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
-
|
BSPM241252
|
Thiết kế rập căn bản
|
4(1+3)
|
Không MH tiên quyết
|
-
|
ARTH130152
|
Lịch sử mỹ thuật
|
3
|
Không MH tiên quyết
|
-
|
PRVI220752
|
Nguyên lý thị giác
|
2(1+1)
|
Không MH tiên quyết
|
-
|
FUFA231352
|
Nền tảng thiết kế thời trang
|
3(2+1)
|
FUFA130952, BAIL131052, TDFF121552
|
-
|
AADR230652
|
Vẽ mỹ thuật nâng cao
|
3(1+2)
|
BADR140552,
Tách nhóm TH
|
-
|
ADIL331152
|
Vẽ Minh họa thời trang nâng cao
|
3(1+2)
|
BAIL131052,
Tách nhóm TH
|
Tổng
|
18
|
|
7.2.2.a Kiến thức chuyên ngành (cho các học phần lý thuyết và thí nghiệm)
STT
|
Mã môn học
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
Chuyên ngành lý thuyết
|
|
|
-
|
TDFF121552
|
Vẽ kỹ thuật thiết kế thời trang
|
2(1+1)
|
Không MH tiên quyết
Tách nhóm TH
|
-
|
ADPM241652
|
Thiết kế rập nâng cao
|
4(1+3)
|
BSPM241252
|
-
|
FDDF341752
|
Thiết kế thời trang trên dressform
|
4(1+3)
|
Không MH tiên quyết
Tách nhóm TH
|
-
|
CAFD341852
|
Thiêt kế rập trên máy tính
|
4(1+3)
|
ADPM241652,
ACDE321952
Tách nhóm TH
|
-
|
ACDE321952
|
Thiết kế phụ trang
|
2(1+1)
|
FUFA231352, AADR230652,
BSPM241252
|
-
|
FAPR312052
|
Đồ án thiết kế thời trang nam
|
1
|
FDDF341752,
|
-
|
FAPR312152
|
Đồ án thiết kế thời trang nữ
|
1
|
FDDF341752,
|
-
|
FAPR412252
|
Đồ án thiết kế thời trang ấn tượng
|
1
|
FDDF341752, BAIL131052, MAHA241452
|
-
|
POPR312352
|
Đồ án trình bày Bộ sưu tập
|
1
|
Không MH tiên quyết
|
10.
|
FABU332752
|
Kinh doanh thời trang
|
3
|
Không MH tiên quyết
|
11.
|
FMAK423652
|
Marketing thời trang
|
2
|
Không MH tiên quyết
|
12.
|
FSOR332652
|
Tổ chức show diễn
|
3(2+1)
|
Không MH tiên quyết
|
13.
|
ASEN222852
|
Liên kết doanh nghiệp
|
2
|
Không MH tiên quyết
Mời chuyên gia
|
Tổng
|
29
|
|
Chuyên ngành thực tế XN
|
|
|
-
|
SSFT322952
|
Chuyên đề ngoại khóa
|
2
|
Không MH tiên quyết
|
7.2.2.b Kiến thức chuyên ngành (các học phần thực hành xưởng, thực tập công nghiệp)
STT
|
Mã môn học
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
Chuyên ngành thực hành xưởng
|
|
|
-
|
PSKE323052
|
TH ký họa
|
2
|
Không MH tiên quyết
Tách nhóm TH
|
-
|
PADW223152
|
TH hình họa nâng cao
|
2
|
BGRA130452
Tách nhóm TH
|
-
|
PACD321652
|
TH thiết kế phụ trang
|
2
|
BASP233452
Tách nhóm TH
|
-
|
PBSE113352
|
TH may căn bản
|
1
|
Không MH tiên quyết
Tách nhóm TH
|
-
|
BASP233452
|
TH may trang phục căn bản
|
3
|
PBSE113352
Tách nhóm TH
|
-
|
AASP333552
|
TH may trang phục nâng cao
|
3
|
BASP233452
Tách nhóm TH
|
Tổng
|
13
|
|
Chuyên ngành thực tập tốt nghiệp
|
|
|
-
|
GRPR423352
|
Thực tập tốt nghiệp
|
2
|
Các môn TKTT
|
Tổng
|
02
|
|
7.2.3. Tốt nghiệp
STT
|
Mã môn học
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
-
|
FPFD473752
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
07
|
Đạt kỳ thi kiểm tra năng lực “Qualified exam”
|
Tổng
|
07
|
|
B – Phần tự chọn:
Kiến thức giáo dục đại cương: 12 Tín chỉ
Khối kiến thức các môn học thuộc nhóm Tin học do khoa đề xuất : 4 TC
STT
|
Mã môn học
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
-
|
ITAP143852
|
Tin học ứng dụng (Adobe Illustrator)
|
4(1+3)
|
BADR140552
Tách nhóm TH
|
Khối kiến thức các môn học thuộc nhóm Khoa học xã hội – nhân văn (SV chọn 06TC trong các môn học sau):
STT
|
Mã môn học
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
-
|
CSVH230338
|
Cơ sở văn hoá Việt Nam
|
2
|
Không MH tiên quyết
|
-
|
INLO220405
|
Nhập môn Xã hội học
|
2
|
Không MH tiên quyết
|
-
|
ENPS220591
|
Tâm lý học kỹ sư
|
2
|
Không MH tiên quyết
|
-
|
SYTH220491
|
Tư duy hệ thống
|
2
|
Không MH tiên quyết
|
-
|
LESK120190
|
Kỹ năng học tập đại học
|
2
|
Không MH tiên quyết
|
-
|
PLSK120290
|
Kỹ năng xây dựng kế hoạch
|
2
|
Không MH tiên quyết
|
-
|
WOPS120390
|
Kỹ năng làm việc trong môi trường kỹ thuật
|
2
|
Không MH tiên quyết
|
-
|
REME320690
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
2
|
Không MH tiên quyết
|
Khối kiến thức các môn học tự chọn đại cương khác do khoa đề xuất (SV chọn 02TC trong các môn học sau):
STT
|
Mã môn học
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
-
|
AEST220252
|
Mỹ học
|
2
|
Không MH tiên quyết
|
-
|
PPHO224052
|
Nhiếp ảnh
|
2(1+1)
|
Không MH tiên quyết Mời chuyên gia
|
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp gồm 12 TC
Cơ sở ngành : (Sinh viên chọn 02 TC học phần theo chuyên ngành của mình)
STT
|
Mã môn học
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
|
-
|
DRLA423752
|
Bố cục trang trí
|
2
|
BADR140552
|
-
|
COSC224352
|
Khoa học màu sắc
|
2
|
Không MH tiên quyết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiến thức chuyên ngành (Sinh viên chọn 10 TC học phần theo chuyên ngành của mình)
STT
|
Mã môn học
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Mã tiên quyết
|
-
|
UNDP324652
|
Đồ án thiết kế đồng phục
|
2
|
FUFA231352,
BSPM241252
|
-
|
CWDP324752
|
Đồ án Thiết kế thời trang trẻ em
|
2
|
FUFA231352,
BSPM241252
|
-
|
SWFD324852
|
Đồ án Thiết kế thời trang thể thao
|
2
|
FUFA231352,
BSPM241252 FUFA130952
|
-
|
UWDP324952
|
Đồ án Thiết kế thời trang lót
|
2
|
FUFA231352,
BSPM241252
|
-
|
JADE325052
|
Đồ án thiết kế áo khoác
|
2
|
FUFA231352,
BSPM241252
|
-
|
FABR325152
|
Xây dựng thương hiệu
|
2
|
Không MH tiên quyết
|
-
|
VIME324152
|
Nghệ thuật trưng bày sản phẩm
|
2
|
Không MH tiên quyết
|
-
|
MAUP314452
|
Trang điểm
|
1
|
Không MH tiên quyết
|
-
|
PMAU214952
|
TH trang điểm
|
1
|
Không MH tiên quyết Tách nhóm TH
|
C –Kiến thức liên ngành:
Sinh viên có thể chọn 6 tín chỉ liên ngành để thay thế cho các môn học chuyên ngành trong phần tự chọn:
- Xem danh sách các môn học được đề xuất trong phần Phụ lục, hoặc
- Sinh viên có thể tự chọn các môn học nằm ngoài danh sách được đề xuất trên tinh thần các môn học hỗ trợ hướng phát triển nghề nghiệp sau này. SV nên nhờ tư vấn thêm từ Ban tư vấn để có sự lựa chọn phù hợp.
D – Các môn học MOOC (Massive Open Online Cources):
Nhằm tạo điều kiện tăng cường khả năng tiếp cận với các chương trình đào tạo tiên tiến, SV có thể tự chọn các khóa học online đề xuất trong bảng sau để xét tương đương với các môn học có trong chương trình đào tạo:
STT
|
Mã môn học
|
Tên môn học
|
Số tín chỉ
|
Môn học được xét tương đương MOOC (đường link đăng ký)
|
-
|
DIPR324752
|
Nghệ thuật trưng bày sản phẩm
|
2
|
Visual Merchandising and Display http://www.arts.ac.uk/fashion/courses/short-courses/online-courses
|
-
|
ACDE321952
|
Thiết kế phụ trang
|
2(1+1)
|
Fashion Accessories
http://www.arts.ac.uk/fashion/courses/short-courses/online-courses
|
-
|
BAIL131052
|
Vẽ Minh họa thời trang cơ bản
|
3(1+2)
|
Fashion Illustration
http://www.arts.ac.uk/fashion/courses/short-courses/online-courses
|
-
|
UWDP324952
|
Đồ án Thiết kế thời trang lót
|
2
|
Lingerie and Swimwear Design
http://www.arts.ac.uk/fashion/courses/short-courses/online-courses
|
-
|
TDFF121552
|
Vẽ kỹ thuật thiết kế thời trang
|
2(1+1)
|
Fashion Design Technical Drawing https://www.fashionexpresslearning.co.uk/online-fashion-tech.aspx
|
8. Kế hoạch giảng dạy
Các môn không xếp vào kế hoạch giảng dạy, Phòng Đào tạo sẽ mở lớp trong các học kỳ để sinh viên tự lên kế hoạch học tập:
STT
|
Mã môn học
|
Tên môn học
|
Số tín chỉ
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
-
|
LLCT150105
|
Những NLCB của CN Mác – Lênin
|
5
|
|
-
|
LLCT230214
|
Đường lối cách mạng của ĐCSVN
|
3
|
|
-
|
LLCT120314
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
|
-
|
PHED110613
|
Giáo dục thể chất 2
|
1
|
|
-
|
PHED130715
|
Giáo dục thể chất 3
|
3
|
|
Học kỳ 1:
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Số TC
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
-
|
GELA220405
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
Không
|
-
|
MATH133401
|
Toán ứng dụng
|
3
|
Không
|
-
|
ARTH130152
|
Lịch sử mỹ thuật
|
3
|
Không
|
-
|
ITFD130352
|
Nhập môn ngành TKTT
|
3(2+1)
|
Không
|
-
|
BGRA130752
|
Hình họa cơ bản
|
3(1+2)
|
Không
|
-
|
BADR140552
|
Vẽ mỹ thuật căn bản
|
3(1+2)
|
Không
|
-
|
FAMA131152
|
Vật liệu thời trang
|
3
|
Không
|
-
|
PBSE113352
|
TH may căn bản
|
1
|
Không
|
|
Tổng
|
21
|
|
-
|
PHED110513
|
Giáo dục thể chất 1
|
1
|
|
Học kỳ 2:
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Số TC
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
-
|
BAIL131052
|
Vẽ Minh họa thời trang cơ bản
|
3(1+2)
|
Không
|
-
|
TDFF121552
|
Vẽ kỹ thuật thiết kế thời trang
|
2(1+1)
|
Không
|
-
|
WCHI120252
|
Lịch sử trang phục 1
|
2
|
Không
|
-
|
AADR230652
|
Vẽ mỹ thuật nâng cao
|
3(1+2)
|
BADR140552
|
-
|
Chọn 2 trong số các môn học (KHXH-NV)
|
04
|
|
-
|
Chọn 1 trong các môn học (KTGD cơ sở ngành):
|
02
|
|
-
|
Chọn 1 trong các môn học (KTGDĐC khác do khoa đề xuất)
|
02
|
|
Tổng
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
Học kỳ 3:
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Số TC
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
-
|
PADW223152
|
TH hình họa nâng cao
|
2
|
BGRA130452
|
-
|
FUFA231352
|
Nền tảng thiết kế thời trang
|
3(2+1)
|
FUFA130952, BAIL131052, TDFF121552
|
-
|
BSPM241252
|
Thiết kế rập căn bản
|
4(2+2)
|
Không
|
-
|
BASP233452
|
TH may trang phục căn bản
|
3
|
PBSE113352
|
-
|
PRVI220752
|
Nguyên lý thị giác
|
2(1+1)
|
Không
|
-
|
ECHI220352
|
Lịch sử trang phục 2
|
2
|
Không
|
-
|
ASEN222852
|
Chuyên đề 1 (chuyên gia)
|
2
|
Không
|
Tổng
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
Học kỳ 4:
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Số TC
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
-
|
ADIL331152
|
Vẽ Minh họa thời trang nâng cao
|
3(1+2)
|
BAIL131052,
|
-
|
DPM241652
|
Thiết kế rập nâng cao
|
4(2+2)
|
BSPM241252
|
-
|
AASP333552
|
TH may trang phục nâng cao
|
3
|
BASP233452
|
-
|
MAHA241452
|
Xử lý chất liệu
|
4(1+3)
|
FUFA130952
|
-
|
FAPR312052
|
Đồ án thiết kế thời trang nam
|
1
|
FDDF341752,
|
-
|
Chọn 1 trong số các môn học (KHXH-NV)
|
02
|
|
|
Tổng
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
Học kỳ 5:
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Số TC
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
-
|
FDDF341752
|
Thiết kế thời trang trên dressform
|
4(1+3)
|
Không,
|
-
|
ITAP144052
|
Tin học ứng dụng (Adobe Illustrator)
|
4(1+3)
|
Không
|
-
|
PSKE323052
|
TH ký họa
|
2
|
Không,
|
-
|
ACDE321952
|
Thiết kế phụ trang
|
2(1+1)
|
FUFA231352, AADR230652,
BSPM241252
|
-
|
PACD321652
|
TH thiết kế phụ trang
|
2
|
BASP233452
|
-
|
Chọn 2 trong các môn học sau (KTGD chuyên ngành):
|
04
|
|
Tổng
|
16
|
|
-
|
SSFT322952
|
Chuyên đề 2 (ngoại khóa )
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Học kỳ 6:
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Số TC
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
-
|
FMAK423652
|
Marketing thời trang
|
2
|
Không
|
-
|
FSOR332652
|
Tổ chức show diễn
|
3(2+1)
|
Không
|
-
|
FABU332752
|
Kinh doanh thời trang
|
3
|
Không
|
-
|
FAPR312152
|
Đồ án thiết kế thời trang nữ
|
1
|
FDDF341752,
|
-
|
CAFD341852
|
Thiêt kế rập trên máy tính
|
4(1+3)
|
ADPM241652,
ACDE321952
|
-
|
Chọn 2 trong các môn học sau (KTGD chuyên ngành):
|
4
|
|
Tổng
|
18
|
|
Học kỳ 7:
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Số TC
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
-
|
FAPR412252
|
Đồ án thiết kế thời trang ấn tượng
|
1
|
FDDF341752, BAIL131052, MAHA241452
|
-
|
POPR312352
|
Đồ án trình bày Portfolio
|
1
|
Không
|
-
|
GRPR423352
|
Thực tập tốt nghiệp
|
2
|
Các môn TKTT
|
-
|
Chọn 1 trong các môn học sau (KTGD chuyên ngành):
|
2
|
|
Tổng
|
6
|
|
Học kỳ 8:
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Số TC
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
-
|
FPFD473752
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
07
|
Đạt kỳ thi kiểm tra năng lực “Qualified exam”
|
Tổng
|
07
|
|
9. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lượng các học phần
9.1. <Tên học phần> <n>tín chỉ
Phân bố thời gian học tập: n(a/b/c)
(trong đó- a: số tín chỉ lý thuyết trên lớp
b: số tín chỉ học tại phòng LAB, hay thực tập máy tính, hay thực hành xưởng, nếu không có ghi 0;
c: số tín chỉ tự học, c = n x 2)
Môn học trước: (chỉ ghi tên học phần tiên quyết nếu có, nếu không có thì ghi ”không”)
Môn học tiên quyết: (chỉ ghi tên học phần tiên quyết nếu có, nếu không có thì ghi ”không”)
Môn học song hành: (chỉ ghi tên học phần tiên quyết nếu có, nếu không có thì ghi ”không”)
Tóm tắt nội dung học phần: ……
A.PHẦN BẮT BUỘC
9.1 Kiến thức giáo dục đại cương:
- Những NL cơ bản của CN Mác-Lênin 5
Phân bố thời gian học tập: 5(5/0/10)
Điều kiện tiên quyết: Sinh viên năm thứ nhất trình độ Đại học, cao đẳng.
Tóm tắt nội dung học phần:
Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức: Khái lược về CN Mác – Lênin và một số vấn đề chung của môn học; Những nội dung cơ bản về thế giới quan và phương pháp luận triết học của CN Mác – Lênin; Học thuyết kinh tế của CN Mác – Lênin về phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa; Những nội dung cơ bản thuộc lý luận của CN Mác – Lênin về chủ nghĩa xã hội và 1chương khái quát chủ nghĩa xã hội hiện thực và triển vọng.
10. Cơ sở vật chất phục vụ học tập
10.1. Các xưởng, phòng thí nghiệm và các hệ thống thiết bị thí nghiệm quan trọng
STT
|
Tên xưởng/phòng
|
Số lượng
|
1
|
Xưởng hình họa 1
|
01
|
2
|
Xưởng hình họa 2
|
01
|
3
|
Xưởng TKTT
|
01
|
4
|
Xưởng Cắt
|
01
|
5
|
Xưởng may
|
05
|
6
|
Xưởng công nghệ
|
01
|
10.2. Thư viện, trang Web
STT
|
Thư viện, trang WEB
|
Ghi chú
|
1
|
Thư viện
|
Sử dụng thư viện trường
|
2
|
Tủ sách chuyên ngành Khoa Công nghệ may & TT
|
Sách chuyên ngành CN may & TKTT
|
3
|
www.vinatex.com.vn
|
Giới thiệu về ngành may mặc Việt Nam và thường xuyên cập nhật các thông tin về ngành
|
4
|
www.textileasia-business.com
|
Cung cấp các thông tin về ngành vải sợi may mặc tại khu vực châu Á, những bài báo, tin tức liên quan
|
5
|
www.vogue.com
|
Cung cấp thông tin, bài viết về các xu hướng thời trang thế giới
|
6
|
www.fashion-era.com
|
Cung cấp thông tin, bài viết về lịch sử thời trang
|
7
|
www.fashion.net
|
Cung cấp thông tin về các xu hướng thời trang mới nhất, thông tin về các nhà thiết kế nổi tiếng
|
8
|
www.ftv.com
|
Cung cấp thông tin về các xu hướng thời trang
|
9
|
www.fashiontrendsetter.com
|
Cung cấp thông tin về các xu hướng thời trang
|
10
|
www.vmode.vn
|
Cung cấp thông tin về các xu hướng phát triển ngành
|
11
|
www.thoitrang.com
|
Giới thiệu các mẫu mã thời trang thuộc nhiều loại trang phục khác nhau
|
12
|
www.stylist.vn
|
Giới thiệu các phong cách thời trang khác nhau
|
13
|
www.fashioncampus.it
|
Cung cấp thông tin về các xu hướng thời trang mới nhất
|
14
|
www.elle.com
|
Cung cấp thông tin về các xu hướng thời trang mới nhất
|
10.3. Đường linh các chương trình đào tạo của các trường nước ngoài
https://www.nafa.edu.sg/
http://www.bunka-fc.ac.jp/en/programs.html
https://www.shiksha.com/design/fashion-design/course/b-sc-in-fashion-design-madras-institute-of-fashion-technology-vadapalani-chennai-251910
11. Hướng dẫn thực hiện chương trình
- Chương trình đào tạo được triển khai theo quy chế đào tạo đại học hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ hiện hành của Bộ GD&ĐT và của trường ĐH SPKT Tp.HCM.
Giờ quy định tính như sau:
1 tín chỉ = 15 tiết giảng dạy lý thuyết hoặc thảo luận trên lớp
= 30 giờ thí nghiệm hoặc thực hành
= 45 giờ tự học
= 45 ¸ 90 giờ thực tập tại cơ sở.
= 45 ¸ 60 giờ thực hiện đồ án, khoá luận tốt nghiệp.
Số giờ củamôn học là bội số của 15.
- Chuẩn đầu ra ngoại ngữ được Hội đồng Khoa học Đào tạo trường quyết định vào đầu các khóa tuyển sinh. Trong thời gian học tập, Nhà trường sẽ kiểm soát sự phát triển trình độ ngoại ngữcủa sinh viên qua từng năm học để quyết định số tín chỉ các môn học trong học kỳ mà SV được phép đăng ký. SV có thể tự học hoặc đăng ký theo học chương trình phát triển năng lực ngoại ngữ theo đề án của Nhà trường.
Hiệu trưởng Trưởng khoa
PHỤ LỤC CÁC MÔN HỌC LIÊN NGÀNH
STT
|
Mã môn học
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Lưu ý
|
-
|
GQMA331351
|
Quản lý chất lượng trang phục
|
3
|
Liên ngành CN may
|
-
|
BCOM321906
|
Giao tiếp trong kinh doanh
|
2
|
Liên ngành Kinh tế
|
-
|
ECOM421308
|
Thương mại Điện tử
|
2
|
Liên ngành Kinh tế
|
-
|
SHTT 224156
|
Luật sở hữu trí tuệ
|
2
|
|
-
|
PRGD 323556
|
Phối cảnh trong thiết kế, quảng cáo, minh họa
|
2(1+1)
|
|
-
|
CADE 434556
|
Thiết kế 9 (Thiết kế lịch, Thiệp)
|
3(1+2)
|
|
-
|
ADDE 434656
|
Thiết kế 10 (Thiết kế quảng cáo)
|
3(1+2)
|
|
-
|
TYPO 443956
|
Nghệ thuật chữ
|
4(2+2)
|
|
-
|
BRDE 434056
|
Thiết kế 3 (TK ấn phẩm nhận diện thương hiệu)
|
3(1+2)
|
|
5
|
BPLA121808
|
Kế hoach khởi nghiệp
|
2
|
|
6
|
CUSM321006
|
Quan hệ quản trị khách hàng
|
2
|
|
|
|
Xuất nhập khẩu hàng may mặc
|
2
|
|
|
IGTN426151
|
Đàm phán KD hàng may mặc
|
2
|
|
|
SCMA430709
|
Quản trị chuỗi cung ứng
|
2
|
|
|
PSFD320951
|
Tâm lý học kinh doanh
|
2
|
|